- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1278/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng tại Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 02/8/2023; Công văn số 1665/UBND-TNMT ngày 04/8/2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT ngày 09/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án: 17 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 65.193,0m2 ( làm tròn 6,52 ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Lãng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHỈNH, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 1278 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT | Tên dự án | Địa điểm dự án (xã, thị trấn) | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư, ... | Quy mô sử dụng đất của dự án | Dự kiến thu hồi từ các loại đất | Ghi chú |
I | Đất An ninh |
|
| 5.200,0 |
|
|
1 | Trụ sở công an xã Trùng Khánh | Xã Trùng Khánh | Công văn số 281/CV-CAH ngày 07/3/2023 của Công an huyện Văn Lãng về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2023 (bổ sung) | 1.700,0 | HNK (500); RSX (1.100); PNK (100) | Bổ sung (không có trong Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/4/2023 của HĐND tỉnh) |
2 | Trụ sở công an xã Hội Hoan | Xã Hội Hoan | 1.000,0 | RSX (700); DYT (300) | ||
3 | Trụ sở công an xã Thụy Hùng | Xã Thụy Hùng | 1.300,0 | RSX (1.300) | ||
4 | Trụ sở công an xã Bắc La | Xã Bắc La | 1.200,0 | RSX (1.200) | ||
II | Đất thuỷ lợi |
|
| 28.102,0 |
|
|
5 | Xây dựng tuyến mương thủy lợi phục vụ tưới các khu ruộng do ảnh hưởng của dự án Đường phục vụ xuất nhập khẩu, đấu nối từ cửa khẩu Tân Thanh, huyện Văn Lãng với Khu kiểm soát Khả Phong (Trung Quốc) | Xã Tân Thanh | Văn bản số 1154/UBND-KT ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý xây dựng tuyến mương thủy lợi phục vụ tưới các khu ruộng do ảnh hưởng của dự án Đường phục vụ XNK | 509,0 | LUC (470); HNK (10); DGT (24); DTL (5) | Bổ sung |
6 | Công trình hồ Tốc Tát, xã Thanh Long thuộc Dự án ĐTXD công trình Khu KTQP Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn/QKI (giai đoạn 2) | Xã Thanh Long | Quyết định số 3322/QĐ-BTL ngày 13/5/2021 của Bộ tư lệnh quân khu 1 về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán Dự án: ĐTXD công trình Khu KTQP Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn/QK1 (giai đoạn 2) đợt 2 | 27.593,0 | LUA (3.431); HNK (7.151); CLN (1.264); RSX (10.711); NTS (204); DGT (963); DTL (14); SON (2.343); CSD (1.512) | |
III | Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
| 10.200,0 |
|
|
7 | Trường TH&THCS xã Trùng Khánh | Xã Trùng Khánh | Quyết định số 646/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt Bản về thiết kế thi công và dự toán xây dựng công trình | 6.800,0 | RSX (6.800) | Bổ sung |
8 | Trường mầm non Bản Pẻn xã Trùng Khánh | Xã Trùng Khánh | Căn cứ Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt Bản vẽ thiết kế thi công và dự toán xây dựng công trình: Trường Mầm non xã Trùng Khánh (Điểm trường Bản Pẻn), huyện Văn Lãng; | 3.400,0 | LUC (1.200); HNK (100); RSX (1.400); DGT (700) | |
IV | Đất xây dựng cơ sở Y tế |
|
| 2.000,0 |
|
|
9 | Trạm y tế xã Bắc La | Xã Bắc La | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2023 | 2.000,0 | LUC (100); RSX (1.900) | Bổ sung |
V | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
|
| 7.700,0 |
| |
10 | Sân thể thao trung tâm xã Bắc La | Xã Bắc La | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt | 2.700,0 | LUC (1.200); HNK (200); CLN (100); RSX (1.200) |
|
11 | Sân thể thao trung tâm xã Thanh Long | Xã Thanh Long | kế hoạch đầu tư công và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2023 | 5.000,0 | HNK (5.000) | Bổ sung |
VI | Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
|
| 2.000,0 |
|
|
12 | Nhà văn hóa xã Bắc La | Xã Bắc La | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2023 | 500,0 | RSX (500) | Bổ sung |
13 | Nhà văn hóa xã Thanh Long (Thư viện xã) | Xã Thanh Long | Quyết định số 4375/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình: Sân thể thao xã Thanh Long | 1.500,0 | DCS (1.500) |
|
VII | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
| 400,0 |
|
|
14 | Trạm trung chuyển thu gom rác thải sinh hoạt trước khi vận chuyển đến nơi xử lý | Thị trấn Na Sầm | Văn bản số 01/CTTĐ ngày 11/7/2022 của Công ty TNHHMTV Tâm Đức | 400,0 | LUK (400) | Bổ sung |
VIII | Đất thương mại dịch vụ |
|
| 215,0 |
|
|
15 | Đấu giá, cho thuê quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ | Thị trấn Na Sầm | Phương án số 335/PA-TTPTQĐ ngày 29/6/2022 của TTPTQĐ huyện phương án sử dụng đất đối với các khu đất giao Trung tâm PTQĐ huyện Văn Lãng được Chủ tịch UBND huyện phê duyệt | 215,0 | TSC (215) | Bổ sung |
IX | Đất ở đô thị |
|
| 9.300,0 |
|
|
16 | Dự án đầu tư Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 7, thị trấn Na Sầm | Thị trấn Na Sầm | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công và kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình MTQG năm 2023 | 9.300,0 | LUA (300); HNK (800); CLN (1.200); DGT (7.000) | Bổ sung |
X | Đất công trình năng lượng |
|
| 76,0 |
|
|
17 | Di chuyển đường dây 35kv khu 2 để GPMB khu TĐC thị trấn Na Sầm | Khu 2, thị trấn Na Sầm; thôn Thanh Hảo, xã Bắc Hùng | Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Văn Lãng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng hạng mục | 76,0 | CLN (40,3); RSX (23,2); DNL (12,5) | Bổ sung |
Tổng cộng: 17 công trình, dự án |
| 65.193,0 |
|
|
|
- 1Quyết định 1189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1258/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1075/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 4236/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 956/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 3350/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 1965/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12Quyết định 1189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 1258/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 1075/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 21Quyết định 4236/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 956/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 23Quyết định 965/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 24Quyết định 1959/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 25Quyết định 3350/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 27Quyết định 1965/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Quyết định 1278/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1278/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Lương Trọng Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực