Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2990/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NẬM NHÙN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh; điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án, công trình đã được HĐND tỉnh chấp thuận giai đoạn 2016-2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 623/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nậm Nhùn; số 303/QĐ-UBND ngày 10/3/2022; số 1142/QĐ-UBND ngày 25/8/2022; số 1333/QĐ-UBND ngày 07/10/2022; số 1610/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn;

Xét đề nghị của UBND huyện Nậm Nhùn tại Tờ trình số 3167/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3264/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN NẬM NHÙN

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     /      /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nậm Nhùn

Xã Hua Bum

Xã Mường Mô

Xã Nậm Chà

Xã Nậm Manh

Xã Nậm Hàng

Xã Lê Lợi

Xã Pú Đao

Xã Nậm Pì

Xã Nậm Ban

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

16)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

138.909,80

3.026,36

26.06235

20.271,88

19.243,41

14.03638

16.528,91

3.268,17

8.594,27

7.331,06

12.563,89

7.983,12

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

97.297,66

1.910,54

20.524,24

15.736,36

14.868,10

10.054,93

11.449,41

1.142,98

6.214,62

4.191,78

6.796,39

4.408,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.415,45

54,53

182,15

119,65

684,68

715,92

176,34

22,85

117,69

61,92

167,4

112,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.769,05

370,62

664,82

1.277,15

763,4

609,93

1.201,67

71,55

409,35

107,98

160,79

131,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.258,05

437,97

 

146,91

0,12

2,39

1.871,22

441,51

366,35

912,56

 

79,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39.778,06

9,54

14.677,17

6.646,12

6.535,01

3.834,30

2.248,96

9,54

1.776,72

13,63

2.709,50

1.317,57

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44.997,53

989,87

4.997,59

7.545,85

6.883,92

4.888,63

5.928,50

596,25

3.543,73

3.097,68

3.758,25

2.767,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

37,00

7,45

2,51

0,68

0,97

3,75

21,75

0,29

0,78

-1,98

0,45

0,35

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,52

40,56

 

 

 

 

0,97

0,99

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.090,61

600,8

202,81

1.717,92

967,57

455,21

477,79

498,96

113,05

365,48

397,2

293,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,08

4,89

2,19

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,49

3,44

0,1

 

0,31

0,14

 

0,12

 

 

0,11

0,27

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,47

5,85

 

0,17

 

 

0,1

0,35

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,28

10,86

 

 

 

 

4,95

16,16

0,31

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

163,11

17,11

 

1,15

 

1,66

 

4,15

 

 

115,72

23,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.588,42

184,59

145,97

122,75

200,00

99,04

191,47

54,55

54,65

178,25

206,40

150,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

851,86

60,56

41,25

89,8

94,55

72,92

110,27

40,55

32,13

118,05

80,44

111,34

-

Đất thủy lợi

DTL

48,69

6,49

3,79

16,47

0,25

5,8

0,7

4,06

10,13

0,63

 

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,78

1,26

0,08

0,76

0,05

0,31

0,11

0,28

0,21

 

0,31

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,59

8,61

0,19

0,4

0,27

0,13

0,19

0,08

0,24

0,45

0,56

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,26

9,24

1,9

4,03

2,63

1,97

3,32

1,37

1,72

2,3

3,46

3,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,70

 

 

 

 

 

0,50

0,20

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

569,99

80,52

94,74

0,36

96,6

 

73,41

1,96

9,11

56,82

121,63

34,84

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,14

0,07

 

 

 

 

 

0,04

0,03

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,24

 

 

 

 

 

 

2,24

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,94

9,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

53,05

6,71

4,02

10,93

5,65

17,92

2,97

3,76

1,09

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,19

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,53

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

293,62

 

34,05

41,43

52,57

36,78

50,64

13,2

18,67

16,68

16,24

13,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

26,33

26,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

60,04

52,53

0,16

0,41

0,9

0,17

0,32

0,41

0,45

2,34

2,00

0,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

585,62

14,84

10,35

7,68

116,04

35,3

15,28

28,37

27,05

168,21

56,73

105,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.319,63

278,85

9,99

1.544,33

597,75

280,11

215,03

381,65

11,92

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,57

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35.521,53

515,02

5.335,30

2.817,60

3.407,74

3.526,22

4.601,72

1.626,23

2.266,61

2.773,80

5.370,30

3.280,99

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NẬM NHÙN

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /      /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nậm Nhùn

Xã Hua Bum

Xã Mường Mô

Xã Nậm Chà

Xã Nậm Manh

Xã Nậm Hàng

Xã Lê Lợi

Xã Pú Đao

Xã Nậm Pì

Xã Nậm Ban

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +… + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

303,80

13,23

23,55

16,75

19,20

8,77

60,04

9,30

14,44

94,21

27,13

17,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,54

0,81

1,27

1,03

1,88

0,50

9,10

0,41

0,30

14,79

1,07

0,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,38

0,27

0,06

0,01

0,24

0,40

3,04

0,36

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

218,24

10,27

17,16

13,11

14,07

7,68

40,07

7,68

8,75

62,59

21,41

15,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,79

0,98

 

0,22

0,04

 

1,81

0,43

1,28

9,94

 

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,73

 

4,43

1,80

2,50

 

2,55

 

1,85

0,20

4,01

0,39

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,23

1,17

0,69

0,59

0,71

0,59

4,31

0,77

2,21

6,69

0,64

0,86

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12,64

0,57

0,07

 

0,12

 

3,72

0,18

1,62

6,10

0,02

0,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,27

 

 

 

 

 

2,20

0,02

0,05

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,07

3,68

0,76

2,68

2,23

0,05

4,08

0,49

1,92

1,97

2,02

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,65

2,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,93

0,06

 

0,06

0,02

 

0,15

0,43

0,11

0,01

0,01

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,68

0,06

 

0,06

0,02

 

0,15

0,28

0,01

0,01

0,01

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,81

 

0,01

0,02

0,01

 

1,43

 

0,41

1,81

0,01

0,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,15

0,50

0,75

2,60

2,20

0,05

2,50

 

1,40

0,15

2,00

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NẬM NHÙN

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /     /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nậm Nhùn

Xã Hua Bum

Xã Mường Mô

Xã Nậm Chà

Xã Nậm Manh

Xã Nậm Hàng

Xã Lê Lợi

Xã Pú Đao

Xã Nậm Pì

Xã Nậm Ban

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

409,26

26,90

32,70

10,21

71,11

4,78

96,81

2,77

11,99

105,99

28,73

17,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

53,12

6,86

3,41

1,03

3,71

0,50

16,66

0,40

2,02

16,65

1,49

0,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

196,18

15,21

9,82

7,16

24,49

3,11

42,65

1,74

3,23

59,39

15,86

13,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,38

2,06

 

0,22

0,04

 

2,01

0,43

2,25

11,29

 

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

70,44

 

17,64

1,80

2,50

 

24,66

 

2,82

8,42

9,59

3,01

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,45

1,97

1,83

 

40,37

1,17

8,05

0,18

1,62

8,20

1,79

0,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,17

 

0,02

 

 

 

0,01

 

0,01

 

0,02

0,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,70

0,80

 

 

 

 

2,78

0,02

0,05

2,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,50

0,60

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,50

0,60

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,79

0,65

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN NẬM NHÙN

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /   /2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nậm Nhùn

Xã Hua Bum

Xã Mường Mô

Xã Nậm Chà

Xã Nậm Manh

Xã Nậm Hàng

Xã Lê Lợi

Xã Pú Đao

Xã Nậm Pì

Xã Nậm Ban

Xã  Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

800,71

242,78

55,78

55,78

55,78

55,78

55,78

55,78

55,78

55,78

55,78

55,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,71

5,79

5,79

5,79

5,79

5,79

5,79

5,79

5,79

5,79

5,79

5,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

147,00

147,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

105,00

9,54

9,54

9,54

9,54

9,54

9,54

9,54

9,54

9,54

9,54

9,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

445,00

40,45

40,45

40,45

40,45

40,45

40,45

40,45

40,45

40,45

40,45

40,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,00

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,60

19,01

13,48

8,06

12,28

2,34

13,57

0,89

2,56

10,97

7,81

5,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,18

1,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,18

6,14

 

 

 

 

2,04

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2,76

1,52

 

 

 

1,24

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

73,39

1,98

13,48

5,36

12,28

1,10

11,53

0,89

2,56

10,77

7,81

5,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

39,40

0,50

4,15

5,30

4,80

0,40

5,30

0,30

1,75

6,80

4,60

5,50

-

Đất thủy lợi

DTL

1,60

0,40

 

 

 

0,70

0,20

0,30

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

0,20

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

32,13

1,05

9,33

0,06

7,48

 

6,03

0,29

0,80

3,95

3,01

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,70

 

 

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,61

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,20

3,00

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 2990/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Hà Trọng Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản