- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1276/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 07 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lai Châu: số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022, số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Lai Châu: số 623/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nậm Nhùn; số 2990/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2003/TTr-STNMT ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn đối với 26 công trình, dự án, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích đối với 04 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích đối với 04 dự án, công trình.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích đối với 01 dự án, công trình.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng dự án, công trình đối với 17 dự án, công trình.
(Có Biểu chi tiết vị trí, địa điểm, diện tích cụ thể của từng công trình, dự án kèm theo).
Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chủ đầu tư các công trình, dự án có trách nhiệm hoàn thiện thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nậm Nhùn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN NẬM NHÙN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NẬM NHÙN
(Kèm theo Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm thực hiện | Loại đất theo hiện trạng | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Lý do | ||
Diện tích (ha) | Loại đất | Diện tích (ha) | Loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích | ||||||||
1 | Bổ sung cơ sở vật chất Trường tiểu học và Trung học cơ sở xã Pú Đao | Xã Pú Đao | Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,25 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,4 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,05 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,01 ha | 0,46 | DGD | 0,71 | DGD | Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 | Mở rộng khuôn viên nhà trường để mở rộng sân học tập môn giáo dục thể chất ngoài trời |
2 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Van, xã Nậm Hàng | Xã Nậm Hàng | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,76 ha; ; đất chưa sử dụng (CSD) 0,2 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 4,5 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,25 ha; đất giao thông (DGT) 0,14 ha | 4,6 | ONT | 5,85 | ONT | Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 | Điều chỉnh quy mô tăng diện tích sử dụng đất do bổ sung thêm vị trí bãi đổ thải. |
3 | Đường đi khu sản xuất từ bản Táng Ngá đi Huổi Só | Xã Nậm Chà | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,8 ha; đất trồng lúa nương (LUN) 0,8 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,2 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,5 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 3,5 ha; đất sông suối (SON) 2,2 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 2,5 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,72 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 4,98 ha | 15,0 | DGT | 17,2 | DGT | Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 | Điều chỉnh quy mô tăng diện tích sử dụng đất do điều chỉnh vị trí cắt cua và bổ sung phạm vi đường mở mới |
4 | Sắp xếp, ổn định dân cư bản Nậm Pồ, xã Nậm Manh, bản Nậm Cười, xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn | Xã Nậm Manh, xã Hua Bum | Đất rừng phòng hộ (RPH) 9,5 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 11,93 ha | 13,5 | ONT | 21,43 | ONT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh tăng diện tích và số lượng thành một dự án theo chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 01/NQ- HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh |
II | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích | ||||||||
1 | Trụ sở làm việc Thị trấn Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,9 ha | 1,9 | TSC | 1,0 | TCS | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh giảm quy mô, ranh giới thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được đo đạc chi tiết |
2 | Thủy lợi bản Nậm Cười, xã Hua Bum | Xã Hua Bum | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,6 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,4 ha | 1,4 | DTL | 1,03 | DTL | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh quy mô, ranh giới thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được đo đạc chi tiết. |
3 | Khu xử lý rác thải trung tâm xã Mường Mô | Xã Mường Mô | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác ('NHK) 0,4 ha | 0,5 | DRA | 0,4 | DRA | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh quy mô, ranh giới thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được đo đạc chi tiết. |
4 | Đường vào khu sản xuất và bãi chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô | Xã Mường Mô | Đất chưa sử dụng (CSD) 3,36 ha; đất giao thông (DGT) 0,33 ha; đất chuyên trồng lúa (LUC) 0,01 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,31 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 1,79 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,32 ha | 15,2 | DGT | 8,12 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh giảm diện tích đất theo thiết kế được phê duyệt tại Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện sau khi được đo đạc chi tiết. |
III | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích | ||||||||
1 | Đường giao thông đến bản Nậm Vạc 1 | Xã Nậm Ban | Đất nương rẫy trồng cây hàng khác (NHK) 4,0 ha; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,1 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 0,2 ha; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) 0,2 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 2,7 ha; đất giao thông (DGT) 2,8 ha | 10,0 | DGT | 10,0 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án để đảm bảo với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được đo đạc chi tiết. |
IV | Điều chỉnh tăng về số lượng dự án, công trình | ||||||||
1 | Đường giao thông từ bản Pa Cheo đến nhóm Dền Thàng | Xã Hua Bum | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,5 ha; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,2 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 5,05 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,0 ha |
|
| 7,85 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
2 | Kiên cố hóa đường giao thông từ bản Huổi Chát xã Nậm Manh - Huổi Mắn đến Trung tâm xã Nậm Chà | Xã Nậm Chà | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,2 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,2 ha |
|
| 2,4 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
3 | Kiên cố hóa đường đường giao thông từ Km43 đến trung tâm xã Nậm Chà | Xã Nậm Chà | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,51 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,02 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,09 ha; đất giao thông (DGT) 0,92 ha |
|
| 3,54 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
4 | Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Mường Mô | Xã Mường Mô | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm (NHK) 1,0 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,2 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,48 ha |
|
| 4,68 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
5 | Đường giao thông vùng Quế, cây gỗ lớn xã Nậm Manh | Xã Nậm Manh | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,0 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,3 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,3 ha |
|
| 3,6 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
6 | Cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Pì (Nậm Vời, Pá Sập, Pá Đởn) | Xã Nậm Pì | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,02 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,02 ha; đất lúa nương (LUN) 0,02 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,06 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 2,76 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,0 ha |
|
| 3,88 | DNL | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
7 | Cứng hóa đường giao thông đến bản Nậm nghẹ | Xã Hua Bum | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 4,9 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,0 ha |
|
| 5,9 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
8 | Thủy lợi cụm Nậm Chẻ, bản Hua Pảng, xã Nậm Ban | Xã Nậm Ban | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,4 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,4 ha |
|
| 0,83 | DTL | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
9 | Thủy lợi nhóm Dúa Vàng bản Pề Ngài 2, xã Nậm Pì | Xã Nậm Pì | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,5 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,2 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,5 ha |
|
| 2,2 | DTL | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
10 | Đường giao thông liên vùng từ bản Huổi Van - Nậm Lay xã Nậm Hàng - bản Nậm Cười xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn | Xã: Nậm Hàng, Hua Bum | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 5,0 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,0 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 17,99 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 13,36 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 2,0 ha |
|
| 39,35 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
11 | Cấp nước trung tâm xã Nậm Ban | Xã Nậm Ban | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,5 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,5 ha |
|
| 1,0 | DTL | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
12 | Thủy lợi bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum | Xã Hua Bum | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,5 ha; Đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,4 ha |
|
| 0,93 | DTL | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
13 | Đường nội đồng Nậm Xuân, xã Mường Mô | Xã Mường Mô | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,24 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,76 ha |
|
| 1,0 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
14 | Đường nội đồng Nậm Mô, xã Mường Mô | Xã Mường Mô | Đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,15 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,85 ha |
|
| 1,0 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
15 | Xử lý điểm tiềm ẩn, tai nạn giao thông đoạn Km23-Km24 (Đường tỉnh 127) | Xã Nậm Hàng và TT. Nậm Nhùn | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,13 ha; đất giao thông (DGT) 0,55 ha |
|
| 1,68 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
16 | Xây dựng hạ tầng các khu đất ở đô thị trục đường Lò Văn Hặc, thị trấn Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | Đất chưa sử dụng (CSD) 3,3 ha |
|
| 3,3 | ODT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
17 | Đường nội thị thị trấn Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,4 ha; đất trụ sở cơ quan (TSC) 0,7 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,4 ha |
|
| 1,5 | DGT | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh |
|
- 1Quyết định 2645/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2715/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 877/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 800/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 969/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 12Quyết định 1075/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 13Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 về Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 14Quyết định 1475/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung tại Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 1497/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 18Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu; điều chỉnh nội dung tại Quyết định 1142/QĐ-UBND, 1333/QĐ-UBND
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 2645/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 2715/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 1639/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1638/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 877/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 1537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 800/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 21Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tam Đường và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 22Quyết định 969/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 23Quyết định 1075/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 24Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2023 về Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 25Quyết định 1475/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- 26Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung tại Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Quyết định 1497/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 28Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 29Quyết định 1042/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 30Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1276/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực