- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 09/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 20 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021, số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2022, số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022, số 65/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 và số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ và số 2992/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2368/TTr-STNMT ngày 06/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ đối với 15 công trình, dự án, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích đối với 01 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích đối với 14 dự án, công trình.
(Có biểu chi tiết vị trí, địa điểm, diện tích cụ thể của các công trình, dự án kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Các chủ đầu tư: Hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện công trình, dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Tờ trình số /TTr-UBND ngày /9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án | Địa điển thực hiện | Loại đất theo hiện trạng (ha) | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Diện tích (ha) | Loại đất (ha) | Tổng cộng | Loại đất | ||||||
I | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích | ||||||||
1 | Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - bản Nậm Tần Mông - Mốc 56 huyện Sìn Hồ | Xã Pa Tần | Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,1165; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,52; đất nương rẫy (NHK) 10,59; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01; đất giáo dục (DGD) 0,0021; đất văn hóa (DVH) 0,0084; đất thủy lợi (DTL) 0,0135; đất nghĩa trang, nghĩ địa (NTD) 0,0003; đất sông suối (SON) 0,0032; đất trồng lúa nước (LUK) 1,5; đất rừng phòng hộ (RPH) 4,5; đất giao thông (DGT) 4,24; đất chưa sử dụng (CSD) 0,996 | 22,5 | Đất giao thông (DGT) | 22,5 | Đất giao thông (DGT) | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021; số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2022; số 65/NQ- HĐND ngày 09/12/2022. | Điều chỉnh thiết kế và cắt giảm bãi thải. |
II | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích | ||||||||
2 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 128 | Các xã: Tả Ngảo, Làng Mô, Sà Dề Phìn và Thị trấn Sìn Hồ | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,21; đất trồng lúa còn lại (LUK) 1,95; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 2,19; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 11,93; đất trồng cây lâu năm (CLN) 2,29; đất rừng sản xuất (RSX) 9,69; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,45; đất ở tại nông thôn (ONT) 1,97; đất ở đô thị (ODT) 0,29; đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) 0,01; đất quốc phòng (CQP) 0,14; đất công trình bưu chính, viễn thông (DBV) 0,01; đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (DTS) 0,02; đất giáo dục (DGD) 0,08; đất giao thông (DGT) 14,52; đất thủy lợi (DTL) 0,11; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) 0,05; đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD) 0,02; đất sông suối (SON) 2,09; đất chưa sử dụng (CSD) 4,94 | 14,5 | Đất giao thông (DGT) | 52,96 | Đất giao thông (DGT) | Nghị quyết số 65/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
3 | Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Nậm Hăn, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ | Các xã Nậm Cha, Nậm Mạ, Nậm Hăn | Đất ở tại nông thôn (ONT) 10; đất giao thông (DGT) 45,53; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 1,03; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,31; đất nương rẫy (NHK) 14,85; đất trồng cây lâu năm khác (CLN) 2,6; đất thủy lợi (DTL) 2,46; đất đồi chưa sử dụng (DCS) 3,53; đất văn hóa (DVH) 0,005; đất sông, suối (SON) 0,091; đất rừng sản xuất (RSX) 0,174 | 30,25 | Đất giao thông (DGT) | 80,58 | Đất giao thông (DGT) | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021; số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
4 | Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Xã Tả Ngảo | Đất ở tại nông thôn (ONT) 1; đất giao thông (DGT) 3,8; đất trồng lúa còn lại (LUK) 1; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 9,5 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,14; đất thủy lợi (DTL) 2,6; đất sông, suối (SON) 0,01 | 15,3 | Đất giao thông (DGT) | 18,05 | Đất giao thông (DGT) | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021; số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 65/NQ- HĐND ngày 09/12/2022. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
5 | Đường xuống bến Huổi Lá, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Hăn | Đất giao thông (DGT) 0,17; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,15; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,01; đất nương rẫy (NHK) 0,08; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,03; đất thủy lợi (DTL) 0,1; đất sông suối (SON) 0,03; đất chưa sử dụng (CSD) 0,11 | 0,6 | Đất giao thông (DGT) | 0,68 | Đất giao thông (DGT) | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
6 | Đường xuống bến Huổi Pha 1, 2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Hăn | Đất giao thông (DGT) 0,36; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,38; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,21; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,2; đất nương rẫy (NHK) 0,92; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,03; đất thủy lợi (DTL) 0,24; đất sông suối (SON) 0,08; đất chưa sử dụng (CSD) 0,89 | 1,5 | Đất giao thông (DGT) | 3,31 | Đất giao thông (DGT) | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
7 | Đường TT xã đến bản Hồng Ngài (đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ | Xã Pa Khóa | Đất giao thông (DGT) 0,1; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,1; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,03; đất nương rẫy (NHK) 0,08; đất bằng trồng cây hằng năm (BHK) 0,01; đất thủy lợi (DTL) 0,05; đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,05 | 0,5 | Đất giao thông (DGT) | 0,52 | Đất giao thông (DGT) | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
8 | Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ | Các xã: Pu Sam Cáp, Noong Hẻo | Đất giao thông (DGT) 2,5; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,5; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,02; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,5; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,72; đất nương rẫy (NHK) 4; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5; đất rừng sản xuất (RSX) 0,09; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,09; đất thủy lợi (DTL) 0,2; đất chưa sử dụng (CSD) 2,8 | 6,5 | Đất giao thông (DGT) | 13,92 | Đất giao thông (DGT) | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
9 | Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ | Xã Làng Mô | Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,02; đất nương rẫy (NHK) 2; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,07; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01; đất giao thông (DGT) 1,03; đất thủy lợi (DTL) 0,01; đất chưa sử dụng (CSD) 0,29 | 3,3 | Đất giao thông (DGT) | 4,43 | Đất giao thông (DGT) | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
10 | Đường từ Nậm Ngập đến Seo Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Cha | Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,4; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,3; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,02; đất nương rẫy (NHK) 3,3; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất giao thông (DGT) 1,1; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,08; đất rừng sản xuất (RSX) 0,6; đất thủy lợi (DTL) 0,1; đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,1 | 5,4 | Đất giao thông (DGT) | 8,1 | Đất giao thông | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
11 | Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Hăn | Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,01; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,01; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,1; đất nương rẫy (NHK) 2,3; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,7; đất giao thông (DGT) 0,31; đất thủy lợi (DTL) 0,01; BHK 0,02; đất sông suối (SON) 0,04; đất chưa sử dụng (CSD) 0,55 | 2,5 | Đất giao thông (DGT) | 5,55 | Đất giao thông | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
12 | Cầu Treo Na Sái - Nậm Há, xã Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ | Xã Noong Hẻo | Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,1; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,24; đất nương rẫy (NHK) 0,2; đất giao thông (DGT) 0,05; đất sông suối (SON) 0,2; đất chưa sử dụng (CSD) 0,25. | 1,0 | Đất giao thông (DGT) | 1,04 | Đất giao thông | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
13 | Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ | Các xã: Tả Ngảo, Làng Mô | Đất giao thông (DGT) 2; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,5; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 2; đất nương rẫy (NHK) 3,01; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5; đất rừng sản xuất (RSX) 0,08; đất thủy lợi (DTL) 0,5; đất sông suối (SON) 0,2; đất chưa sử dụng (CSD) 0,3 | 8,5 | Đất giao thông (DGT) | 9,09 | Đất giao thông | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
14 | Đường Nội đồng Sáng Tùng - Nậm Khăm, xã Tả Ngảo, huyện Sìn Hồ | Xã Tả Ngảo | Đất giao thông (DGT) 2; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,3; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất nương rẫy (NHK) 2,2; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,3; đất thủy lợi (DTL) 0,2; đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,1 | 6,0 | Đất giao thông (DGT) | 6,2 | Đất giao thông | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
15 | Sắp sếp, bố trí ổn định dân cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Xã Nậm Hăn | Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,1; đất nương rẫy (NHK) 1,35; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,3; đất giao thông (DGT) 0,7; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,45; đất nuôi trồng thủy lợi (DTL) 0,6; đất chưa sử dụng (CSD) 0,6; đất sông suối (SON) 0,2 | 3,6 | Đất ở tại nông thôn (ONT) | 5,3 | Đất ở tại nông thôn (ONT) | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023. | Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
- 1Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu; điều chỉnh nội dung tại Quyết định 1142/QĐ-UBND, 1333/QĐ-UBND
- 2Quyết định 1529/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1125/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng (đợt 3)
- 5Quyết định 1085/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 1981/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 7Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô, diện tích, tên dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 2381/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 2240/QĐ-UBND cập nhật và cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 14Quyết định 1386/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng (đợt 3)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 09/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu; điều chỉnh nội dung tại Quyết định 1142/QĐ-UBND, 1333/QĐ-UBND
- 11Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1529/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 13Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 1125/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng (đợt 3)
- 16Quyết định 1085/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 1981/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 18Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô, diện tích, tên dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 19Quyết định 2381/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 2240/QĐ-UBND cập nhật và cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 21Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 23Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 25Quyết định 1386/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng (đợt 3)
Quyết định 1475/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1475/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực