- 1Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư 05/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Luật đất đai 2013
- 9Luật đấu thầu 2013
- 10Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 14Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ ban hành
- 15Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 16Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 18Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 19Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 20Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT quy định về việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 21Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 22Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 23Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 24Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2023/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 03 tháng 8 năm 2023 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với các cán bộ công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thực hiện Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam Ban hành Quy trình bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
Thực hiện Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 30/6/2023 và Công văn số 1872/STNMT-CCQLĐĐ ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo), gồm các nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
a) Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.
b) Đối tượng áp dụng: Đơn giá này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện lập, thẩm định, sử dụng, quyết toán kinh phí các dự án lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
2. Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng cấp tỉnh (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)) được quy định chi tiết tại Phần I của Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định này.
3. Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)) được quy định chi tiết tại Phần II của Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định này.
4. Định mức chung (Mục 5, Phần I, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất).
a) Đối với cấp tỉnh: Định mức cho việc lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn vị tỉnh có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích trung bình là 500.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 11 huyện/tỉnh), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1. Khi lập dự toán đối với cấp tỉnh cần tính toán cụ thể thông qua các hệ số điều chỉnh K;
b) Đối với cấp huyện: Định mức cho việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn vị huyện có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích trung bình là 50.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị hành chính cấp xã trung bình là 16 xã/huyện), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1. Khi lập dự toán đối với cấp huyện cần tính toán cụ thể thông qua các hệ số điều chỉnh K.
c. Các hệ số điều chỉnh
Các hệ số điều chỉnh Kkt, Kds, Ks, Khc, Kđt được tính cho cấp tỉnh và từng đơn vị cấp huyện trên cơ sở căn cứ vào thông tin số liệu của các cơ quan thống kê nhà nước được công bố ở thời điểm gần nhất so với thời điểm tiến hành lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
6. Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu (chi phí ngoài Đơn giá) được xác định theo Điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)), như sau:
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá |
- Chi phí lập hồ sơ mời thầu (%) | 0,10 |
- Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (%) | 0,05 |
- Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (%) | 0,10 |
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (%) | 0,05 |
a) Chi phí trên tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng; Chi phí trên áp dụng đối với trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện. Đối với trường hợp thuê tư vấn đấu thầu để thực hiện các công việc nêu trên, việc xác định chi phí dựa trên các nội dung và phạm vi công việc, thời gian thực hiện, năng lực kinh nghiệm của chuyên gia tư vấn và các yếu tố khác.
b) Chi phí đăng tải thông báo mời thầu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)) là: 330.000 đồng được tính theo quy định tại Điều 24, Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả.
7. Chi phí lập nhiệm vụ, kiểm tra nghiệm thu nhiệm vụ (chi phí ngoài Đơn giá) được xác định theo Mục IV, Phụ lục 04, Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)), như sau:
Hạng mục công việc | Chi phí trực tiếp (tỷ đồng) | |||
≤ 5 | 10 | 15 | 20 | |
Chi phí lập nhiệm vụ (%) | 1,60 | 1,00 | 0,80 | 0,70 |
Kiểm tra nghiệm thu: | Chi phí trong đơn giá | |||
- Ngoại nghiệp (%) | 5,00 | |||
- Nội nghiệp (%) | 4,00 |
8. Chi phí công bố nhiệm vụ, Quản lý dự án đầu tư (chi phí ngoài đơn giá) được xác định theo quy định tại Mục 2, Phần III, Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)), như sau:
a) Đối với cấp tỉnh:
1. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 300 | 500 | 1.000 | ≥ 1.500 | |
Chi phí công bố | 6% | 5% | 4% | 3% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 7% | 6% | 4,5% | 3,5% |
b) Đối với cấp huyện:
1. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 300 | 500 | 700 | ≥ 1000 | |
Chi phí công bố | 6% | 5% | 4% | 3% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 6% | 5% | 4,5% | 4,0% |
2. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 200 | 300 | 400 | ≥ 500 | |
Chi phí công bố | 7% | 6% | 5% | 4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 6,5% | 6% | 5,5% | 5% |
3. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
≤ 100 | 200 | 300 | ≥ 400 | |
Chi phí công bố | 7% | 6% | 5% | 4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 7% | 6,5% | 6% | 5,5% |
1. Khi Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành trong giá dịch vụ được điều chỉnh tương ứng với tỷ lệ điều chỉnh mức lương cơ sở.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và xã hội, Cục Thuế tỉnh Bình Phước, Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 8 năm 2023 và thay thế Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND tỉnh Bình Phước)
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Phụ lục 1: LƯƠNG NGÀY
Phụ lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Phụ lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Phụ lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Phụ lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
PHẦN II: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Phụ lục 1: LƯƠNG NGÀY
Phụ lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Phụ lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ
Phụ lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ
Phụ lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU
PHẦN I: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Chi phí trực tiếp | Chi phí QL chung | Tổng cộng | ||||
Nhân công | Thiết bị | Dụng cụ | Vật liệu | Tổng cộng | ||||
I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| |||||||
| Tổng số | 3.500.750.095 | 116.649.564 | 99.884.225 | 244.835.100 | 3.962.118.984 | 605.865.098 | 4.567.984.082 |
- | Nội nghiệp | 3.328.003.520 | 113.319.564 | 92.848.981 | 197.001.900 | 3.731.173.965 | 559.676.094 | 4.290.850.059 |
- | Ngoại nghiệp | 172.746.575 | 3.330.000 | 7.035.244 | 47.833.200 | 230.945.019 | 46.189.004 | 277.134.023 |
1 | Bước 1 | 366.103.495 | 11.779.523 | 10.699.456 | 30.707.602 | 419.290.076 | 65.704.866 | 484.994.942 |
- | Nội nghiệp | 324.036.070 | 10.969.334 | 8.987.781 | 19.069.784 | 363.062.969 | 54.459.445 | 417.522.414 |
- | Ngoại nghiệp | 42.067.425 | 810.189 | 1.711.675 | 11.637.818 | 56.227.107 | 11.245.421 | 67.472.528 |
2 | Bước 2 | 405.479.475 | 13.926.536 | 12.055.077 | 30.500.572 | 461.961.660 | 71.020.073 | 532.981.733 |
- | Nội nghiệp | 379.669.495 | 13.428.368 | 11.002.604 | 23.344.725 | 427.445.192 | 64.116.779 | 491.561.971 |
- | Ngoại nghiệp | 25.809.980 | 498.168 | 1.052.473 | 7.155.847 | 34.516.468 | 6.903.294 | 41.419.762 |
3 | Bước 3 | 916.529.315 | 31.000.743 | 25.630.605 | 56.138.810 | 1.029.299.473 | 155.011.203 | 1.184.310.676 |
- | Nội nghiệp | 907.311.465 | 30.822.921 | 25.254.923 | 53.584.517 | 1.016.973.826 | 152.546.074 | 1.169.519.900 |
- | Ngoại nghiệp | 9.217.850 | 177.822 | 375.682 | 2.554.293 | 12.325.647 | 2.465.129 | 14.790.776 |
4 | Bước 4 | 1.474.795.675 | 48.713.012 | 41.975.785 | 104.820.709 | 1.670.305.181 | 256.076.655 | 1.926.381.836 |
- | Nội nghiệp | 1.392.049.345 | 47.118.275 | 38.606.606 | 81.913.390 | 1.559.687.616 | 233.953.142 | 1.793.640.758 |
- | Ngoại nghiệp | 82.746.330 | 1.594.737 | 3.369.178 | 22.907.319 | 110.617.564 | 22.123.513 | 132.741.077 |
5 | Bước 5 | 337.842.135 | 11.229.750 | 9.523.303 | 22.667.407 | 381.262.595 | 58.052.301 | 439.314.896 |
- | Nội nghiệp | 324.937.145 | 10.980.666 | 8.997.066 | 19.089.484 | 364.004.361 | 54.600.654 | 418.605.015 |
- | Ngoại nghiệp | 12.904.990 | 249.084 | 526.236 | 3.577.923 | 17.258.233 | 3.451.647 | 20.709.880 |
II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
| |||||||
| Tổng số | 1.855.396.930 | 62.962.879 | 71.907.065 | 232.289.927 | 2.222.556.801 | 341.750.328 | 2.564.307.129 |
- | Nội nghiệp | 1.758.366.305 | 61.084.879 | 48.990.728 | 186.778.728 | 2.055.220.640 | 308.283.095 | 2.363.503.735 |
- | Ngoại nghiệp | 97.030.625 | 1.878.000 | 22.916.337 | 45.511.199 | 167.336.161 | 33.467.233 | 200.803.394 |
1 | Bước 1 | 440.326.330 | 14.568.503 | 16.347.229 | 53.207.648 | 524.449.710 | 80.657.068 | 605.106.778 |
- | Nội nghiệp | 415.846.635 | 14.159.475 | 11.356.051 | 43.295.309 | 484.657.470 | 72.698.620 | 557.356.090 |
- | Ngoại nghiệp | 24.479.695 | 409.028 | 4.991.178 | 9.912.339 | 39.792.240 | 7.958.448 | 47.750.688 |
2 | Bước 2 | 1.245.187.990 | 42.831.047 | 49.791.967 | 159.645.433 | 1.497.456.437 | 230.504.694 | 1.727.961.131 |
- | Nội nghiệp | 1.178.167.770 | 41.476.633 | 33.264.704 | 126.822.756 | 1.379.731.863 | 206.959.779 | 1.586.691.642 |
- | Ngoại nghiệp | 67.020.220 | 1.354.414 | 16.527.262 | 32.822.677 | 117.724.573 | 23.544.915 | 141.269.488 |
3 | Bước 3 | 169.882.610 | 5.563.329 | 5.767.869 | 19.436.846 | 200.650.654 | 30.588.566 | 231.239.220 |
- | Nội nghiệp | 164.351.900 | 5.448.771 | 4.369.973 | 16.660.663 | 190.831.307 | 28.624.696 | 219.456.003 |
- | Ngoại nghiệp | 5.530.710 | 114.558 | 1.397.897 | 2.776.183 | 9.819.348 | 1.963.870 | 11.783.218 |
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT | Nội dung viết tắt | Viết tắt | Hệ số lương | Lương cấp bậc | Phụ cấp lưu động | Phụ cấp trách nhiệm | BHXH, BHYT, BHTN, BHTN, KPCĐ | Tổng cộng | Lương ngày |
(1) | (2)=(1)*LCS | (3)=0,4*LCS | (4)=0,2*LCS | (5)= 23,5%*((1) (2) (3) (4) | (6)= (1) (2) (3) (4) (5) | (7)=(6)/26 | |||
I | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Địa chính viên hạng II bậc 2 | ĐCVC2 | 4,74 | 8.532.000 |
| 298.000 | 2.075.050 | 10.905.050 | 419.425 |
2 | Địa chính viên hạng III bậc 2 | ĐCV2 | 2,67 | 4.806.000 |
|
| 1.129.410 | 5.935.410 | 228.285 |
3 | Địa chính viên hạng III bậc 3 | ĐCV3 | 3,00 | 5.400.000 |
|
| 1.269.000 | 6.669.000 | 256.500 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Địa chính viên hạng II bậc 2 | ĐCVC2 | 4,74 | 8.532.000 | 596.000 | 298.000 | 2.215.110 | 11.641.110 | 447.735 |
2 | Địa chính viên hạng III bậc 2 | ĐCV2 | 2,67 | 4.806.000 | 596.000 |
| 1.269.470 | 6.671.470 | 256.595 |
3 | Địa chính viên hạng III bậc 3 | ĐCV3 | 3,00 | 5.400.000 | 596.000 |
| 1.409.060 | 7.405.060 | 284.810 |
- Thời gian lao động: 26 ngày/1 tháng.
(1) : - Hệ số lương tính theo quy định tại Bảng 3, Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
- Điều 9, Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ;
(2) : - Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ: 1.800.000 đồng
(3) : - Mục II, Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;
(4) : - Mục II, Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;
(5) : - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP.
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 24; Bảng số 28, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công nhóm/tỉnh TB) | Hệ số tỉnh | Đơn giá công nhóm | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | ||||
I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bước 1 | Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| 324.036.070 | 42.067.425 | 366.103.495 |
1 | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. |
|
|
|
|
|
| 222.856.320 | 19.109.250 | 241.965.570 |
a | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. | 4 (1ĐCVC2 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 64 |
| 1,00 | 1.160.710 |
| 74.285.440 |
| 74.285.440 |
b | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 39 |
| 1,00 | 1.160.710 |
| 45.267.690 |
| 45.267.690 |
c | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 33 | 15 | 1,00 | 1.160.710 | 1.273.950 | 38.303.430 | 19.109.250 | 57.412.680 |
d | Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 56 |
| 1,00 | 1.160.710 |
| 64.999.760 |
| 64.999.760 |
2 | Điều tra, khảo sát thực địa. |
|
|
|
|
|
|
| 22.958.175 | 22.958.175 |
a | Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa. | 5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
| 1 | 1,00 |
| 1.530.545 |
| 1.530.545 | 1.530.545 |
b | Điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (1ĐCVC2 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
| 11 | 1,00 |
| 1.530.545 |
| 16.835.995 | 16.835.995 |
c | Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
| 3 | 1,00 |
| 1.530.545 |
| 4.591.635 | 4.591.635 |
3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 39 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 56.371.575 |
| 56.371.575 |
4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 31 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 44.808.175 |
| 44.808.175 |
Bước 2 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 379.669.495 | 25.809.980 | 405.479.475 |
1 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường. |
|
|
|
|
|
| 57.817.000 |
| 57.817.000 |
a | Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 14.454.250 |
| 14.454.250 |
b | Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 14.454.250 |
| 14.454.250 |
c | Phân tích hiện trạng môi trường. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 14.454.250 |
| 14.454.250 |
d | Đánh giá chung. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 14.454.250 |
| 14.454.250 |
2 | Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. |
|
|
|
|
|
| 47.699.025 |
| 47.699.025 |
a | Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 9 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 13.008.825 |
| 13.008.825 |
b | Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 8.672.550 |
| 8.672.550 |
c | Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 8.672.550 |
| 8.672.550 |
d | Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 8.672.550 |
| 8.672.550 |
d | Đánh giá chung. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 8.672.550 |
| 8.672.550 |
3 | Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất. |
|
|
|
|
|
| 17.345.100 |
| 17.345.100 |
a | Nước biển dâng, xâm nhập mặn. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 11 |
|
| 1.445.425 |
|
|
|
|
b | Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 12 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 17.345.100 |
| 17.345.100 |
4 | Lập bản đồ theo các chuyên đề1; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 105 | 14 | 1,00 | 1.673.710 | 1.843.570 | 175.739.550 | 25.809.980 | 201.549.530 |
5 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề2; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 42 |
| 1,00 | 1.930.210 |
| 81.068.820 |
| 81.068.820 |
Bước 3 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước |
|
|
|
|
|
| 907.311.465 | 9.217.850 | 916.529.315 |
1 | Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. |
|
|
|
|
|
| 28.908.500 |
| 28.908.500 |
a | Tình hình thực hiện. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 7 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 10.117.975 |
| 10.117.975 |
b | Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 7 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 10.117.975 |
| 10.117,975 |
c | Bài học kinh nghiệm. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 8.672.550 |
| 8.672.550 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 57.817.000 |
| 57.817.000 |
a | Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 14.454.250 |
| 14.454.250 |
b | Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 14.454.250 |
| 14.454.250 |
c | Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 14.454.250 |
| 14.454.250 |
d | Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 14.454.250 |
| 14.454.250 |
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. |
|
|
|
|
|
| 54.926.150 |
| 54.926.150 |
a | Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 20 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 28.908.500 |
| 28.908.500 |
b | Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 9 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 13.008.825 |
| 13.008.825 |
c | Bài học kinh nghiệm. | 5(1ĐCVC2,4 ĐCV3) | 9 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 13.008.825 |
| 13.008.825 |
4 | Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 38 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 54.926.150 |
| 54.926.150 |
5 | Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 38 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 54.926.150 |
| 54.926.150 |
6 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 9 |
| 1,00 | 1.445.425 |
| 13.008.825 |
| 13.008.825 |
7 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ chuyên đề sau hội thảo. |
|
|
|
|
|
| 642.798.690 | 9.217.850 | 652.016.540 |
a | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; Thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)3; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 294 |
| 1,00 | 1.930.210 |
| 567.481.740 |
| 567.481.740 |
b | Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 45 | 5 | 1,00 | 1.673.710 | 1.843.570 | 75.316.950 | 9.217.850 | 84.534.800 |
Bước 4 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| 1.392.049.345 | 82.746.330 | 1.474.795.675 |
1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 32 |
| 1,00 | 1.930.210 |
| 61.766.720 |
| 61.766.720 |
2 | Xác định diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm. |
|
|
|
|
|
| 40.405.970 |
| 40.405.970 |
a | Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 20.202.985 |
| 20.202.985 |
b | Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 20.202.985 |
| 20.202.985 |
3 | Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 22 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 40.405.970 |
| 40.405.970 |
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 20.202.985 |
| 20.202.985 |
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 20.202.985 |
| 20.202.985 |
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. |
|
|
|
|
|
| 58.772.320 | 20.064.950 | 78.837.270 |
a | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 21 | 10 | 1,00 | 1.836.635 | 2.006.495 | 38.569.335 | 20.064.950 | 58.634.285 |
b | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 20.202.985 |
| 20.202.985 |
7 | Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 6(2ĐCVC, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 20.202.985 |
| 20.202.985 |
8 | Xây dựng các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
|
|
|
|
|
| 37.676.430 |
| 37.676.430 |
a | Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 9 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 18.838.215 |
| 18.838.215 |
b | Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 5 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 10.465.675 |
| 10.465.675 |
c | Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7(2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 4 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 8.372.540 |
| 8.372.540 |
9 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; Thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. |
|
|
|
|
|
| 426.796.050 | 62.681.380 | 489.477.430 |
a | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 45 | 6 | 1,00 | 1.673.710 | 1.843.570 | 75.316.950 | 11.061.420 | 86.378.370 |
b | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề4; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 210 | 28 | 1,00 | 1.673.710 | 1.843.570 | 351.479.100 | 51.619.960 | 403.099.060 |
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 24 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 50.235.240 |
| 50.235.240 |
11 | Xây dựng báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)5; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 294 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 615.381.690 |
| 615.381.690 |
Bước 5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
| 324.937.145 | 12.904.990 | 337.842.135 |
1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 90 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 188.382.150 |
| 188.382.150 |
2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 15 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 31.397.025 |
| 31.397.025 |
3 | Hoàn thiện bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 15 | 7 | 1,00 | 1.673.710 | 1.843.570 | 25.105.650 | 12.904.990 | 38.010.640 |
4 | Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 30 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 62.794.050 |
| 62.794.050 |
5 | Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 8 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 16.745.080 |
| 16.745.080 |
6 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất. | 1 (1ĐCV2) | 2 |
| 1,00 | 256.595 |
| 513.190 |
| 513.190 |
Tổng cộng | 3.328.003.520 | 172.746.575 | 3.500.750.095 | |||||||
II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bước 1 | Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
| 415.846.635 | 24.479.695 | 440.326.330 |
1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa. |
|
|
|
|
|
| 94.017.510 | 24.479.695 | 118.497.205 |
a | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 36 |
| 1,00 | 1.160.710 |
| 41.785.560 |
| 41.785.560 |
b | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 34 |
| 1,00 | 1.160.710 |
| 39.464.140 |
| 39.464.140 |
c | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định. | 4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 | 6 | 1,00 | 1.160.710 | 1.273.950 | 12.767.810 | 7.643.700 | 20.411.510 |
d | Điều tra, khảo sát thực địa bổ sung thông tin, tài liệu. | 5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
| 11 | 1,00 | 1.160.710 | 1.530.545 |
| 16.835.995 | 16.835.995 |
2 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 23 |
| 1,00 | 1.254.285 |
| 28.848.555 |
| 28.848.555 |
3 | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất. |
|
|
| 1,00 |
|
| 32.611.410 |
| 32.611.410 |
a | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 7 |
| 1,00 | 1.254.285 |
| 8.779.995 |
| 8.779.995 |
b | Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 13 |
| 1,00 | 1.254.285 |
| 16.305.705 |
| 16.305.705 |
c | Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 6 |
| 1,00 | 1.254.285 |
| 7.525.710 |
| 7.525.710 |
4 | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
|
| 1,00 |
|
| 20.068.560 |
| 20.068.560 |
a | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 8 |
| 1,00 | 1.254.285 |
| 10.034.280 |
| 10.034.280 |
b | Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 8 |
| 1,00 | 1.254.285 |
| 10.034.280 |
| 10.034.280 |
5 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.254.285 |
| 12.542.850 |
| 12.542.850 |
6 | Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.254.285 |
| 12.542.850 |
| 12.542.850 |
7 | Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) | 10 |
| 1,00 | 1.254.285 |
| 12.542.850 |
| 12.542.850 |
8 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông)6; chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 105 |
| 1,00 | 1.930.210 |
| 202.672.050 |
| 202.672.050 |
Bước 2 | Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
| 1,00 |
|
| 1.178.167.770 | 67.020.220 | 1.245.187.990 |
1 | Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất 5 năm. |
|
|
| 1,00 |
|
| 20.202.985 |
| 20.202.985 |
a | Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 5 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 9.183.175 |
| 9.183.175 |
b | Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 6 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 11.019.810 |
| 11.019.810 |
2 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) | 18 |
| 1,00 | 1.930.210 |
| 34.743.780 |
| 34.743.780 |
3 | Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 6 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 11.019.810 |
| 11.019.810 |
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 11 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 20.202.985 |
| 20.202.985 |
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 5 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 9.183.175 |
| 9.183.175 |
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. |
|
|
| 1,00 |
|
| 20.202.985 | 8.025.980 | 28.228.965 |
a | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 6 | 4 | 1,00 | 1.836.635 | 2.006.495 | 11.019.810 | 8.025.980 | 19.045.790 |
b | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 5 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 9.183.175 |
| 9.183.175 |
7 | Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) | 2 |
| 1,00 | 1.836.635 |
| 3.673.270 |
| 3.673.270 |
8 | Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
|
|
| 1,00 |
|
| 20.931.350 |
| 20.931.350 |
a | Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 6 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 12.558.810 |
| 12.558.810 |
b | Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 2 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 4.186.270 |
| 4.186.270 |
c | Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 2 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 4.186.270 |
| 4.186.270 |
9 | Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. |
|
|
| 1,00 |
|
| 393.321.850 | 58.994.240 | 452.316.090 |
a | Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 25 | 4 | 1,00 | 1.673.710 | 1.843.570 | 41.842.750 | 7.374.280 | 49.217.030 |
b | Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề7; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 210 | 28 | 1,00 | 1.673.710 | 1.843.570 | 351.479.100 | 51.619.960 | 403.099.060 |
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 14 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 29.303.890 |
| 29.303.890 |
11 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)8; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 294 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 615.381.690 |
| 615.381.690 |
Bước 3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
| 1,00 |
|
| 164.351.900 | 5.530.710 | 169.882.610 |
1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 45 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 94.191.075 |
| 94.191.075 |
2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 8 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 16.745.080 |
| 16.745.080 |
3 | Hoàn thiện bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 8 | 3 | 1,00 | 1.673.710 | 1.843.570 | 13.389.680 | 5.530.710 | 18.920.390 |
4 | Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 15 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 31.397.025 |
| 31.397.025 |
5 | Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) | 4 |
| 1,00 | 2.093.135 |
| 8.372.540 |
| 8.372.540 |
6 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. | 1 (1ĐCV2) | 1 |
| 1,00 | 256.500 |
| 256.500 |
| 256.500 |
Tổng cộng | 1.758.366.305 | 97.030.625 | 1.855.396.930 |
1. Định mức tại khoản 4, Bước 2 được tính cho 07 bản đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân vùng khí hậu; Bản đồ tài nguyên nước; Bản đồ tài nguyên rừng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các khu công nghiệp và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi). Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
2. Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02 báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
Trường hợp, Lập kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời cùng quy hoạch tỉnh (không quá 12 tháng) thì xác định số lượng bản đồ chuyên đề và báo cáo chuyên đề được kế thừa. Định mức tại khoản 4, khoản 5, Bước 2 chỉ tính cho các sản phẩm không được kế thừa.
3. Định mức tại điểm a, khoản 7, Bước 3 được tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
4. Định mức tại điểm b, khoản 9, Bước 4 được tính cho 14 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
5. Định mức tại khoản 11, Bước 4 được tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
6. Định mức tại khoản 8, bước 1 được tính cho 05 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
7. Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 14 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
8. Định mức tại khoản 11, Bước 2 được tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 26; Bảng số 30, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức | Hệ số tỉnh | Giá dụng cụ | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Tổng cộng | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||||
I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
| ||||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 4.647 |
| 1,0 | 2.050.000 | 821 | 3.815.187 |
| 3.815.187 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 4.647 |
| 1,0 | 890.000 | 357 | 1.658.979 |
| 1.658.979 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 6.971 |
| 1,0 | 3.600.000 | 1.442 | 10.052.182 |
| 10.052.182 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 6.971 |
| 1,0 | 890.000 | 357 | 2.488.647 |
| 2.488.647 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 6.971 |
| 1,0 | 250.000 | 801 | 5.583.771 |
| 5.583.771 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 6,56 |
| 1,0 | 780.000 | 2.500 | 16.400 |
| 16.400 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 6,56 |
| 1,0 | 3.100.000 | 9.936 | 65.180 |
| 65.180 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 1.162 |
| 1,0 | 550.000 | 353 | 410.186 |
| 410.186 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.936 |
| 1,0 | 300.000 | 192 | 371.712 |
| 371.712 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 1.936 |
| 1,0 | 380.000 | 244 | 472.384 |
| 472.384 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 6.971 |
| 1,0 | 128.000 | 82 | 571.622 |
| 571.622 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 12 |
| 555 | 1,0 | 570.000 | 1.827 |
| 1.013.985 | 1.013.985 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 278 | 1,0 | 380.000 | 1.218 |
| 338.604 | 338.604 |
14 | Ba lô | Cái | 24 |
| 555 | 1,0 | 820.000 | 1.314 |
| 729.270 | 729.270 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | 1.936 |
| 1,0 | 1.350.000 | 865 | 1.674.640 |
| 1.674.640 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 1.936 |
| 1,0 | 7.200.000 | 4.615 | 8.934.640 |
| 8.934.640 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cát | 60 | 6.971 |
| 1,0 | 1.400.000 | 897 | 6.252.987 |
| 6.252.987 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 645 |
| 1,0 | 15.700.000 | 10.064 | 6.491.280 |
| 6.491.280 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 387 |
| 1,0 | 2.800.000 | 1.795 | 694.665 |
| 694.665 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 1.936 |
| 1,0 | 2.800.000 | 1.795 | 3.475.120 |
| 3.475.120 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 968 |
| 1,0 | 1.650.000 | 1.058 | 1.024.144 |
| 1.024.144 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 35 | 1,0 | 89.700.000 | 57.500 |
| 2.012.500 | 2.012.500 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 35 | 1,0 | 12.500.000 | 8.013 |
| 280.455 | 280.455 |
24 | Sạc pin | Cái | 12 |
| 17,5 | 1,0 | 158.000 | 506 |
| 8.855 | 8.855 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 12 |
| 140 | 1,0 | 4.800.000 | 15.385 |
| 2.153.900 | 2.153.900 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 17,5 | 1,0 | 14.500.000 | 9.295 |
| 162.663 | 162.663 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 1.936 |
| 1,0 | 550.000 | 588 | 1.138.368 |
| 1.138.368 |
28 | Điện năng | Kw |
| 17.826 |
| 1,0 | 1.864,44 | 1.864,44 | 33.235.507 |
| 33.235.507 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
|
|
| 4.421.380 | 335.012 | 4.756.392 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| 92.848.981 | 7.035.244 | 99.884.225 | |
Bước 1 |
|
| 9,68% | 24,33% |
|
|
| 8.987.781 | 1.711.675 | 10.699.456 | |
Bước 2 |
|
| 11,85% | 14,96% |
|
|
| 11.002.604 | 1.052.473 | 12.055.077 | |
Bước 3 |
|
| 27,20% | 5,34% |
|
|
| 25.254.923 | 375.682 | 25.630.605 | |
Bước 4 |
|
| 41,58% | 47,89% |
|
|
| 38.606.606 | 3.369.178 | 41.975.785 | |
Bước 5 |
|
| 9,69% | 7,48% |
|
|
| 8.997.066 | 526.236 | 9.523.303 | |
II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2.450 |
| 1,0 | 2.050.000 | 821 | 2.011.450 |
| 2.011.450 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 2.450 |
| 1,0 | 890.000 | 357 | 874.650 |
| 874.650 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 3.675 |
| 1,0 | 3.600.000 | 1.442 | 5.299.350 |
| 5.299.350 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 3.675 |
| 1,0 | 890.000 | 357 | 1.311.975 |
| 1.311.975 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 3.675 |
| 1,0 | 250.000 | 801 | 2.943.675 |
| 2.943.675 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 6,56 |
| 1,0 | 780.000 | 2.500 | 16.400 |
| 16.400 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 6,56 |
| 1,0 | 3.100.000 | 9.936 | 65.180 |
| 65.180 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 613 |
| 1,0 | 550.000 | 353 | 216.389 |
| 216.389 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.021 |
| 1,0 | 300.000 | 192 | 196.032 |
| 196.032 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 1.021 |
| 1,0 | 380.000 | 244 | 249.124 |
| 249.124 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 3.675 |
| 1,0 | 128.000 | 82 | 301.350 |
| 301.350 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 12 |
| 313 | 1,0 | 570.000 | 1.827 |
| 571.851 | 571.851 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 157 | 1,0 | 380.000 | 1.218 |
| 191.226 | 191.226 |
14 | Ba lô | Cái | 24 |
| 313 | 1,0 | 820.000 | 1.314 |
| 411.282 | 411.282 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | 1.021 |
| 1,0 | 1.350.000 | 865 | 883.165 |
| 883.165 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 1.021 |
| 1,0 | 7.200.000 | 4.615 | 4.711.915 |
| 4.711.915 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 60 | 3.675 |
| 1,0 | 1.400.000 | 897 | 3.296.475 |
| 3.296.475 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 340 |
| 1,0 | 15.700.000 | 10.064 | 3.421.760 |
| 3.421.760 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 204 |
| 1,0 | 2.800.000 | 1.795 | 366.180 |
| 366.180 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 1.021 |
| 1,0 | 2.800.000 | 1.795 | 1.832.695 |
| 1.832.695 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 510 |
| 1,0 | 1.650.000 | 1.058 | 539.580 |
| 539.580 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 156,5 | 1,0 | 89.700.000 | 57.500 |
| 8.998.750 | 8.998.750 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 156,5 | 1,0 | 12.500.000 | 8.013 |
| 1.254.035 | 1.254.035 |
24 | Sạc pin | Cái | 12 |
| 78,25 | 1,0 | 158.000 | 506 |
| 39.595 | 39.595 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 12 |
| 626 | 1,0 | 4.800.000 | 15.385 |
| 9.631.010 | 9.631.010 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 78,25 | 1,0 | 14.500.000 | 9.295 |
| 727.334 | 727.334 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 1.021 |
| 1,0 | 550.000 | 588 | 600.348 |
| 600.348 |
28 | Điện năng | Kw |
| 9.397 |
| 1,0 | 1.864,44 | 1.864,44 | 17.520.143 |
| 17.520.143 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
|
|
| 2.332.892 | 1.091.254 | 3.424.146 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
| 48.990.728 | 22.916.337 | 71.907.065 | |
Bước 1 |
|
| 23,18% | 21,78% |
|
|
| 11.356.051 | 4.991.178 | 16.347.229 | |
Bước 2 |
|
| 67,90% | 72,12% |
|
|
| 33.264.704 | 16.527.262 | 49.791.967 | |
Bước 3 |
|
| 8,92% | 6,10% |
|
|
| 4.369.973 | 1.397.897 | 5.767.869 |
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 25; Bảng số 29, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Công suất (Kw/h) | Định mức | Hệ số tỉnh | Giá thiết bị | Thời hạn sử dụng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Tổng cộng | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||||||
I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
| ||||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 96 | 2,5 | 1,4 |
| 1,00 | 280.000.000 | 5 | 112.000 | 156.800 |
| 156.800 |
2 | Máy scan A3 | Cái | 96 | 0,4 | 1,4 |
| 1,00 | 90.000.000 | 5 | 36.000 | 50.400 |
| 50.400 |
3 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,5 | 1 |
| 1,00 | 19.500.000 | 5 | 7.800 | 7.800 |
| 7.800 |
4 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,35 | 3 |
| 1,00 | 7.000.000 | 5 | 2.800 | 8.400 |
| 8.400 |
5 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,35 | 2 |
| 1,00 | 8.500.000 | 5 | 3.400 | 6.800 |
| 6.800 |
6 | Máy in màu A3 | Cái | 60 | 0,35 | 1 |
| 1,00 | 60.000.000 | 5 | 24.000 | 24.000 |
| 24.000 |
7 | Máy in Ploter | Cái | 60 | 0,4 | 14,6 |
| 1,00 | 40.000.000 | 5 | 16.000 | 233.600 |
| 233.600 |
8 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,35 | 5.594 |
| 1,00 | 13.500.000 | 5 | 5.400 | 30.207.600 |
| 30.207.600 |
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60 | 0,35 | 2.295 |
| 1,00 | 15.000.000 | 5 | 6.000 | 13.770.000 |
| 13.770.000 |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,2 | 645 |
| 1,00 | 15.000.000 | 8 | 3.750 | 2.418.750 |
| 2.418.750 |
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,5 | 6,6 |
| 1,00 | 23.000.000 | 5 | 9.200 | 60.720 |
| 60.720 |
12 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,5 |
| 277,5 | 1,00 | 15.000.000 | 5 | 12.000 |
| 3.330.000 | 3.330.000 |
13 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,5 | 14 |
| 1,00 | 95.000.000 | 8 | 23.750 | 332.500 |
| 332.500 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 35.422 |
| 1,00 | 1.864,44 |
| 1.864,44 | 66.042.194 |
| 66.042.194 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 113.319.564 | 3.330.000 | 116.649.564 | |
Bước 1 |
|
|
| 9,68% | 24,33% |
|
|
|
| 10.969.334 | 810.189 | 11.779.523 | |
Bước 2 |
|
|
| 11,85% | 14,96% |
|
|
|
| 13.428.368 | 498.168 | 13.926.536 | |
Bước 3 |
|
|
| 27,20% | 5,34% |
|
|
|
| 30.822.921 | 177.822 | 31.000.743 | |
Bước 4 |
|
|
| 41,58% | 47,89% |
|
|
|
| 47.118.275 | 1.594.737 | 48.713.012 | |
Bước 5 |
|
|
| 9,69% | 7,48% |
|
|
|
| 10.980.666 | 249.084 | 11.229.750 | |
II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Máy scan A0 | Cái | 96 | 2,5 | 1,38 |
| 1,00 | 280.000.000 | 5 | 112.000 | 154.560 |
| 154.560 |
2 | Máy scan A3 | Cái | 96 | 0,4 | 1,38 |
| 1,00 | 90.000.000 | 5 | 36.000 | 49.680 |
| 49.680 |
3 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,5 | 1,40 |
| 1,00 | 19.500.000 | 5 | 7.800 | 10.920 |
| 10.920 |
4 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,35 | 2,92 |
| 1,00 | 7.000.000 | 5 | 2.800 | 8.176 |
| 8.176 |
5 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,35 | 1,56 |
| 1,00 | 8.500.000 | 5 | 3.400 | 5.304 |
| 5.304 |
6 | Máy in màu A3 | Cái | 60 | 0,35 | 0,93 |
| 1,00 | 60.000.000 | 5 | 24.000 | 22.320 |
| 22.320 |
7 | Máy in Ploter | Cái | 60 | 0,4 | 10,83 |
| 1,00 | 40.000.000 | 5 | 16.000 | 173.280 |
| 173.280 |
8 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,35 | 2.800 |
| 1,00 | 13.500.000 | 5 | 5.400 | 15.120.000 |
| 15.120.000 |
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60 | 0,35 | 1.458 |
| 1,00 | 15.000.000 | 5 | 6.000 | 8.748.000 |
| 8.748.000 |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,2 | 340 |
| 1,00 | 15.000.000 | 8 | 3.750 | 1.275.000 |
| 1.275.000 |
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,5 | 6,56 |
| 1,00 | 23.000.000 | 5 | 9.200 | 60.352 |
| 60.352 |
12 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,5 |
| 156,5 | 1,00 | 15.000.000 | 5 | 12.000 |
| 1.878.000 | 1.878.000 |
13 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,5 | 3,82 |
| 1,00 | 95.000.000 | 8 | 23.750 | 90.725 |
| 90.725 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 18.969 |
| 1,00 | 1.864,44 |
| 1.864,44 | 35.366.562 |
| 35.366.562 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61.084.879 | 1.878.000 | 62.962.879 | |
Bước 1 |
|
|
| 23,18% | 21,78% |
|
|
|
| 14.159.475 | 409.028 | 14.568.503 | |
Bước 2 |
|
|
| 67,90% | 72,12% |
|
|
|
| 41.476.633 | 1.354.414 | 42.831.047 | |
Bước 3 |
|
|
| 8,92% | 6,10% |
|
|
|
| 5.448.771 | 114.558 | 5.563.329 |
Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 27; Bảng số 31, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Hệ số tỉnh | Giá vật liệu | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | |||||
I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 180.663.480 | 30.618.000 | 211.281.480 | ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 40 |
| 1,00 | 24.000 | 960.000 |
| 960.000 |
2 | USB (32G) | Cái | 79 |
| 1,00 | 310.000 | 24.490.000 |
| 24.490.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 14 | 30 | 1,00 | 115.000 | 1.610.000 | 3.450.000 | 5.060.000 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái |
| 60 | 1,00 | 50.000 |
| 3.000.000 | 3.000.000 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái | 176 |
| 1,00 | 8.333 | 1.466.667 |
| 1.466.667 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 3,36 |
| 1,00 | 850.000 | 2.856.000 |
| 2.856.000 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 12,5 |
| 1,00 | 250.000 | 3.125.000 |
| 3.125.000 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 5,6 |
| 1,00 | 1.300.000 | 7.280.000 |
| 7.280.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2,24 |
| 1,00 | 7.700.000 | 17.248.000 |
| 17.248.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2,34 |
| 1,00 | 3.500.000 | 8.190.000 |
| 8.190.000 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 0,78 |
| 1,00 | 5.900.000 | 4.602.000 |
| 4.602.000 |
12 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 1,87 |
| 1,00 | 4.800.000 | 8.976.000 |
| 8.976.000 |
13 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 0,75 |
| 1,00 | 6.500.000 | 4.875.000 |
| 4.875.000 |
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 8 |
| 1,00 | 2.500.000 | 20.000.000 |
| 20.000.000 |
15 | Mực phô tô | Hộp | 32,5 |
| 1,00 | 1.800.000 | 58.500.000 |
| 58.500.000 |
16 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 176 | 1,00 | 215.000 |
| 37.840.000 | 37.840.000 |
17 | Giấy A3 | Gram | 11,2 |
| 1,00 | 156.000 | 1.747.200 |
| 1.747.200 |
18 | Giấy A4 | Gram | 166,2 |
| 1,00 | 83.000 | 13.794.600 |
| 13.794.600 |
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 11,69 |
| 1,00 | 230.000 | 2.688.700 |
| 2.688.700 |
20 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
|
| 14.592.733 | 3.543.200 | 18.135.933 |
Tổng cộng |
|
|
|
| 197.001.900 | 47.833.200 | 244.835.100 | ||
Bước 1 | 9,68% | 24,33% |
|
| 19.069.784 | 11.637.818 | 30.707.602 | ||
Bước 2 | 11,85% | 14,96% |
|
| 23.344.725 | 7.155.847 | 30.500.572 | ||
Bước 3 | 27,20% | 5,34% |
|
| 53.584.517 | 2.554.293 | 56.138.810 | ||
Bước 4 | 41,58% | 47,89% |
|
| 81.913.390 | 22.907.319 | 104.820.709 | ||
Bước 5 | 9,69% | 7,48% |
|
| 19.089.484 | 3.577.923 | 22.667.407 | ||
II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
| ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 29 |
| 1,00 | 24.000 | 696.000 |
| 696.000 |
2 | USB (32G) | Cái | 79 |
| 1,00 | 310.000 | 24.490.000 |
| 24.490.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 14 | 20 | 1,00 | 115.000 | 1.610.000 | 2.300.000 | 3.910.000 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái |
| 40 | 1,00 | 50.000 |
| 2.000.000 | 2.000.000 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái | 176 |
| 1,00 | 8.333 | 1.466.667 |
| 1.466.667 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 3,36 |
| 1,00 | 850.000 | 2.856.000 |
| 2.856.000 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 10,5 |
| 1,00 | 250.000 | 2.625.000 |
| 2.625.000 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 5,6 |
| 1,00 | 1.300.000 | 7.280.000 |
| 7.280.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2,24 |
| 1,00 | 7.700.000 | 17.248.000 |
| 17.248.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2,89 |
| 1,00 | 3.500.000 | 10.115.000 |
| 10.115.000 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 0,96 |
| 1,00 | 5.900.000 | 5.664.000 |
| 5.664.000 |
12 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 1,87 |
| 1,00 | 4.800.000 | 8.976.000 |
| 8.976.000 |
13 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 0,75 |
| 1,00 | 6.500.000 | 4.875.000 |
| 4.875.000 |
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 8 |
| 1,00 | 2.500.000 | 20.000.000 |
| 20.000.000 |
15 | Mực phô tô | Hộp | 27,5 |
| 1,00 | 1.800.000 | 49.500.000 |
| 49.500.000 |
16 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 176 | 1,00 | 215.000 |
| 37.840.000 | 37.840.000 |
17 | Giấy A3 | Gram | 11,2 |
| 1,00 | 156.000 | 1.747.200 |
| 1.747.200 |
18 | Giấy A4 | Gram | 142,2 |
| 1,00 | 83.000 | 11.802.600 |
| 11.802.600 |
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 8,66 |
| 1,00 | 230.000 | 1.991.800 |
| 1.991.800 |
20 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
|
| 13.835.461 | 3.371.200 | 17.206.661 |
Tổng cộng |
|
|
|
| 186.778.728 | 45.511.200 | 232.289.928 | ||
Bước 1 | 23,18% | 21,78% |
|
| 43.295.309 | 9.912.339 | 53.207.648 | ||
Bước 2 | 67,90% | 72,12% |
|
| 126.822.756 | 32.822.677 | 159.645.433 | ||
Bước 3 | 8,92% | 6,10% |
|
| 16.660.663 | 2.776.183 | 19.436.846 |
PHẦN II: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Chi phí trực tiếp | Chi phí QL chung | Tổng cộng | ||||
Nhân công | Thiết bị | Dụng cụ | Vật liệu | Tổng cộng | ||||
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | ||||||||
| Tổng số | 3.405.755.985 | 125.952.189 | 141.237.752 | 187.492.682 | 3.860.438.608 | 590.512.195 | 4.450.950.803 |
- | Nội nghiệp | 2.797.503.760 | 109.364.561 | 102.355.527 | 138.610.482 | 3.147.834.330 | 472.175.149 | 3.620.009.479 |
- | Ngoại nghiệp | 133.596.220 | 217.003 | 16.142.375 | 19.285.853 | 169.241.451 | 33.848.290 | 203.089.741 |
1 | Bước 1 | 139.318.640 | 4.312.423 | 7.960.135 | 10.145.910 | 161.737.108 | 26.021.437 | 187.758.545 |
- | Nội nghiệp | 112.876.720 | 4.258.999 | 3.986.045 | 5.397.927 | 126.519.691 | 18.977.954 | 145.497.645 |
- | Ngoại nghiệp | 26.441.920 | 53.424 | 3.974.090 | 4.747.983 | 35.217.417 | 7.043.483 | 42.260.900 |
2 | Bước 2 | 162.458.360 | 5.678.665 | 5.314.727 | 7.197.236 | 180.648.988 | 27.951.892 | 208.600.880 |
- | Nội nghiệp | 145.367.480 | 5.678.665 | 5.314.727 | 7.197.236 | 163.558.108 | 24.533.716 | 188.091.824 |
- | Ngoại nghiệp | 17.090.880 |
|
|
| 17.090.880 | 3.418.176 | 20.509.056 |
3 | Bước 3 | 822.439.890 | 31.856.530 | 32.267.442 | 43.300.671 | 929.864.533 | 140.466.034 | 1.070.330.567 |
- | Nội nghiệp | 808.197.490 | 31.823.140 | 29.783.636 | 40.333.182 | 910.137.448 | 136.520.617 | 1.046.658.065 |
- | Ngoại nghiệp | 14.242.400 | 33.390 | 2.483.806 | 2.967.489 | 19.727.085 | 3.945.417 | 23.672.502 |
4 | Bước 4 | 1.806.883.090 | 67.733.946 | 72.955.598 | 97.252.518 | 2.044.825.152 | 311.584.076 | 2.356.409.228 |
- | Nội nghiệp | 1.731.062.070 | 67.603.757 | 63.271.119 | 85.682.137 | 1.947.619.083 | 292.142.862 | 2.239.761.945 |
- | Ngoại nghiệp | 75.821.020 | 130.189 | 9.684.479 | 11.570.381 | 97.206.069 | 19.441.214 | 116.647.283 |
5 | Bước 5 | 218.443.285 | 7.475.893 | 10.736.336 | 13.935.259 | 250.590.773 | 39.093.416 | 289.684.189 |
- | Nội nghiệp | 196.710.135 | 7.424.981 | 6.949.123 | 9.410.545 | 220.494.784 | 33.074.218 | 253.569.002 |
- | Ngoại nghiệp | 21.733.150 | 50.912 | 3.787.213 | 4.524.714 | 30.095.989 | 6.019.198 | 36.115.187 |
6 | Bước 6 | 256.212.720 | 8.894.732 | 12.003.514 | 15.661.088 | 292.772.054 | 45.395.340 | 338.167.394 |
- | Nội nghiệp | 234.849.120 | 8.844.647 | 8.277.805 | 11.209.854 | 263.181.426 | 39.477.214 | 302.658.640 |
- | Ngoại nghiệp | 21.363.600 | 50.085 | 3.725.709 | 4.451.234 | 29.590.628 | 5.918.126 | 35.508.754 |
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | ||||||||
| Tổng số | 2.355.839.640 | 87.474.332 | 106.331.301 | 186.144.840 | 2.735.790.113 | 420.018.798 | 3.155.808.911 |
- | Nội nghiệp | 2.217.023.930 | 85.998.332 | 81.879.196 | 157.883.040 | 2.542.784.498 | 381.417.675 | 2.924.202.173 |
- | Ngoại nghiệp | 138.815.710 | 1.476.000 | 24.452.105 | 28.261.800 | 193.005.615 | 38.601.123 | 231.606.738 |
1 | Bước 1 | 656.439.075 | 23.794.600 | 31.633.923 | 53.639.218 | 765.506.816 | 118.576.905 | 884.083.721 |
- | Nội nghiệp | 602.533.795 | 23.219.550 | 22.107.383 | 42.628.421 | 690.489.149 | 103.573.372 | 794.062.521 |
- | Ngoại nghiệp | 53.905.280 | 575.050 | 9.526.540 | 11.010.797 | 75.017.667 | 15.003.533 | 90.021.200 |
2 | Bước 2 | 1.284.936.560 | 49.445.388 | 54.002.624 | 98.454.427 | 1.486.838.999 | 225.930.737 | 1.712.769.736 |
- | Nội nghiệp | 1.243.122.880 | 49.001.850 | 46.654.766 | 89.961.756 | 1.428.741.252 | 214.311.188 | 1.643.052.440 |
- | Ngoại nghiệp | 41.813.680 | 443.538 | 7.347.858 | 8.492.671 | 58.097.747 | 11.619.549 | 69.717.296 |
3 | Bước 3 | 218.443.285 | 7.531.809 | 10.770.963 | 17.818.763 | 254.564.820 | 39.694.604 | 294.259.424 |
- | Nội nghiệp | 196.710.135 | 7.301.258 | 6.951.544 | 13.404.270 | 224.367.207 | 33.655.081 | 258.022.288 |
- | Ngoại nghiệp | 21.733.150 | 230.551 | 3.819.419 | 4.414.493 | 30.197.613 | 6.039.523 | 36.237.136 |
4 | Bước 4 | 196.020.720 | 6.702.535 | 9.923.791 | 16.232.432 | 228.879.478 | 35.816.552 | 264.696.030 |
- | Nội nghiệp | 174.657.120 | 6.475.674 | 6.165.503 | 11.888.593 | 199.186.890 | 29.878.034 | 229.064.924 |
- | Ngoại nghiệp | 21.363.600 | 226.861 | 3.758.288 | 4.343.839 | 29.692.588 | 5.938.518 | 35.631.106 |
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | ||||||||
| Tổng số | 655.568.495 | 22.524.213 | 36.401.262 | 147.371.760 | 861.865.730 | 135.547.603 | 997.413.333 |
- | Nội nghiệp | 571.384.625 | 21.600.213 | 21.062.670 | 122.463.360 | 736.510.868 | 110.476.631 | 846.987.499 |
- | Ngoại nghiệp | 84.183.870 | 924.000 | 15.338.592 | 24.908.400 | 125.354.862 | 25.070.972 | 150.425.834 |
1 | Bước 1 | 102.832.560 | 2.727.530 | 9.299.499 | 24.509.967 | 139.369.557 | 23.835.305 | 163.204.862 |
- | Nội nghiệp | 63.169.680 | 2.302.583 | 2.245.281 | 13.054.594 | 80.772.138 | 12.115.821 | 92.887.959 |
- | Ngoại nghiệp | 39.662.880 | 424.948 | 7.054.218 | 11.455.373 | 58.597.419 | 11.719.484 | 70.316.903 |
2 | Bước 2 | 333.692.440 | 12.392.067 | 16.269.134 | 75.959.629 | 438.313.271 | 67.483.156 | 505.796.427 |
- | Nội nghiệp | 310.904.600 | 12.124.200 | 11.822.477 | 68.738.684 | 403.589.960 | 60.538.494 | 464.128.454 |
- | Ngoại nghiệp | 22.787.840 | 267.868 | 4.446.658 | 7.220.945 | 34.723.311 | 6.944.662 | 41.667.973 |
3 | Bước 3 | 219.043.495 | 7.404.616 | 10.832.628 | 46.902.164 | 284.182.902 | 44.229.142 | 328.412.044 |
- | Nội nghiệp | 197.310.345 | 7.173.431 | 6.994.913 | 40.670.082 | 252.148.770 | 37.822.316 | 289.971.086 |
- | Ngoại nghiệp | 21.733.150 | 231.185 | 3.837.716 | 6.232.082 | 32.034.132 | 6.406.826 | 38.440.958 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
STT | Nội dung viết tắt | Viết tắt | Hệ số lương | Lương cơ bản: 1.490.000 đồng | Phụ cấp lưu động | Phụ cấp trách nhiệm | BHXH, BHYT, BHTN, BHTN, KPCĐ ( 23,5%) | Tổng cộng (đồng/tháng) | Lương ngày (đồng/ngày) |
(1) | (2)= (1)*LCS | (3)= 0,4*LCS | (4)= 0,2*LCS | (5)= ((2) (3) (4))*23,5% | (6)= (2) (3) (4) (5) | (7)=(6)/26 | |||
I | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Địa chính viên hạng III bậc 1 | ĐCV1 | 2,34 | 4.212.000 |
|
| 989.820 | 5.201.820 | 200.070 |
2 | Địa chính viên hạng III bậc 3 | ĐCV3 | 3,00 | 5.400.000 |
| 298.000 | 1.339.030 | 7.037.030 | 270.655 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Địa chính viên hạng III bậc 1 | ĐCV1 | 2,34 | 4.212.000 | 596.000 |
| 1.129.880 | 5.937.880 | 228.380 |
2 | Địa chính viên hạng III bậc 3 | ĐCV3 | 3,00 | 5.400.000 | 596.000 | 298.000 | 1.479.090 | 7.773.090 | 298.965 |
- Thời gian lao động: 26 ngày/1 tháng.
(1) : - Hệ số lương tính theo quy định tại Bảng 3, Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
- Điều 9, Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ;
(2) : - Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ: 1.800.000 đồng
(3) : - Mục II, Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;
(4) : - Mục II, Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;
(5) : - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP.
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(Được tính theo Bảng số 32; Bảng số 36; Bảng số 40, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công nhóm/huyện TB) | Hệ số cấp huyện | Đơn giá (đồng/ công nhóm) | Thành tiền (đồng/huyện trung bình) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | ||||
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
| |||||||
Bước 1 | Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
| 112.876.720 | 26.441.920 | 139.318.640 |
1 | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
| 61.569.120 |
| 61.569.120 |
a | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 18 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 23.088.420 |
| 23.088.420 |
b | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 11.544.210 |
| 11.544.210 |
c | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 10.261.520 |
| 10.261.520 |
d | Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 13 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 16.674.970 |
| 16.674.970 |
2 | Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
| 1,00 |
|
|
| 26.441.920 | 26.441.920 |
a | Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) |
| 1 | 1,00 |
| 1.652.620 |
| 1.652.620 | 1.652.620 |
b | Điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) |
| 12 | 1,00 |
| 1.652.620 |
| 19.831.440 | 19.831.440 |
c | Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) |
| 3 | 1,00 |
| 1.652.620 |
| 4.957.860 | 4.957.860 |
3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 32 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 41.046.080 |
| 41.046.080 |
4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 10.261.520 |
| 10.261.520 |
Bước 2 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 145.367.480 | 17.090.880 | 162.458.360 |
1 | Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
| 17.957.660 | 17.090.880 | 35.048.540 |
a | Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 10.261.520 |
| 10.261.520 |
b | Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 5.130.760 | 8.545.440 | 13.676.200 |
c | Phân tích hiện trạng môi trường. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1 |
| 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 1.282.690 | 8.545.440 | 9.828.130 |
d | Đánh giá chung. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 1.282.690 |
| 1.282.690 |
2 | Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
| 19.240.350 |
| 19.240.350 |
a | Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 5.130.760 |
| 5.130.760 |
b | Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 6.413.450 |
| 6.413.450 |
c | Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 5.130.760 |
| 5.130.760 |
d | Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 1.282.690 |
| 1.282.690 |
đ | Đánh giá chung. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 1 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 1.282.690 |
| 1.282.690 |
3 | Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 10.261.520 |
| 10.261.520 |
a | Nước biển dâng, xâm nhập mặn. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) |
|
| 1,00 | 1.282.690 |
|
|
|
|
b | Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 10.261.520 |
| 10.261.520 |
4 | Lập bản đồ chuyên đề 9; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 40 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 51.307.600 |
| 51.307.600 |
5 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề 10; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 30 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 46.600.350 |
| 46.600.350 |
Bước 3 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
| 808.197.490 | 14.242.400 | 822.439.890 |
1 | Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 18.640.140 |
| 18.640.140 |
a | Tình hình thực hiện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
b | Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
c | Bài học kinh nghiệm. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
a | Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
b | Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
c | Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
d | Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước. |
|
|
|
|
|
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
a | Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
b | Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
c | Phân tích, đánh giá kết quả đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 3.106.690 |
| 3.106.690 |
đ | Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
đ | Bài học kinh nghiệm. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 3.106.690 |
| 3.106.690 |
4 | Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai |
|
|
|
|
|
| 29.184.000 |
| 29.184.000 |
a | Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 14.592.000 |
| 14.592.000 |
b | Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 14.592.000 |
| 14.592.000 |
5 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 11.544.210 |
| 11.544.210 |
6 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề; bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo |
|
|
|
|
|
| 699.122.100 | 14.242.400 | 713.364.500 |
a | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn11; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 320 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 583.680.000 |
| 583.680.000 |
b | Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 90 | 10 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 115.442.100 | 14.242.400 | 129.684.500 |
Bước 4 | Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 1.731.062.070 | 75.821.020 | 1.806.883.090 |
1 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 15.533.450 |
| 15.533.450 |
2 | Xác định định hướng sử dụng đất | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 64 | 4 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 99.414.080 | 6.892.820 | 106.306.900 |
3 | Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 223.681.680 | 20.678.460 | 244.360.140 |
a | Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
b | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 52 | 12 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 80.773.940 | 20.678.460 | 101.452.400 |
c | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
d | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
đ | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 52 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 80.773.940 |
| 80.773.940 |
4 | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
|
|
|
|
|
| 124.267.600 | 13.785.640 | 138.053.240 |
a | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 33 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 51.260.385 |
| 51.260.385 |
b | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
c | Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 13 | 8 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 20.193.485 | 13.785.640 | 33.979.125 |
d | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 13.980.105 |
| 13.980.105 |
đ | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 13.980.105 |
| 13.980.105 |
e | Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
5 | Xây dựng các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 58.368.000 | 20.221.700 | 78.589.700 |
a | Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 14.592.000 |
| 14.592.000 |
b | Giải pháp về nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 14.592.000 |
| 14.592.000 |
c | Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.824.000 | 2.022.170 | 14.592.000 | 20.221.700 | 34.813.700 |
d | Các giải pháp khác. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 14.592.000 |
| 14.592.000 |
6 | Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 48 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 74.560.560 |
| 74.560.560 |
7 | Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 96.438.060 | 12.130.840 | 108.568.900 |
a | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 90 | 10 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 115.442.100 | 14.242.400 | 129.684.500 |
b | Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai. | |||||||||
8 | Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn 12; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 340 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 436.114.600 |
| 436.114.600 |
9 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)13; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 320 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 583.680.000 |
| 583.680.000 |
Bước 5 | Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 196.710.135 | 21.733.150 | 218.443.285 |
1 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
2 | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
| 18.640.140 |
| 18.640.140 |
a | Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
b | Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
3 | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 12 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 18.640.140 |
| 18.640.140 |
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 18.640.140 | 6.892.820 | 25.532.960 |
a | Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
b | Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ trương đầu tư đối với các dự án còn lại. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 3.106.690 | 3.446.410 | 6.553.100 |
c | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 3.106.690 | 3.446.410 | 6.553.100 |
7 | Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 6.213.380 | 3.446.410 | 9.659.790 |
8 | Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 4.660.035 |
| 4.660.035 |
9 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 4.660.035 |
| 4.660.035 |
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 7.766.725 |
| 7.766.725 |
11 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 61.569.120 | 11.393.920 | 72.963.040 |
a | Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 32 | 8 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 41.046.080 | 11.393.920 | 52.440.000 |
b | Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã: - Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có); - Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; - Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến. | |||||||||
c | Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 20.523.040 |
| 20.523.040 |
12 | Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
Bước 6 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
| 234.849.120 | 21.363.600 | 256.212.720 |
1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 60 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 109.440.000 |
| 109.440.000 |
2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 15.533.450 |
| 15.533.450 |
3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 | 5 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 12.826.900 | 7.121.200 | 19.948.100 |
4 | Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 27 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 49.248.000 |
| 49.248.000 |
5 | Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 38.480.700 | 14.242.400 | 52.723.100 |
a | Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện). | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 3.848.070 |
| 3.848.070 |
b | Hình thức lấy ý kiến: Tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 5.130.760 |
| 5.130.760 |
c | Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 | 10 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 10.261.520 | 14.242.400 | 24.503.920 |
d | Chỉnh sửa, hoàn thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 15 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 19.240.350 |
| 19.240.350 |
6 | Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 9.120.000 |
| 9.120.000 |
7 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 1 (1ĐCV1) | 1 |
| 1,00 | 200.070 |
| 200.070 |
| 200.070 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 3.229.063.015 | 176.692.970 | 3.405.755.985 |
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
| |||||||
Bước 1 | Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 602.533.795 | 53.905.280 | 656.439.075 |
1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu. |
|
|
|
|
|
| 32.385.120 | 18.004.400 | 50.389.520 |
a | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và tiềm năng đất đai. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 12 |
| 1,00 | 1.012.035 |
| 12.144.420 |
| 12.144.420 |
b | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.012.035 |
| 8.096.280 |
| 8.096.280 |
c | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp xã xác định. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 | 16 | 1,00 | 1.012.035 | 1.125.275 | 4.048.140 | 18.004.400 | 22.052.540 |
d | Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được. | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.012.035 |
| 8.096.280 |
| 8.096.280 |
2 | Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
| 21.658.480 | 21.658.480 |
a | Xác định những nội dung cần điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa. | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) |
| 1 | 1,00 |
| 1.353.655 |
| 1.353.655 | 1.353.655 |
b | Điều tra, khảo sát thực địa. | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) |
| 12 | 1,00 |
| 1.353.655 |
| 16.243.860 | 16.243.860 |
c | Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa. | 5 (3ĐCV3, 2ĐCV1) |
| 3 | 1,00 |
| 1.353.655 |
| 4.060.965 | 4.060.965 |
3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 20.523.040 |
| 20.523.040 |
4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 10.261.520 |
| 10.261.520 |
5 | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
| 20.523.040 |
| 20.523.040 |
a | Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 6 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 7.696.140 |
| 7.696.140 |
b | Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 6 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 7.696.140 |
| 7.696.140 |
c | Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 5.130.760 |
| 5.130.760 |
6 | Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
a | Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 6 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 9.320.070 |
| 9.320.070 |
b | Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 15.533.450 |
| 15.533.450 |
7 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
8 | Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 4 (3ĐCV3, 1ĐCV1) | 9 |
| 1,00 | 1.012.035 |
| 9.108.315 |
| 9.108.315 |
9 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề; bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo |
|
|
|
|
|
| 460.025.720 | 14.242.400 | 474.268.120 |
a | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất cụm công nghiệp, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)14; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 240 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 372.802.800 |
| 372.802.800 |
b | Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 68 | 10 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 87.222.920 | 14.242.400 | 101.465.320 |
Bước 2 | Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 1.243.122.880 | 41.813.680 | 1.284.936.560 |
1 | Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 149.121.120 | 20.678.460 | 169.799.580 |
a | Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 6 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 9.320.070 |
| 9.320.070 |
b | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 36 | 6 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 55.920.420 | 10.339.230 | 66.259.650 |
c | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 | 6 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 24.853.520 | 10.339.230 | 35.192.750 |
d | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 12 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 18.640.140 |
| 18.640.140 |
đ | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 26 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 40.386.970 |
| 40.386.970 |
2 | Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) 7 | 10 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 15.533.450 |
| 15.533.450 |
3 | Xác định định hướng sử dụng đất | 6(5ĐCV3, 1ĐCV1) 7 | 32 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 49.707.040 | 3.446.410 | 53.153.450 |
4 | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường |
|
|
|
|
|
| 65.240.490 | 3.446.410 | 68.686.900 |
a | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
b | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 4.660.035 |
| 4.660.035 |
c | Đánh tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 15.533.450 | 3.446.410 | 18.979.860 |
d | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
đ | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 4.660.035 |
| 4.660.035 |
e | Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 3.106.690 |
| 3.106.690 |
5 | Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 29.184.000 |
| 29.184.000 |
a | Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 7.296.000 |
| 7.296.000 |
b | Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 7.296.000 |
| 7.296.000 |
c | Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 7.296.000 |
| 7.296.000 |
đ | Các giải pháp khác. | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 7.296.000 |
| 7.296.000 |
6 | Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 48 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 74.560.560 |
| 74.560.560 |
7 | Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện a. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. b. Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 68 | 10 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 87.222.920 | 14.242.400 | 101.465.320 |
8 | Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất cụm công nghiệp, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)15; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 170 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 218.057.300 |
| 218.057.300 |
9 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất cụm công nghiệp, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)16; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 320 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 583.680.000 |
| 583.680.000 |
Bước 3 | Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 196.710.135 | 21.733.150 | 218.443.285 |
1 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
2 | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
| 18.640.140 |
| 18.640.140 |
a | Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
b | Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
3 | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 12 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 18.640.140 |
| 18.640.140 |
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 18.640.140 | 6.892.820 | 25.532.960 |
a | Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
b | Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 3.106.690 | 3.446.410 | 6.553.100 |
c | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 2 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 3.106.690 | 3.446.410 | 6.553.100 |
7 | Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 6.213.380 | 3.446.410 | 9.659.790 |
8 | Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 4.660.035 |
| 4.660.035 |
9 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 4.660.035 |
| 4.660.035 |
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 7.766.725 |
| 7.766.725 |
11 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 61.569.120 | 11.393.920 | 72.963.040 |
| a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã: - Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có); - Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; - Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 32 | 8 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 41.046.080 | 11.393.920 | 52.440.000 |
| c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 20.523.040 |
| 20.523.040 |
12 | Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định. | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 16 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
Bước 4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
|
|
| 174.657.120 | 21.363.600 | 196.020.720 |
1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 30 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 54.720.000 |
| 54.720.000 |
2 | Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 15.533.450 |
| 15.533.450 |
3 | Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 10 | 5 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 12.826.900 | 7.121.200 | 19.948.100 |
4 | Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 7 (6ĐCV3, 1ĐCV1) | 24 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 43.776.000 |
| 43.776.000 |
5 | Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 38.480.700 | 14.242.400 | 52.723.100 |
a | Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện). | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 3 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 3.848.070 |
| 3.848.070 |
b | Hình thức lấy ý kiến: tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 4 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 5.130.760 |
| 5.130.760 |
c | Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 8 | 10 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 10.261.520 | 14.242.400 | 24.503.920 |
đ | Chỉnh sửa, hoàn thiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý. | 5 (4ĐCV3, 1ĐCV1) | 15 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 19.240.350 |
| 19.240.350 |
6 | Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 7(6ĐCV3, 1ĐCV1) | 5 |
| 1,00 | 1.824.000 |
| 9.120.000 |
| 9.120.000 |
7 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | 1 (1ĐCV1) | 1 |
| 1,00 | 200.070 |
| 200.070 |
| 200.070 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 2.217.023.930 | 138.815.710 | 2.355.839.640 |
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
| |||||||
Bước 1 | Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
| 63.169.680 | 39.662.880 | 102.832.560 |
1 | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu |
|
|
|
|
|
| 32.385.120 | 18.004.400 | 50.389.520 |
a | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước. | 3ĐCV3, 1ĐCV1 | 16 |
| 1,00 | 1.012.035 |
| 16.192.560 |
| 16.192.560 |
b | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. | 3ĐCV3, 1ĐCV1 | 5 |
| 1,00 | 1.012.035 |
| 5.060.175 |
| 5.060.175 |
c | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định. | 3ĐCV3, 1ĐCV1 | 8 | 16 | 1,00 | 1.012.035 | 1.125.275 | 8.096.280 | 18.004.400 | 26.100.680 |
d | Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được. | 3ĐCV3, 1ĐCV1 | 3 |
| 1,00 | 1.012.035 |
| 3.036.105 |
| 3.036.105 |
2 | Điều tra, khảo sát thực địa |
|
|
|
|
|
|
| 21.658.480 | 21.658.480 |
a | Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa. | 3ĐCV3, 2ĐCV1 |
| 1 | 1,00 |
| 1.353.655 |
| 1.353.655 | 1.353.655 |
b | Điều tra, khảo sát thực địa. | 3ĐCV3, 2ĐCV1 |
| 12 | 1,00 |
| 1.353.655 |
| 16.243.860 | 16.243.860 |
c | Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa. | 3ĐCV3, 2ĐCV1 |
| 3 | 1,00 |
| 1.353.655 |
| 4.060.965 | 4.060.965 |
3 | Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3, 1ĐCV1 | 16 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 20.523.040 |
| 20.523.040 |
4 | Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | 4ĐCV3, 1ĐCV1 | 8 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 10.261.520 |
| 10.261.520 |
Bước 2 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
|
|
| 310.904.600 | 22.787.840 | 333.692.440 |
1 | Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 4ĐCV3, 1ĐCV1 | 24 | 8 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 30.784.560 | 11.393.920 | 42.178.480 |
2 | Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 4ĐCV3, 1ĐCV1 | 7 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 8.978.830 |
| 8.978.830 |
3 | Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước | 4ĐCV3, 1ĐCV1 | 5 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 6.413.450 |
| 6.413.450 |
4 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề; bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo |
|
|
|
|
|
| 264.727.760 | 11.393.920 | 276.121.680 |
a | Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; khu phát triển công nghiệp; khu đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)17; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 144 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 223.681.680 |
| 223.681.680 |
b | Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước). | 4ĐCV3, 1ĐCV1 | 32 | 8 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 41.046.080 | 11.393.920 | 52.440.000 |
Bước 3 | Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
|
|
| 197.310.345 | 21.733.150 | 219.043.495 |
1 | Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
2 | Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
| 18.640.140 |
| 18.640.140 |
a | Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện. | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
b | Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất. | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
3 | Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
4 | Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 12 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 18.640.140 |
| 18.640.140 |
5 | Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 4 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 6.213.380 |
| 6.213.380 |
6 | Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
| 18.640.140 | 6.892.820 | 25.532.960 |
a | Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch. | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 8 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 12.426.760 |
| 12.426.760 |
b | Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh. | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 2 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 3.106.690 | 3.446.410 | 6.553.100 |
c | Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 2 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 3.106.690 | 3.446.410 | 6.553.100 |
7 | Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 4 | 2 | 1,00 | 1.553.345 | 1.723.205 | 6.213.380 | 3.446.410 | 9.659.790 |
8 | Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 3 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 4.660.035 |
| 4.660.035 |
9 | Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 3 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 4.660.035 |
| 4.660.035 |
10 | Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 5 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 7.766.725 |
| 7.766.725 |
11 | Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm: |
|
|
|
|
|
| 61.569.120 | 11.393.920 | 72.963.040 |
| a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã. | 4ĐCV3, 1ĐCV1 | 32 | 8 | 1,00 | 1.282.690 | 1.424.240 | 41.046.080 | 11.393.920 | 52.440.000 |
| c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện. | 4ĐCV3, 1ĐCV1 | 16 |
| 1,00 | 1.282.690 |
| 20.523.040 |
| 20.523.040 |
12 | Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định | 5ĐCV3, 1ĐCV1 | 16 |
| 1,00 | 1.553.345 |
| 24.853.520 |
| 24.853.520 |
13 | Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | 1ĐCV1 | 3 |
| 1,00 | 200.070 |
| 600.210 |
| 600.210 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 571.384.625 | 84.183.870 | 655.568.495 |
9. Định mức tại khoản 4, bước 2 được tính cho 04 bản đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các khu công nghiệp và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi)). Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
10. Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02 báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
11. Định mức tại điểm a, khoản 6, Bước 3 được tính cho 16 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
12. Định mức tại khoản 8, Bước 4 được tính cho 17 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
13. Định mức tại khoản 9, Bước 4 được tính cho 16 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
14. Định mức tại điểm a, khoản 9, Bước 1 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
15. Định mức tại khoản 8, Bước 2 được tính cho 18 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
16. Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
17. Định mức tại điểm a, khoản 4, Bước 2 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(Được tính theo Bảng số 34; Bảng số 38; Bảng số 42, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca/huyện TB) | Hệ số cấp huyện | Giá dụng cụ | Đơn giá /ca | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | |||||||
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
| ||||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 5.149 |
| 1,00 | 2.050.000 | 821 | 4.228.946 |
| 4.228.946 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 5.149 |
| 1,00 | 890.000 | 357 | 1.835.982 |
| 1.835.982 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 7.724 |
| 1,00 | 3.600.000 | 1.442 | 11.140.385 |
| 11.140.385 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 7.724 |
| 1,00 | 890.000 | 357 | 2.754.151 |
| 2.754.151 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 7.724 |
| 1,00 | 250.000 | 801 | 6.189.103 |
| 6.189.103 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 3,13 |
| 1,00 | 780.000 | 2.500 | 7.825 |
| 7.825 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 3,13 |
| 1,00 | 3.100.000 | 9.936 | 31.099 |
| 31.099 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 1.287 |
| 1,00 | 550.000 | 353 | 453.750 |
| 453.750 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 2.146 |
| 1,00 | 300.000 | 192 | 412.692 |
| 412.692 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 2.146 |
| 1,00 | 380.000 | 244 | 522.744 |
| 522.744 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 7.724 |
| 1,00 | 128.000 | 82 | 633.764 |
| 633.764 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Cái | 36 |
| 475 | 1,00 | 570.000 | 609 |
| 289.263 | 289.263 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 238 | 1,00 | 380.000 | 1.218 |
| 289.263 | 289.263 |
14 | Ba lô | Bộ | 12 |
| 475 | 1,00 | 820.000 | 2.628 |
| 1.248.397 | 1.248.397 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 2.146 |
| 1,00 | 1.350.000 | 2.163 | 4.642.788 |
| 4.642.788 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 2.146 |
| 1,00 | 7.200.000 | 7.692 | 16.507.692 |
| 16.507.692 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 7.724 |
| 1,00 | 1.400.000 | 1.496 | 11.552.991 |
| 11.552.991 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 715,33 |
| 1,00 | 15.700.000 | 10.064 | 7.199.154 |
| 7.199.154 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 429 |
| 1,00 | 2.800.000 | 1.795 | 770.000 |
| 770.000 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 2.146 |
| 1,00 | 2.800.000 | 1.795 | 3.851.795 |
| 3.851.795 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 1.073 |
| 1,00 | 1.650.000 | 1.058 | 1.134.904 |
| 1.134.904 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 237,5 | 1,00 | 89.700.000 | 57.500 |
| 13.656.250 | 13.656.250 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 237,5 | 1,00 | 12.500.000 | 8.013 |
| 1.903.045 | 1.903.045 |
24 | Sạc pin | Cái | 60 |
| 118,75 | 1,00 | 158.000 | 101 |
| 12.027 | 12.027 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 60 |
| 950 | 1,00 | 4.800.000 | 3.077 |
| 2.923.077 | 2.923.077 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 237,5 | 1,00 | 14.500.000 | 9.295 |
| 2.207.532 | 2.207.532 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 2.146 |
| 1,00 | 550.000 | 588 | 1.261.004 |
| 1.261.004 |
28 | Điện năng | Kw |
| 19.766 |
| 1,00 | 1.864,44 | 1.864,44 | 36.852.521 |
| 36.852.521 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
|
|
| 5.599.165 | 1.126.443 | 6.725.608 |
Tổng |
|
|
|
|
| 117.582.455 | 23.655.297 | 141.237.752 | |||
Bước 1 | 3,39% | 16,80% |
|
|
| 3.986.045 | 3.974.090 | 7.960.135 | |||
Bước 2 | 4,52% |
|
|
|
| 5.314.727 |
| 5.314.727 | |||
Bước 3 | 25,33% | 10,50% |
|
|
| 29.783.636 | 2.483.806 | 32.267.442 | |||
Bước 4 | 53,81% | 40,94% |
|
|
| 63.271.119 | 9.684.479 | 72.955.598 | |||
Bước 5 | 5,91% | 16,01% |
|
|
| 6.949.123 | 3.787.213 | 10.736.336 | |||
Bước 6 | 7,04% | 15,75% |
|
|
| 8.277.805 | 3.725.709 | 12.003.514 | |||
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
| ||||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 3.585 |
| 1,00 | 2.050.000 | 821 | 2.944.411 |
| 2.944.411 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 3.585 |
| 1,00 | 890.000 | 357 | 1.278.305 |
| 1.278.305 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 5.377 |
| 1,00 | 3.600.000 | 1.442 | 7.755.288 |
| 7.755.288 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 5.377 |
| 1,00 | 890.000 | 357 | 1.917.280 |
| 1.917.280 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 5.377 |
| 1,00 | 250.000 | 801 | 4.308.494 |
| 4.308.494 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 3,13 |
| 1,00 | 780.000 | 2.500 | 7.825 |
| 7.825 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 3,13 |
| 1,00 | 3.100.000 | 9.936 | 31.099 |
| 31.099 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 896 |
| 1,00 | 550.000 | 353 | 315.897 |
| 315.897 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.494 |
| 1,00 | 300.000 | 192 | 287.308 |
| 287.308 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 1.494 |
| 1,00 | 380.000 | 244 | 363.923 |
| 363.923 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 5.377 |
| 1,00 | 128.000 | 82 | 441.190 |
| 441.190 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Cái | 36 |
| 491 | 1,00 | 570.000 | 609 |
| 299.006 | 299.006 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 246 | 1,00 | 380.000 | 1.218 |
| 299.006 | 299.006 |
14 | Ba lô | Bộ | 12 |
| 491 | 1,00 | 820.000 | 2.628 |
| 1.290.449 | 1.290.449 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 1.494 |
| 1,00 | 1.350.000 | 2.163 | 3.232.212 |
| 3.232.212 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 1.494 |
| 1,00 | 7.200.000 | 7.692 | 11.492.308 |
| 11.492.308 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 5.377 |
| 1,00 | 1.400.000 | 1.496 | 8.042.521 |
| 8.042.521 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 498 |
| 1,00 | 15.700.000 | 10.064 | 5.011.923 |
| 5.011.923 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 299 |
| 1,00 | 2.800.000 | 1.795 | 536.667 |
| 536.667 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 1.494 |
| 1,00 | 2.800.000 | 1.795 | 2.681.538 |
| 2.681.538 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 747 |
| 1,00 | 1.650.000 | 1.058 | 790.096 |
| 790.096 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 246 | 1,00 | 89.700.000 | 57.500 |
| 14.116.250 | 14.116.250 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 246 | 1,00 | 12.500.000 | 8.013 |
| 1.967.147 | 1.967.147 |
24 | Sạc pin | Cái | 60 |
| 122,75 | 1,00 | 158.000 | 101 |
| 12.432 | 12.432 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 60 |
| 982 | 1,00 | 4.800.000 | 3.077 |
| 3.021.538 | 3.021.538 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 245,5 | 1,00 | 14.500.000 | 9.295 |
| 2.281.891 | 2.281.891 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 1.494 |
| 1,00 | 550.000 | 588 | 877.885 |
| 877.885 |
28 | Điện năng | Kw |
| 13.765 |
| 1,00 | 1.864,44 | 1.864,44 | 25.664.017 |
| 25.664.017 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
|
|
| 3.899.009 | 1.164.386 | 5.063.395 |
Tổng |
|
|
|
|
| 81.879.196 | 24.452.105 | 106.331.301 | |||
Bước 1 | 27,00% | 38,96% |
|
|
| 22.107.383 | 9.526.540 | 31.633.923 | |||
Bước 2 | 56,98% | 30,05% |
|
|
| 46.654.766 | 7.347.858 | 54.002.624 | |||
Bước 3 | 8,49% | 15,62% |
|
|
| 6.951.544 | 3.819.419 | 10.770.963 | |||
Bước 4 | 7,53% | 15,37% |
|
|
| 6.165.503 | 3.758.288 | 9.923.791 | |||
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
| ||||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 921 |
| 1,00 | 2.050.000 | 821 | 756.430 |
| 756.430 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 921 |
| 1,00 | 890.000 | 357 | 328.401 |
| 328.401 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 1.382 |
| 1,00 | 3.600.000 | 1.442 | 1.993.269 |
| 1.993.269 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 1.382 |
| 1,00 | 890.000 | 357 | 492.780 |
| 492.780 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 1.382 |
| 1,00 | 250.000 | 801 | 1.107.372 |
| 1.107.372 |
6 | Bút trình chiếu | Cái | 12 | 1,88 |
| 1,00 | 780.000 | 2.500 | 4.700 |
| 4.700 |
7 | Màn chiếu điện | Cái | 12 | 1,88 |
| 1,00 | 3.100.000 | 9.936 | 18.679 |
| 18.679 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 230 |
| 1,00 | 550.000 | 353 | 81.090 |
| 81.090 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 384 |
| 1,00 | 300.000 | 192 | 73.846 |
| 73.846 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 384 |
| 1,00 | 380.000 | 244 | 93.538 |
| 93.538 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 60 | 1.382 |
| 1,00 | 128.000 | 82 | 113.395 |
| 113.395 |
12 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 36 |
| 308 | 1,00 | 570.000 | 609 |
| 187.564 | 187.564 |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 12 |
| 154 | 1,00 | 380.000 | 1.218 |
| 187.564 | 187.564 |
14 | Ba lô | Bộ | 12 |
| 308 | 1,00 | 820.000 | 2.628 |
| 809.487 | 809.487 |
15 | Đồng hồ treo tường | Cái | 24 | 384 |
| 1,00 | 1.350.000 | 2.163 | 830.769 |
| 830.769 |
16 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 36 | 384 |
| 1,00 | 7.200.000 | 7.692 | 2.953.846 |
| 2.953.846 |
17 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 36 | 1.382 |
| 1,00 | 1.400.000 | 1.496 | 2.067.094 |
| 2.067.094 |
18 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 128 |
| 1,00 | 15.700.000 | 10.064 | 1.288.205 |
| 1.288.205 |
19 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 77 |
| 1,00 | 2.800.000 | 1.795 | 138.205 |
| 138.205 |
20 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 384 |
| 1,00 | 2.800.000 | 1.795 | 689.231 |
| 689.231 |
21 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 60 | 192 |
| 1,00 | 1.650.000 | 1.058 | 203.077 |
| 203.077 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 60 |
| 154 | 1,00 | 89.700.000 | 57.500 |
| 8.855.000 | 8.855.000 |
23 | Máy định vị cầm tay (GPS) | Cái | 60 |
| 154 | 1,00 | 12.500.000 | 8.013 |
| 1.233.974 | 1.233.974 |
24 | Sạc pin | Cái | 60 |
| 77 | 1,00 | 158.000 | 101 |
| 7.799 | 7.799 |
25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cái | 60 |
| 616 | 1,00 | 4.800.000 | 3.077 |
| 1.895.385 | 1.895.385 |
26 | Máy tính bảng | Cái | 60 |
| 154 | 1,00 | 14.500.000 | 9.295 |
| 1.431.410 | 1.431.410 |
27 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 36 | 384 |
| 1,00 | 550.000 | 588 | 225.641 |
| 225.641 |
28 | Điện năng | Kw |
| 3.540 |
| 1,00 | 1.864,44 | 1.864,44 | 6.600.118 |
| 6.600.118 |
29 | Dụng cụ có giá trị thấp | % |
| 5 | 5 |
|
|
| 1.002.984 | 730.409 | 1.733.393 |
Tổng |
|
|
|
|
| 21.062.670 | 15.338.592 | 36.401.262 | |||
Bước 1 | 10,66% | 45,99% |
|
|
| 2.245.281 | 7.054.218 | 9.299.499 | |||
Bước 2 | 56,13% | 28,99% |
|
|
| 11.822.477 | 4.446.658 | 16.269.134 | |||
Bước 3 | 33,21% | 25,02% |
|
|
| 6.994.913 | 3.837.716 | 10.832.628 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(Được tính theo Bảng số 33; Bảng số 37; Bảng số 41, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT | Thiết bị | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Công suất (Kw/h) | Định mức (ca/huyện TB) | Hệ số cấp huyện | Giá thiết bị | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | ||||||||
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
| |||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 96 | 2,5 | 0,7 |
| 1,00 | 280.000.000 | 70.000 | 49.000 |
| 49.000 |
2 | Máy scan A3 | Cái | 96 | 0,4 | 0,7 |
| 1,00 | 90.000.000 | 22.500 | 15.750 |
| 15.750 |
3 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,5 | 0,8 |
| 1,00 | 19.500.000 | 7.800 | 6.240 |
| 6.240 |
4 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,4 | 4,2 |
| 1,00 | 7.000.000 | 2.800 | 11.760 |
| 11.760 |
5 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,4 | 1,1 |
| 1,00 | 8.500.000 | 3.400 | 3.740 |
| 3.740 |
6 | Máy in màu A3 | Cái | 60 | 0,4 | 0,8 |
| 1,00 | 60.000.000 | 24.000 | 19.200 |
| 19.200 |
7 | Máy in Ploter | Cái | 60 | 0,4 | 15 |
| 1,00 | 40.000.000 | 16.000 | 240.000 |
| 240.000 |
8 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,4 | 6.080 |
| 1,00 | 13.500.000 | 5.400 | 32.832.000 |
| 32.832.000 |
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60 | 0,4 | 2.740 |
| 1,00 | 15.000.000 | 6.000 | 16.440.000 |
| 16.440.000 |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,2 | 715 |
| 1,00 | 15.000.000 | 3.750 | 2.681.250 |
| 2.681.250 |
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,5 | 3,13 |
| 1,00 | 23.000.000 | 9.200 | 28.796 |
| 28.796 |
12 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 0,5 |
| 53 | 1,00 | 15.000.000 | 6.000 |
| 318.000 | 318.000 |
13 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,5 | 3 |
| 1,00 | 95.000.000 | 23.750 | 71.250 |
| 71.250 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 39.280 |
| 1,00 | 1.864,44 | 1.864,44 | 73.235.203 |
| 73.235.203 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
| 125.634.189 | 318.000 | 125.952.189 | ||||
Bước 1 | 3,39% | 16,80% |
|
|
| 4.258.999 | 53.424 | 4.312.423 | ||||
Bước 2 | 4,52% |
|
|
|
| 5.678.665 |
| 5.678.665 | ||||
Bước 3 | 25,33% | 10,50% |
|
|
| 31.823.140 | 33.390 | 31.856.530 | ||||
Bước 4 | 53,81% | 40,94% |
|
|
| 67.603.757 | 130.189 | 67.733.946 | ||||
Bước 5 | 5,91% | 16,01% |
|
|
| 7.424.981 | 50.912 | 7.475.893 | ||||
Bước 6 | 7,04% | 15,75% |
|
|
| 8.844.647 | 50.085 | 8.894.732 | ||||
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
| |||||||||
1 | Máy scan A0 | Cái | 96 | 3 | 0,7 |
| 1,00 | 280.000.000 | 70.000 | 49.000 |
| 49.000 |
2 | Máy scan A3 | Cái | 96 | 0 | 0,7 |
| 1,00 | 90.000.000 | 22.500 | 15.750 |
| 15.750 |
3 | Máy in A3 | Cái | 60 | 1 | 1 |
| 1,00 | 19.500.000 | 7.800 | 7.800 |
| 7.800 |
4 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0 | 3 |
| 1,00 | 7.000.000 | 2.800 | 8.400 |
| 8.400 |
5 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0 | 1 |
| 1,00 | 8.500.000 | 3.400 | 3.400 |
| 3.400 |
6 | Máy in màu A3 | Cái | 60 | 0 | 1 |
| 1,00 | 60.000.000 | 24.000 | 24.000 |
| 24.000 |
7 | Máy in Ploter | Cái | 60 | 0 | 15 |
| 1,00 | 40.000.000 | 16.000 | 240.000 |
| 240.000 |
8 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0 | 4.438 |
| 1,00 | 13.500.000 | 5.400 | 23.965.200 |
| 23.965.200 |
9 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60 | 0 | 1.566 |
| 1,00 | 15.000.000 | 6.000 | 9.396.000 |
| 9.396.000 |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 96 | 2 | 498 |
| 1,00 | 15.000.000 | 3.750 | 1.867.500 |
| 1.867.500 |
11 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 1 | 3,13 |
| 1,00 | 23.000.000 | 9.200 | 28.796 |
| 28.796 |
12 | Máy tính xách tay | Cái | 60 | 1 |
| 246 | 1,00 | 15.000.000 | 6.000 |
| 1.476.000 | 1.476.000 |
13 | Máy phô tô | Cái | 96 | 2 | 3 |
| 1,00 | 95.000.000 | 23.750 | 71.250 |
| 71.250 |
14 | Điện năng | Kw |
|
| 26.990 |
| 1,00 | 1.864,44 | 1.864,44 | 50.321.236 |
| 50.321.236 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
| 85.998.332 | 1.476.000 | 87.474.332 | ||||
Bước 1 | 27,00% | 38,96% |
|
|
| 23.219.550 | 575.050 | 23.794.600 | ||||
Bước 2 | 56,98% | 30,05% |
|
|
| 49.001.850 | 443.538 | 49.445.388 | ||||
Bước 3 | 8,49% | 15,62% |
|
|
| 7.301.258 | 230.551 | 7.531.809 | ||||
Bước 4 | 7,53% | 15,37% |
|
|
| 6.475.674 | 226.861 | 6.702.535 | ||||
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
| |||||||||
1 | Máy in A3 | Cái | 60,00 | 1 | 1 |
| 1,00 | 19.500.000 | 7.800 | 7.800 |
| 7.800 |
2 | Máy in A4 | Cái | 60,00 | 0 | 2 |
| 1,00 | 7.000.000 | 2.800 | 5.600 |
| 5.600 |
3 | Máy in màu A3 | Cái | 60,00 | 0 | 1 |
| 1,00 | 60.000.000 | 24.000 | 24.000 |
| 24.000 |
4 | Máy in Ploter | Cái | 60,00 | 0 | 13,8 |
| 1,00 | 40.000.000 | 16.000 | 220.800 |
| 220.800 |
5 | Máy vi tính | Bộ | 60,00 | 0 | 1238 |
| 1,00 | 13.500.000 | 5.400 | 6.685.200 |
| 6.685.200 |
6 | Bộ máy tính cấu hình cao | Bộ | 60,00 | 0 | 240 |
| 1,00 | 15.000.000 | 6.000 | 1.440.000 |
| 1.440.000 |
7 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96,00 | 2 | 128 |
| 1,00 | 15.000.000 | 3.750 | 480.000 |
| 480.000 |
8 | Máy chiếu Projector | Cái | 60,00 | 1 | 1,88 |
| 1,00 | 23.000.000 | 9.200 | 17.296 |
| 17.296 |
9 | Máy tính xách tay | Cái | 60,00 | 1 |
| 154 | 1,00 | 15.000.000 | 6.000 |
| 924.000 | 924.000 |
10 | Máy phô tô | Cái | 96,00 | 2 | 1,74 |
| 1,00 | 95.000.000 | 23.750 | 41.325 |
| 41.325 |
11 | Điện năng | Kw |
|
| 6800 |
| 1,00 | 1.864,44 | 1.864,44 | 12.678.192 |
| 12.678.192 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
| 21.600.213 | 924.000 | 22.524.213 | ||||
Bước 1 | 10,66% | 45,99% |
|
|
| 2.302.583 | 424.948 | 2.727.530 | ||||
Bước 2 | 56,13% | 28,99% |
|
|
| 12.124.200 | 267.868 | 12.392.067 | ||||
Bước 3 | 33,21% | 25,02% |
|
|
| 7.173.431 | 231.185 | 7.404.616 |
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(Được tính theo Bảng số 35; Bảng số 39; Bảng số 43, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)
STT | Vật liệu | ĐVT | Định mức | Hệ số cấp huyện | Đơn giá vật liệu | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng cộng | |||||
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
| ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 47 |
| 1,00 | 24.000 | 1.128.000 |
| 1.128.000 |
2 | USB (32G) | Cái | 81 |
| 1,00 | 310.000 | 25.110.000 |
| 25.110.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ |
| 45 | 1,00 | 115.000 |
| 5.175.000 | 5.175.000 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 45 |
| 1,00 | 50.000 | 2.250.000 |
| 2.250.000 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái |
| 94 | 1,00 | 8.333 |
| 783.334 | 783.334 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 2 |
| 1,00 | 850.000 | 1.700.000 |
| 1.700.000 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 15 |
| 1,00 | 250.000 | 3.750.000 |
| 3.750.000 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 4 |
| 1,00 | 1.300.000 | 5.200.000 |
| 5.200.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2 |
| 1,00 | 7.700.000 | 15.400.000 |
| 15.400.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2 |
| 1,00 | 3.500.000 | 7.000.000 |
| 7.000.000 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1 |
| 1,00 | 5.900.000 | 5.900.000 |
| 5.900.000 |
12 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 1 |
| 1,00 | 4.800.000 | 4.800.000 |
| 4.800.000 |
13 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 1 |
| 1,00 | 6.500.000 | 6.500.000 |
| 6.500.000 |
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 5 |
| 1,00 | 2.500.000 | 12.500.000 |
| 12.500.000 |
15 | Mực phô tô | Hộp | 23 |
| 1,00 | 1.800.000 | 41.400.000 |
| 41.400.000 |
16 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 94 | 1,00 | 215.000 |
| 20.210.000 | 20.210.000 |
17 | Giấy A3 | Gram | 8 |
| 1,00 | 156.000 | 1.248.000 |
| 1.248.000 |
18 | Giấy A4 | Gram | 130 |
| 1,00 | 83.000 | 10.790.000 |
| 10.790.000 |
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 12 |
| 1,00 | 230.000 | 2.760.000 |
| 2.760.000 |
20 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
|
| 11.794.880 | 2.093.467 | 13.888.347 |
Tổng cộng |
|
|
|
| 159.230.880 | 28.261.801 | 187.492.681 | ||
Bước 1 | 3,39% | 16,80% |
|
| 5.397.927 | 4.747.983 | 10.145.910 | ||
Bước 2 | 4,52% |
|
|
| 7.197.236 |
| 7.197.236 | ||
Bước 3 | 25,33% | 10,50% |
|
| 40.333.182 | 2.967.489 | 43.300.671 | ||
Bước 4 | 53,81% | 40,94% |
|
| 85.682.137 | 11.570.381 | 97.252.518 | ||
Bước 5 | 5,91% | 16,01% |
|
| 9.410.545 | 4.524.714 | 13.935.259 | ||
Bước 6 | 7,04% | 15,75% |
|
| 11.209.854 | 4.451.234 | 15.661.088 | ||
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
| ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 47 |
| 1,00 | 24.000 | 1.128.000 |
| 1.128.000 |
2 | USB (32G) | Cái | 81 |
| 1,00 | 310.000 | 25.110.000 |
| 25.110.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ |
| 45 | 1,00 | 115.000 |
| 5.175.000 | 5.175.000 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 45 |
| 1,00 | 50.000 | 2.250.000 |
| 2.250.000 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái |
| 94 | 1,00 | 8.333 |
| 783.333 | 783.333 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 2 |
| 1,00 | 850.000 | 1.700.000 |
| 1.700.000 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 12 |
| 1,00 | 250.000 | 3.000.000 |
| 3.000.000 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 4 |
| 1,00 | 1.300.000 | 5.200.000 |
| 5.200.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2 |
| 1,00 | 7.700.000 | 15.400.000 |
| 15.400.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2 |
| 1,00 | 3.500.000 | 7.000.000 |
| 7.000.000 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1 |
| 1,00 | 5.900.000 | 5.900.000 |
| 5.900.000 |
12 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 1 |
| 1,00 | 4.800.000 | 4.800.000 |
| 4.800.000 |
13 | Đầu phim màu A3 | Chiếc | 1 |
| 1,00 | 6.500.000 | 6.500.000 |
| 6.500.000 |
14 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 5 |
| 1,00 | 2.500.000 | 12.500.000 |
| 12.500.000 |
15 | Mực phô tô | Hộp | 23 |
| 1,00 | 1.800.000 | 41.400.000 |
| 41.400.000 |
16 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 94 | 1,00 | 215.000 |
| 20.210.000 | 20.210.000 |
17 | Giấy A3 | Gram | 8 |
| 1,00 | 156.000 | 1.248.000 |
| 1.248.000 |
18 | Giấy A4 | Gram | 124 |
| 1,00 | 83.000 | 10.292.000 |
| 10.292.000 |
19 | Giấy in A0 | Cuộn | 12 |
| 1,00 | 230.000 | 2.760.000 |
| 2.760.000 |
20 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
|
| 11.695.040 | 2.093.467 | 13.788.507 |
Tổng cộng |
|
|
|
| 157.883.040 | 28.261.800 | 186.144.840 | ||
Bước 1 | 27,00% | 38,96% |
|
| 42.628.421 | 11.010.797 | 53.639.218 | ||
Bước 2 | 56,98% | 30,05% |
|
| 89.961.756 | 8.492.671 | 98.454.427 | ||
Bước 3 | 8,49% | 15,62% |
|
| 13.404.270 | 4.414.493 | 17.818.763 | ||
Bước 4 | 7,53% | 15,37% |
|
| 11.888.593 | 4.343.839 | 16.232.432 | ||
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
| ||||||
1 | Đĩa CD | Cái | 31 |
| 1,00 | 24.000 | 744.000 |
| 744.000 |
2 | USB (32G) | Cái | 81 |
| 1,00 | 310.000 | 25.110.000 |
| 25.110.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ |
| 18 | 1,00 | 115.000 |
| 2.070.000 | 2.070.000 |
4 | Bút nhớ dòng | Cái | 45 |
| 1,00 | 50.000 | 2.250.000 |
| 2.250.000 |
5 | Bút bi nước My gel | Cái |
| 94 | 1,00 | 8.333 |
| 783.333 | 783.333 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 2 |
| 1,00 | 850.000 | 1.700.000 |
| 1.700.000 |
7 | Mực in A4 Laser | Hộp | 8 |
| 1,00 | 250.000 | 2.000.000 |
| 2.000.000 |
8 | Mực in màu A4 | Hộp | 1 |
| 1,00 | 1.300.000 | 1.300.000 |
| 1.300.000 |
9 | Mực in màu A3 | Hộp | 2 |
| 1,00 | 7.700.000 | 15.400.000 |
| 15.400.000 |
10 | Mực in Ploter (6 hộp) | Bộ | 2 |
| 1,00 | 3.500.000 | 7.000.000 |
| 7.000.000 |
11 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1 |
| 1,00 | 5.900.000 | 5.900.000 |
| 5.900.000 |
12 | Đầu phun màu A3 | Chiếc | 1 |
| 1,00 | 6.500.000 | 6.500.000 |
| 6.500.000 |
13 | Ổ cứng gắn ngoài (2TB) | Cái | 5 |
| 1,00 | 2.500.000 | 12.500.000 |
| 12.500.000 |
14 | Mực phô tô | Hộp | 13 |
| 1,00 | 1.800.000 | 23.400.000 |
| 23.400.000 |
15 | Sổ ghi chép | Cuốn |
| 94 | 1,00 | 215.000 |
| 20.210.000 | 20.210.000 |
16 | Giấy A3 | Gram | 8 |
| 1,00 | 156.000 | 1.248.000 |
| 1.248.000 |
17 | Giấy A4 | Gram | 70 |
| 1,00 | 83.000 | 5.810.000 |
| 5.810.000 |
18 | Giấy in A0 | Cuộn | 11 |
| 1,00 | 230.000 | 2.530.000 |
| 2.530.000 |
20 | Vật liệu có giá trị thấp | % | 8 | 8 |
|
| 9.071.360 | 1.845.067 | 10.916.427 |
Tổng cộng |
|
|
|
| 122.463.360 | 24.908.400 | 147.371.760 | ||
Bước 1 | 10,66% | 45,99% |
|
| 13.054.594 | 11.455.373 | 24.509.967 | ||
Bước 2 | 56,13% | 28,99% |
|
| 68.738.684 | 7.220.945 | 75.959.629 | ||
Bước 3 | 33,21% | 25,02% |
|
| 40.670.082 | 6.232.082 | 46.902.164 |
- 1Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 53/2022/QĐ-UBND về Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 28/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 9Kế hoạch 215/KH-UBND năm 2023 về khắc phục hạn chế, khuyết điểm được chỉ ra sau Hội nghị kiểm điểm năm 2022 về tiến độ công tác lập Điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2045, tầm nhìn đến năm 2065
- 1Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư 05/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Nghị định 191/2013/NĐ-CP hướng dẫn về tài chính công đoàn
- 9Luật đất đai 2013
- 10Luật đấu thầu 2013
- 11Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 13Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 15Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ ban hành
- 16Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 17Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 19Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 20Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 21Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 22Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT quy định về việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 23Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 24Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 25Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 26Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 27Quyết định 53/2022/QĐ-UBND về Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 28Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 29Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 30Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 31Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2023 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- 32Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 33Quyết định 28/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất một số tuyến đường kèm theo Quyết định 07/2021/QĐ-UBND do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 34Kế hoạch 215/KH-UBND năm 2023 về khắc phục hạn chế, khuyết điểm được chỉ ra sau Hội nghị kiểm điểm năm 2022 về tiến độ công tác lập Điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2045, tầm nhìn đến năm 2065
Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 35/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định