- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 51/2023/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 104/2023/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2024 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 3.919.200 triệu đồng (Ba ngàn chín trăm mười chín tỷ hai trăm triệu đồng), bao gồm:
1.1. Thu nội địa: 3.910.700 triệu đồng.
1.2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 8.500 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 3.743.420 triệu đồng (Ba ngàn bảy trăm bốn mươi ba tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng); tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.495.202 triệu đồng, vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 62.200 triệu đồng và thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 356.536 triệu đồng, thì tổng thu ngân sách địa phương là 8.657.358 triệu đồng (Tám ngàn sáu trăm năm mươi bảy tỷ ba trăm năm mươi tám triệu đồng).
3. Vay để trả nợ gốc: 19.600 triệu đồng.
4. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.657.358 triệu đồng (Tám ngàn sáu trăm năm mươi bảy tỷ ba trăm năm mươi tám triệu đồng).
(Chi tiết Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)
Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh yêu cầu tập trung thực hiện một số giải pháp cụ thể sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với Nhà nước, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước.
2. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách Nhà nước, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách Nhà nước, tài sản công theo quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong quản lý, sử dụng ngân sách Nhà nước gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ chế tự chủ tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập”, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính” và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
3. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2024, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ngành, địa phương tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực hiện giảm bội chi, tăng chi trả nợ; bổ sung quỹ dự trữ tài chính; bổ sung nguồn thực hiện chính sách tiền lương; thực hiện một số chính sách an sinh xã hội; chi đầu tư một số dự án quan trọng và giải quyết các vấn đề cấp bách khác theo quy định.
4. Đối với nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bố trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.919.200 |
B | Thu ngân sách địa phương | 8.657.358 |
1 | Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp | 3.743.420 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.345.720 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.397.700 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.495.202 |
- | Bổ sung cân đối | 3.206.631 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 1.288.571 |
+ | Chương trình mục tiêu quốc gia | 166.415 |
+ | Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 988.500 |
+ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ nhiệm vụ, chính sách theo quy định | 133.656 |
- | Bổ sung nguồn làm lương | - |
3 | Thu vay để bù đắp bội chi | 62.200 |
4 | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương | 356.536 |
C | Chi ngân sách địa phương | 8.657.358 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.577.118 |
Trong đó: | - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 2.514.918 |
- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước | - | |
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 62.200 | |
2 | Chi thường xuyên | 4.770.093 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 166.415 |
5 | Các dự án, nhiệm vụ | 988.500 |
Trong đó: | - Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 988.500 |
- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài) | - | |
6 | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 8.100 |
7 | Dự phòng ngân sách | 146.132 |
PHỤ LỤC SỐ 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2024 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn: | 3.919.200 |
I. Thu nội địa | 3.910.700 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý | 85.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.200 |
- Thuế giá trị gia tăng | 81.800 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý | 185.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 49.000 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 120.000 |
- Thuế tài nguyên | 5.000 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 35.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.900 |
- Thuế giá trị gia tăng | 20.000 |
- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | - |
- Thuế tài nguyên | 100 |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 600.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 80.000 |
- Thuế tài nguyên | 2.200 |
- Thuế giá trị gia tăng | 516.800 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1.000 |
5. Thuế thu nhập cá nhân | 380.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - |
7. Tiền sử dụng đất | 250.000 |
8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 |
9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | - |
10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 67.000 |
11. Lệ phí trước bạ | 130.000 |
12. Thu phí và lệ phí | 58.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 23.200 |
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 34.800 |
13. Thuế bảo vệ môi trường | 200.000 |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu | 80.000 |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 120.000 |
14. Thu khác ngân sách | 100.000 |
Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính) | 54.000 |
- Thu tiền Bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 860 |
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.500 |
Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp | 600 |
- Cơ quan Địa phương cấp | 900 |
16. Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn | 6.200 |
17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.810.000 |
II. Thu từ dầu thô | - |
III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 8.500 |
1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu | 6.500 |
2. Thuế nhập khẩu | 2.000 |
Tổng thu Ngân sách địa phương | 8.657.358 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 8.657.358 |
1. Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp | 3.743.420 |
- Các khoản thu 100% | 2.345.720 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 1.397.700 |
Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT | - |
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.495.202 |
3. Thu vay để bù đắp bội chi | 62.200 |
4. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương | 356.536 |
B. Các khoản thu được để lại chi và Qlý qua NSNN | - |
- Thu từ nguồn thu học phí | - |
PHỤ LỤC SỐ 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Dự toán năm 2024 |
1 | 2 |
Tổng chi NSĐP (A+B) | 8.657.358 |
A. Chi cân đối NSĐP | 7.502.443 |
I. Chi đầu tư phát triển: | 2.577.118 |
Trong đó: | |
1. Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước | 454.918 |
Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ | - |
- Lĩnh vực vị giáo dục- đào tạo | 257.106 |
2. Chi XDCB từ nguồn thu đất | 250.000 |
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.810.000 |
4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách | 62.200 |
3. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp | - |
II. Chi thường xuyên: | 4.770.093 |
1. Chi các hoạt động kinh tế | 749.838 |
2. Chi bảo vệ môi trường | 35.933 |
3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.839.303 |
4. Chi y tế dân số và gia đình | 455.459 |
5. Chi khoa học và công nghệ | 19.779 |
6. Chi văn hóa thông tin | 54.745 |
7. Chi thể dục thể thao | 23.826 |
8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 27.871 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 352.237 |
10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 861.858 |
11. Chi an ninh - quốc phòng | 209.200 |
12. Chi thường xuyên khác | 140.044 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV. Dự phòng ngân sách | 146.132 |
V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 8.100 |
B. Chi các chương trình mục tiêu | 1.154.915 |
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 166.415 |
+ Chi Đầu tư | 69.874 |
+ Chi thường xuyên | 96.541 |
- Các nhiệm vụ chi khác | 988.500 |
+ Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 988.500 |
PHỤ LỤC SỐ 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh tăng (+), giảm (-) |
A | B | (1) | (2) | (3)=2-1 |
A | THU NSĐP | 3.890.000 | 3.910.700 | 20.700 |
B | CHI NSĐP | 8.469.939 | 8.657.358 | 187.419 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 48.126 | 62.200 | 14.074 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 778.000 | 782.140 | 4.140 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 91.674 | 122.716 | 31.042 |
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 11,78 | 15,69 | 3,91 | |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 91.674 | 122.716 | 31.042 |
3 | Vay trong nước khác | - | - | - |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 17.094 | 22.409 | 5.315 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 17.094 | 22.409 | 5.315 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 17.094 | 22.409 | 5.315 |
- | Vốn khác | - | - | |
2 | Theo nguồn trả nợ | 17.094 | 22.409 | 5.315 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | - | 19.600 | 19.600 |
- | Bội thu NSĐP | - | - | - |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 17.094 | 2.809 | (14.285) |
III | Tổng mức vay trong năm | 48.136 | 81.800 | 33.664 |
1 | Theo mục đích vay | 48.136 | 81.800 | 33.664 |
- | Vay để bù đắp bội chi | 48.136 | 62.200 | 14.064 |
- | Vay để trả nợ gốc | - | 19.600 | 19.600 |
2 | Theo nguồn vay | 48.136 | 81.800 | 33.664 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 48.136 | 81.800 | 33.664 |
- | Vốn trong nước khác | - | - | - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 122.716 | 182.107 | 59.391 |
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 15,77 | 23,28 | 7,51 | |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - | - |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 122.716 | 182.107 | 59.391 |
3 | Vốn khác | - | - | - |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 4.127 | 8.100 | 3.973 |
PHỤ LỤC SỐ 05
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dụ toán năm 2024 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 8.472.631 | 8.851.462 | 8.657.358 | -194.104 | 97,81 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.472.895 | 3.890.000 | 3.743.420 | -146.580 | 96,23 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.053.660 | 2.369.050 | 2.345.720 | -23.330 | 99,02 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.419.235 | 1.520.950 | 1.397.700 | -123.250 | 91,90 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.913.336 | 4.913.336 | 4.495.202 | -418.134 | 91,49 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.143.731 | 3.143.731 | 3.206.631 | 62.900 | 102,00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.769.605 | 1.769.605 | 1.288.571 | -481.034 | 72,82 |
3 | Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL | - | - | - | - | - |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - | - | - | - |
IV | Thu kết dư | - | - | - | - | - |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - | - | 356.536 | 356.536 | - |
VI | Thu vay để bù đắp bội chi | 86.400 | 48.126 | 62.200 | 14.074 | 129,24 |
VII | Bổ sung từ nguồn QLQNS | - | - | - | - | - |
B | TỔNG CHI NSĐP | 8.472.631 | 8.469.939 | 8.657.358 | 184.727 | 102,18 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 6.786.902 | 6.868.497 | 7.502.443 | 715.541 | 110,54 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 2.314.418 | 2.158.840 | 2.577.118 | 262.700 | 111,35 |
2 | Chi thường xuyên | 4.339.151 | 4.704.530 | 4.770.093 | 430.942 | 109,93 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - | 4.127 | 8.100 | 8.100 | - |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | - | 100,00 |
5 | Dự phòng ngân sách | 132.333 | - | 146.132 | 13.799 | 110,43 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - | - | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.685.729 | 1.601.442 | 1.154.915 | -530.814 | 68,51 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 173.712 | 165.026 | 166.415 | -7.297 | - |
2 | Các nhiệm vụ chi khác | 1.512.017 | 1.436.416 | 988.500 | -523.517 | 65,38 |
C | BỘI CHI NSĐP | 86.400 | 48.126 | 62.200 | 14.074 | 71,99 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 16.800 | - | 22.409 | 5.609 | - |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 8.400 | - | 19.600 | 11.200 | - |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 8.400 | - | 2.809 | -5.591 | - |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 94.800 | 48.126 | 81.800 | 33.674 | 86,29 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 86.400 | 48.126 | 62.200 | 14.074 | 71,99 |
II | Vay để trả nợ gốc | 8.400 | - | 19.600 | 19.600 | - |
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5)=3/1 | (6)=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 3.890.000 | 3.746.500 | 3.919.200 | 3.761.400 | 100,75 | 100,40 |
I | Thu nội địa | 3.890.000 | 3.746.500 | 3.910.700 | 3.752.900 | 100,53 | 100,17 |
1 | Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý | 90.000 | 90.000 | 85.000 | 85.000 | 94,44 | 94,44 |
- Thuế giá trị gia tăng | 88.000 | 88.000 | 81.800 | 81.800 | - | - | |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.000 | 2.000 | 3.200 | 3.200 | - | - | |
2 | Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý | 191.000 | 191.000 | 185.000 | 185.000 | 96,86 | 96,86 |
- Thuế giá trị gia tăng | 39.500 | 39.500 | 49.000 | 49.000 | - | - | |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.500 | 10.500 | 11.000 | 11.000 | - | - | |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 136.000 | 136.000 | 120.000 | 120.000 | - | - | |
- Thuế tài nguyên | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | - | - | |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 70.000 | 70.000 | 35.000 | 35.000 | 50,00 | 50,00 |
- Thuế giá trị gia tăng | 27.000 | 27.000 | 20.000 | 20.000 | - | - | |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 42.900 | 42.900 | 14.900 | 14.900 | - | - | |
- Thuế tài nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | - | - | |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - | - | - | - | - | - | |
- Thu khác | - | - | - | - | - | - | |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 615.470 | 615.470 | 600.000 | 600.000 | 97,49 | 97,49 |
- Thuế giá trị gia tăng | 529.890 | 529.890 | 516.800 | 516.800 | - | - | |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 82.100 | 82.100 | 80.000 | 80.000 | - | - | |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.060 | 1.060 | 1.000 | 1.000 | - | - | |
- Thuế tài nguyên | 2.420 | 2.420 | 2.200 | 2.200 | - | - | |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 403.500 | 403.500 | 380.000 | 380.000 | 94,18 | 94,18 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 178.000 | 106.800 | 200.000 | 120.000 | 112,36 | 112,36 |
- | Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu | 71.200 | - | 80.000 | 80.000 | 112,36 | - |
- | - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 106.800 | 106.800 | 120.000 | 40.000 | 112,36 | 37,45 |
7 | Lệ phí trước bạ | 122.000 | 122.000 | 130.000 | 130.000 | 106,56 | 106,56 |
8 | Thu phí, lệ phí | 56.000 | 33.000 | 58.000 | 34.800 | 103,57 | 105,45 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 23.000 | - | 23.200 | - | 100,87 | - |
- | Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 33.000 | 33.000 | 34.800 | 34.800 | 105,45 | 105,45 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.610 | 2.610 | 3.000 | 3.000 | 114,94 | 114,94 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 46.000 | 46.000 | 67.000 | 67.000 | 145,65 | 145,65 |
11 | Tiền sử dụng đất | 174.600 | 174.600 | 250.000 | 250.000 | 143,18 | 143,18 |
12 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 400 | 400 | - | - | - | - |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.825.000 | 1.825.000 | 1.810.000 | 1.810.000 | 99,18 | 99,18 |
14 | Thu khác ngân sách | 107.700 | 58.700 | 100.000 | 46.000 | 92,85 | 78,36 |
Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính) | 49.000 | - | 54.000 | 54.000 | - | - | |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.520 | 1.220 | 1.500 | 900 | - | - |
| Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp | 300 | - | 600 | 600 | - | - |
16 | Thu cổ Tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn | 6.200 | 6.200 | 6.200 | 6.200 | - | - |
17 | Thu hoa lợi công sản khác | - | - | - | - | - | - |
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - | - | - |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | - | - | 8.500 | 8.500 | - | - |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | 6.500 | 6.500 | - | - | |
2 | Thuế xuất khẩu | - | - | - | - | - | - |
3 | Thuế nhập khẩu | - | 2.000 | 2.000 | - | - | |
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | - | - | - | - | - |
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | - | - | - | - | - |
6 | Thu khác | - | - | - | - | - | - |
IV | Thu viện trợ | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | (1) | (2) | (3)=(2)-(1) | (4)=(2)/(1) |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.472.631 | 8.657.358 | 455.527 | 102,18 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 6.786.902 | 7.502.443 | 986.341 | 110,54 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.314.418 | 2.577.118 | 533.500 | 111,35 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.314.418 | 2.577.118 | 262.700 | 111,35 |
Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - | - | - | - | |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 321.205 | 257.106 | (64.099) | 80,04 |
- | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - | - |
Trong đó: Chia theo nguồn vốn | - | - | - | - | |
- | Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước | 463.018 | 454.918 | -8.100 | 98,25 |
- | Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 190.000 | 250.000 | 60.000,00 | 131,58 |
- | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.575.000 | 1.810.000 | 235.000 | 114,92 |
- | Chi từ nguồn bội chi ngân sách | 86.400 | 62.200 | -24.200 | 71,99 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - | |
II | Chi thường xuyên | 4.339.151 | 4.770.093 | 430.942 | 109,93 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.664.413 | 1.839.303 | 174.890 | 110,51 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 19.000 | 19.779 | 779 | 104,10 |
III | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | - | 8.100 | 8.100 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100,00 |
V | Dự phòng ngân sách | 132.333 | 146.132 | 13.799 | 110,43 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.685.729 | 1.154.915 | -530.814 | 68,51 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 173.712 | 166.415 | -7.297 | 95,80 |
II | Các nhiệm vụ chi khác | 1.512.017 | 988.500 | -523.517 | 65,38 |
- 1Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu
- 3Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu
- 7Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2023 tỉnh Bạc Liêu
- 9Thông tư 51/2023/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị quyết 104/2023/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 44/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lữ Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực