- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1497/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THAN UYÊN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2994/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên; số 620/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2459/TTr-STNMT ngày 14/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm, giảm diện tích đối với 01 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm, giảm diện tích nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân tại 03 xã: Khoen On, Tà Mung và Phúc Than.
(Có biểu chi tiết vị trí, địa điểm, diện tích cụ thể của từng dự án, khu đất kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Hướng dẫn chủ đầu tư dự án, hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực đầu tư, đất đai và môi trường theo thẩm quyền đảm bảo đúng quy định.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Công Thương hướng dẫn chủ đầu tư dự án thủy điện thực hiện theo quy định về quản lý quy hoạch thủy điện.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư dự án, hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Chủ đầu tư dự án và các hộ gia đình, cá nhân có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án, chuyển đổi mục đích sử dụng đất; chỉ được phép thực hiện dự án, chuyển đổi mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Than Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THAN UYÊN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án | Địa điển thực hiện | Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng (ha) | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Diện tích (ha) | Loại đất (ha) | Diện tích (ha) | Loại đất | ||||||
I. Điều chỉnh quy mô, địa điểm, giảm diện tích công trình, dự án (01) | |||||||||
1 | Thủy điện Mường Mít | Các xã: Mường Mít, Phúc Than | Đất công trình năng lượng (DNL) 47,27; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,03; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,15; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,42; đất rừng sản xuất (RSX) 1,60; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,18; đất chưa sử dụng (CSD) 3,69; đất giao thông (DGT) 0,08; đất sông suối (SON) 1,43 | 75,91 | Đất công trình năng lượng (DNL) | 56,85 | Đất công trình năng lượng (DNL) | - Quyết định số 1018/QĐ-BCT ngày 29/3/2021 của Bộ Công thương về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch các dự án thủy điện Đông Pao và Mường Mít trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Điều chỉnh quy mô, địa điểm (không bao gồm diện tích xây dựng công trình ngầm 0,519 ha) |
II. Điều chỉnh quy mô, địa điểm, giảm diện tích đối với nhu cầu sử dụng đất (03) | |||||||||
1 | Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Tà Mung | Xã Tà Mung | Đất nông nghiệp khác (NKH) 3,49; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,4 | 4,08 | Đất nông nghiệp khác (NKH) | 3,89 | Đất nông nghiệp khác (NKH) | - Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 28/7/2023 của UBND xã Tà Mung. | Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
2 | Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Khoen On | Xã Khoen On | Đất nông nghiệp khác (NKH) 9,83; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,09 | 10,00 | Đất nông nghiệp khác (NKH) | 9,92 | Đất nông nghiệp khác (NKH) | - Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 28/7/2023 của UBND xã Khoen On. | Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
3 | Xây dựng khu chuồng trại chăn nuôi tập trung xã Phúc Than | Xã Phúc Than | Đất nông nghiệp khác (NKH) 7,31; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,14; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,84 | 8,45 | Đất nông nghiệp khác (NKH) | 8,29 | Đất nông nghiệp khác (NKH) | - Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 27/7/2023 của UBND xã Phúc Than. | Điều chỉnh quy mô, địa điểm |
- 1Quyết định 1428/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu; điều chỉnh Khoản 2 Điều 1 Quyết định 387/QĐ-UBND
- 2Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1438/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1928/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 2212/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 4)
- 11Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2023 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 1428/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu; điều chỉnh Khoản 2 Điều 1 Quyết định 387/QĐ-UBND
- 10Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1438/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1928/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 2999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 2909/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 18Quyết định 2212/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 4)
- 19Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2023 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 22Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
Quyết định 1497/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1497/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực