Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 800/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠNH PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMTngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 798/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1381/TTr-STNMT ngày 11 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạnh Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Phú

Xã Mỹ An

Xã An Thạnh

Xã Bình Thạnh

Xã An Thuận

Xã An Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.175,44

1.108,35

3.257,35

863,86

1.840,71

1.959,57

4.251,16

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.099,93

871,62

2.017,21

697,61

1.240,10

1.411,94

2.136,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.104,96

279,34

877,41

260,56

509,49

801,21

996,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

580,86

180,00

 

 

160,53

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.127,81

60,67

18,47

18,46

159,35

19,74

46,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.569,60

390,34

276,06

88,61

270,46

124,71

79,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

135,49

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.413,18

 

 

 

 

 

304,79

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,81

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.676,74

141,16

845,20

310,49

300,80

466,29

709,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,35

0,12

0,06

19,50

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.900,91

236,73

1.240,14

166,24

600,61

547,62

2.079,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

788,26

 

 

 

2,38

 

688,08

2.2

Đất an ninh

CAN

2,60

2,40

 

 

 

 

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,48

2,42

3,14

1,38

13,31

1,14

1,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,21

1,72

 

0,49

0,26

0,11

18,08

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.341,69

64,88

46,34

57,74

80,82

66,19

69,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

509,54

26,00

39,89

16,88

37,57

32,59

45,53

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

495,91

11,09

0,65

34,37

12,23

17,46

0,57

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,62

1,03

 

 

 

0,31

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,10

1,94

 

0,12

0,10

0,11

0,08

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,73

5,71

1,95

1,99

4,05

2,11

1,76

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,35

4,65

 

 

 

0,46

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

163,12

0,38

1,95

0,05

20,75

6,99

20,14

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,91

0,33

0,06

 

0,01

0,02

0,08

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,09

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,35

4,35

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,09

1,84

 

0,69

1,36

0,86

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,52

6,25

1,63

3,38

4,51

4,60

1,24

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,37

1,33

0,22

0,27

0,25

0,68

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,44

 

0,14

0,41

0,03

0,27

0,15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,32

0,32

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

893,26

 

65,96

38,50

63,68

55,55

34,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64,50

64,50

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,00

5,62

1,35

0,91

0,58

0,27

1,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,64

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

13,61

1,02

0,92

0,67

1,09

0,73

0,51

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.562,79

93,83

1.122,31

66,14

438,48

423,35

1.265,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.174,60

 

 

 

 

 

34,68

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

28.601,42

2.890,51

1.288,53

428,05

920,86

1.038,27

1.842,34

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.108,35

1.108,35

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

15.674,57

669,67

1.153,47

349,16

779,94

925,92

1.076,31

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.600,47

 

 

 

 

 

304,79

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.110,59

 

 

 

 

 

372,09

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

75,00

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.108,35

1.108,35

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

43,36

2,42

3,14

1,38

13,31

1,14

1,08

11

Khu đô thị - thương mại - dị ch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

893,26

 

65,96

38,50

63,68

55,55

34,99

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KO N

987,47

1,72

65,96

39,00

63,94

55,66

53,07

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Qui

Xã An Nhơn

Xã Giao Thạnh

Xã Thạnh Phong

Thạnh Hải

Xã Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

4)=(5)+... +(22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.175,44

2.586,23

2.806,91

2.039,04

5.757,90

5.820,22

1.378,62

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.099,93

2.006,88

2.261,53

1.592,96

4.168,03

4.296,17

1.187,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.104,96

1.240,88

132,14

620,66

 

 

233,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

580,86

 

 

 

 

 

126,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.127,81

24,45

21,26

65,36

78,29

402,08

45,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.569,60

110,93

36,67

81,77

401,07

187,71

800,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

135,49

 

 

 

27,25

108,24

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.413,18

 

 

 

1.142,29

966,09

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,81

 

 

 

 

51,81

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.676,74

630,33

2.071,45

825,17

2.519,12

2.580,24

108,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,35

0,29

 

 

 

 

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.900,91

579,36

545,38

444,92

1.377,53

597,65

190,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

788,26

 

 

 

12,60

85,21

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,60

0,12

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

 

75,00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,48

1,92

1,64

1,23

4,40

1,40

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,21

0,16

5,58

1,00

64,09

1,01

0,91

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.341,69

67,25

198,87

30,95

73,42

113,98

78,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

509,54

29,95

18,82

14,68

29,37

32,78

26,49

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

495,91

12,70

157,59

3,08

26,14

0,16

43,56

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,62

0,26

0,11

 

0,03

 

0,06

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,10

0,08

0,13

0,15

0,15

0,27

0,09

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,73

2,82

1,69

3,16

2,98

1,52

1,36

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,35

0,65

 

 

0,43

 

0,00

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

163,12

16,35

16,97

1,88

7,73

63,45

0,05

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,91

0,05

 

0,01

0,05

0,05

0,03

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,09

 

0,17

 

 

10,94

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,35

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,09

0,15

0,54

1,10

0,54

0,57

0,75

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,52

4,16

2,42

6,78

5,88

4,00

5,76

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,37

0,07

0,43

0,11

0,13

0,24

0,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,44

0,09

0,05

 

0,43

0,10

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,32

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

893,26

43,62

27,55

41,19

56,68

49,60

63,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64,50

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,00

0,20

0,55

0,19

0,23

0,57

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ ch ức sự nghiệp

DTS

0,64

 

0,09

 

0,28

0,27

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

13,61

1,08

0,35

1,24

2,43

0,21

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.562,79

464,91

310,58

369,12

1.087,99

345,31

46,27

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

0,10

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.174,60

 

 

1,16

212,35

926,41

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

28.601,42

1.441,13

231,14

787,04

4.227,28

4.754,12

1.162,04

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.108,35

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

15.674,57

1.351,80

168,81

702,43

401,07

187,71

1.033,41

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.600,47

 

 

 

1.169,54

1.126,14

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.110,59

 

 

 

2.399,82

3.338,67

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

75,00

 

 

 

75,00

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.108,35

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

43,36

1,92

1,64

1,23

4,40

1,40

0,30

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

893,26

43,62

27,55

41,19

56,68

49,60

63,72

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KO N

987,47

43,78

33,14

42,19

120,76

50,60

64,62

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Lợi

Xã Quới Điền

Xã Tân Phong

Xã Thới Thạnh

Xã Đại Điền

Xã Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+. ..+(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.175,44

1.979,14

1.600,73

1.439,04

1.976,70

1.147,26

1.362,65

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.099,93

1.449,38

1.197,38

1.271,07

1.458,20

843,01

992,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.104,96

119,99

24,54

2,29

 

6,95

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

580,86

80,01

24,54

2,29

 

6,95

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.127,81

24,30

33,20

0,75

44,50

20,93

43,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.569,60

1.257,79

1.052,08

1.264,74

1.394,39

806,65

945,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

135,49

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.413,18

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

51,81

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11.676,74

47,30

87,57

3,28

19,31

8,40

2,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,35

 

 

0,02

 

0,08

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.900,91

529,76

403,34

167,96

518,51

304,26

370,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

788,26

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,60

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,48

0,49

2,13

0,73

3,98

0,17

2,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,21

0,20

0,16

0,04

0,17

 

0,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.341,69

36,63

64,95

99,98

85,44

51,85

54,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

509,54

28,44

23,15

36,31

31,68

19,01

20,41

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

495,91

1,71

34,85

51,20

47,11

20,01

21,44

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,62

 

0,26

0,36

0,44

0,28

0,47

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,10

0,13

0,17

0,15

0,14

0,12

0,17

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,73

1,38

2,36

3,68

1,72

1,92

1,57

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,35

0,31

 

 

 

0,84

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

163,12

0,05

1,75

0,01

0,14

2,28

2,22

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,91

 

0,01

0,03

0,02

0,03

0,13

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,09

 

 

 

 

0,98

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,35

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,09

 

0,81

0,94

0,58

1,29

1,08

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

77,52

4,44

1,29

6,54

3,61

4,79

6,22

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,37

0,17

0,29

0,75

 

0,29

0,33

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,44

0,16

0,20

0,01

0,15

0,08

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,32

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

893,26

65,30

54,64

62,27

57,60

52,72

59,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

64,50

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,00

0,64

0,78

0,62

1,42

0,65

0,91

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,64

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

13,61

0,59

0,51

0,83

0,35

0,52

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.562,79

425,74

279,98

3,49

369,41

198,27

252,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.174,60

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

28.601,42

1.509,07

1.188,19

1.392,34

1.513,73

919,21

1.067,57

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.108,35

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

15.674,57

1.377,78

1.076,62

1.267,03

1.394,39

813,60

945,44

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.600,47

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.110,59

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

75,00

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.108,35

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

43,36

0,49

2,13

0,73

3,98

0,17

2,49

11

Khu đô thị - thương mại - dị ch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

893,26

65,30

54,64

62,27

57,60

52,72

59,70

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KO N

987,47

65,50

54,80

62,31

57,77

52,72

59,94

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

An Thạnh

Bình Thạnh

An Thuận

An Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

359,49

3,77

4,44

8,28

33,23

13,95

36,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,25

1,20

 

 

0,05

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,23

0,02

1,52

0,62

3,06

0,70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,63

2,50

0,51

6,13

21,94

12,38

9,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,77

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

244,60

0,05

2,41

1,53

8,18

0,87

26,98

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Qui

An Nhơn

Giao Thạnh

Thạnh Phong

Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

359,49

22,56

19,35

1,78

152,07

45,22

0,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,25

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,23

0,98

 

 

 

1,96

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,63

10,37

3,40

1,50

5,89

11,52

0,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,77

 

 

 

 

0,77

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

244,60

11,21

15,95

0,28

146,18

30,97

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Lợi

Quới Điền

Tân Phong

Thới Thạnh

Đại Điền

Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. .+(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

359,49

5,28

1,56

 

6,78

2,15

2,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,25

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,23

2,20

 

 

0,17

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,63

3,08

1,56

 

6,61

2,15

2,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,77

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

244,60

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

An Thạnh

Bình Thạnh

An Thuận

An Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+. ..+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

439,50

7,92

7,59

11,70

49,95

21,01

38,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,00

1,70

0,07

0,71

1,60

1,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,75

1,06

1,83

0,66

3,57

0,95

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

145,08

4,54

2,40

7,62

27,43

13,99

9,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

267,90

0,62

3,29

2,71

17,35

4,87

28,23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

278,35

0,41

54,20

37,54

 

8,38

16,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

195,57

0,41

54,20

17,33

 

8,14

16,83

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

16,63

 

 

0,13

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,75

0,59

0,06

 

 

0,05

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Qui

An Nhơn

Giao Thạnh

Thạnh Phong

Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

439,50

24,06

20,29

2,59

160,82

47,81

4,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,00

0,72

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,75

1,18

0,04

0,40

0,33

2,90

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

145,08

10,80

3,69

1,81

10,17

11,92

4,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,77

 

 

 

 

0,77

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

267,90

11,36

16,56

0,38

150,32

32,22

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

278,35

29,01

49,69

20,00

5,96

5,50

15,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,00

 

 

 

 

 

15,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

195,57

28,97

49,69

20,00

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

16,63

 

 

 

5,00

5,00

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,75

 

 

 

0,02

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Lợi

Quới Điền

Tân Phong

Thới Thạnh

Đại Điền

Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

439,50

8,74

3,11

12,03

12,17

2,80

4,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,75

2,40

0,20

0,43

2,74

0,20

0,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

145,08

6,34

2,91

11,60

9,43

2,60

3,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

267,90

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

278,35

8,50

 

2,10

10,00

5,00

10,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

195,57

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

16,63

6,50

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,75

 

0,03

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Phú

Mỹ An

An Thạnh

Bình Thạnh

An Thuận

An Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,77

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,77

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

5,00

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Qui

An Nhơn

Giao Thạnh

Thạnh Phong

Thạnh Hải

Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,77

 

 

 

 

0,77

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,77

 

 

 

 

0,77

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,00

 

 

 

 

5,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

5,00

 

 

 

 

5,00

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hòa Lợi

Quới Điền

Tân Phong

Thới Thạnh

Đại Điền

Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,77

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,77

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

5,00

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thạnh Phú, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 800/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 800/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản