Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024 - 2026;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;

Xét Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2024 như sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 3.919.200 triệu đồng (Ba ngàn chín trăm mười chín tỷ hai trăm triệu đồng), bao gồm:

1.1. Thu nội địa: 3.910.700 triệu đồng.

1.2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 8.500 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương: 3.743.420 triệu đồng (Ba ngàn bảy trăm bốn mươi ba tỷ bốn trăm hai mươi triệu đồng); tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.495.202 triệu đồng, vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 62.200 triệu đồng và thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 356.536 triệu đồng, thì tổng thu ngân sách địa phương là 8.657.358 triệu đồng (Tám ngàn sáu trăm năm mươi bảy tỷ ba trăm năm mươi tám triệu đồng).

3. Vay để trả nợ gốc: 19.600 triệu đồng.

4. Tổng chi ngân sách địa phương: 8.657.358 triệu đồng (Tám ngàn sáu trăm năm mươi bảy tỷ ba trăm năm mươi tám triệu đồng).

(Chi tiết Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)

Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước theo báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh yêu cầu tập trung thực hiện một số giải pháp cụ thể sau:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với Nhà nước, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách Nhà nước.

2. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách Nhà nước, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách Nhà nước, tài sản công theo quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong quản lý, sử dụng ngân sách Nhà nước gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ chế tự chủ tài chính theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập”, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ “quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính” và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

3. Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2024, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ngành, địa phương tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực hiện giảm bội chi, tăng chi trả nợ; bổ sung quỹ dự trữ tài chính; bổ sung nguồn thực hiện chính sách tiền lương; thực hiện một số chính sách an sinh xã hội; chi đầu tư một số dự án quan trọng và giải quyết các vấn đề cấp bách khác theo quy định.

4. Đối với nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bố trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định.

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành./.


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Các Bộ: Tài chính, KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, KH và ĐT;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

PHỤ LỤC SỐ 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.919.200

B

Thu ngân sách địa phương

8.657.358

1

Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp

3.743.420

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.345.720

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.397.700

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.495.202

-

Bổ sung cân đối

3.206.631

-

Bổ sung có mục tiêu

1.288.571

+

Chương trình mục tiêu quốc gia

166.415

+

Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

988.500

+

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ nhiệm vụ, chính sách theo quy định

133.656

-

Bổ sung nguồn làm lương

-

3

Thu vay để bù đắp bội chi

62.200

4

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương

356.536

C

Chi ngân sách địa phương

8.657.358

1

Chi đầu tư phát triển

2.577.118

Trong đó:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản

2.514.918

- Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước

-

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

62.200

2

Chi thường xuyên

4.770.093

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

166.415

5

Các dự án, nhiệm vụ

988.500

Trong đó:

- Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

988.500

- Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (vốn nước ngoài)

-

6

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

8.100

7

Dự phòng ngân sách

146.132

PHỤ LỤC SỐ 02

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2024

Tổng thu NSNN trên địa bàn:

3.919.200

I. Thu nội địa

3.910.700

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

85.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.200

- Thuế giá trị gia tăng

81.800

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

185.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.000

- Thuế giá trị gia tăng

49.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

120.000

- Thuế tài nguyên

5.000

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

35.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.900

- Thuế giá trị gia tăng

20.000

- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

-

- Thuế tài nguyên

100

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

600.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

80.000

- Thuế tài nguyên

2.200

- Thuế giá trị gia tăng

516.800

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.000

5. Thuế thu nhập cá nhân

380.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

7. Tiền sử dụng đất

250.000

8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

-

10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

67.000

11. Lệ phí trước bạ

130.000

12. Thu phí và lệ phí

58.000

- Phí và lệ phí Trung ương

23.200

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

34.800

13. Thuế bảo vệ môi trường

200.000

Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất khẩu

80.000

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

120.000

14. Thu khác ngân sách

100.000

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính)

54.000

- Thu tiền Bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

860

15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.500

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

600

- Cơ quan Địa phương cấp

900

16. Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

6.200

17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.810.000

II. Thu từ dầu thô

-

III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

8.500

1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

6.500

2. Thuế nhập khẩu

2.000

Tổng thu Ngân sách địa phương

8.657.358

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

8.657.358

1. Thu ngân sách địa phương hướng theo phân cấp

3.743.420

- Các khoản thu 100%

2.345.720

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.397.700

Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

-

2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.495.202

3. Thu vay để bù đắp bội chi

62.200

4. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương

356.536

B. Các khoản thu được để lại chi và Qlý qua NSNN

-

- Thu từ nguồn thu học phí

-

PHỤ LỤC SỐ 03

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung các khoản chi

Dự toán năm 2024

1

2

Tổng chi NSĐP (A+B)

8.657.358

A. Chi cân đối NSĐP

7.502.443

I. Chi đầu tư phát triển:

2.577.118

Trong đó:

1. Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

454.918

Trong đó: - Lĩnh vực Khoa học Công nghệ

-

- Lĩnh vực vị giáo dục- đào tạo

257.106

2. Chi XDCB từ nguồn thu đất

250.000

3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.810.000

4. Chi từ nguồn bội chi ngân sách

62.200

3. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

-

II. Chi thường xuyên:

4.770.093

1. Chi các hoạt động kinh tế

749.838

2. Chi bảo vệ môi trường

35.933

3. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.839.303

4. Chi y tế dân số và gia đình

455.459

5. Chi khoa học và công nghệ

19.779

6. Chi văn hóa thông tin

54.745

7. Chi thể dục thể thao

23.826

8. Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

27.871

9. Chi đảm bảo xã hội

352.237

10. Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

861.858

11. Chi an ninh - quốc phòng

209.200

12. Chi thường xuyên khác

140.044

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

IV. Dự phòng ngân sách

146.132

V. Chi trả nợ lãi vay theo quy định

8.100

B. Chi các chương trình mục tiêu

1.154.915

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia

166.415

+ Chi Đầu tư

69.874

+ Chi thường xuyên

96.541

- Các nhiệm vụ chi khác

988.500

+ Vốn đầu tư để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

988.500

PHỤ LỤC SỐ 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh tăng (+), giảm (-)

A

B

(1)

(2)

(3)=2-1

A

THU NSĐP

3.890.000

3.910.700

20.700

B

CHI NSĐP

8.469.939

8.657.358

187.419

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

48.126

62.200

14.074

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

778.000

782.140

4.140

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

91.674

122.716

31.042

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

11,78

15,69

3,91

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

91.674

122.716

31.042

3

Vay trong nước khác

-

-

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

17.094

22.409

5.315

1

Theo nguồn vốn vay

17.094

22.409

5.315

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

17.094

22.409

5.315

-

Vốn khác

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

17.094

22.409

5.315

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

19.600

19.600

-

Bội thu NSĐP

-

-

-

-

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

17.094

2.809

(14.285)

III

Tổng mức vay trong năm

48.136

81.800

33.664

1

Theo mục đích vay

48.136

81.800

33.664

-

Vay để bù đắp bội chi

48.136

62.200

14.064

-

Vay để trả nợ gốc

-

19.600

19.600

2

Theo nguồn vay

48.136

81.800

33.664

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

48.136

81.800

33.664

-

Vốn trong nước khác

-

-

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

122.716

182.107

59.391

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

15,77

23,28

7,51

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

122.716

182.107

59.391

3

Vốn khác

-

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

4.127

8.100

3.973

PHỤ LỤC SỐ 05

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dụ toán năm 2024

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.472.631

8.851.462

8.657.358

-194.104

97,81

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.472.895

3.890.000

3.743.420

-146.580

96,23

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.053.660

2.369.050

2.345.720

-23.330

99,02

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.419.235

1.520.950

1.397.700

-123.250

91,90

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.913.336

4.913.336

4.495.202

-418.134

91,49

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.143.731

3.143.731

3.206.631

62.900

102,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.769.605

1.769.605

1.288.571

-481.034

72,82

3

Thu bổ sung nguồn thực hiện CCTL

-

-

-

-

-

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

-

-

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

356.536

356.536

-

VI

Thu vay để bù đắp bội chi

86.400

48.126

62.200

14.074

129,24

VII

Bổ sung từ nguồn QLQNS

-

-

-

-

-

B

TỔNG CHI NSĐP

8.472.631

8.469.939

8.657.358

184.727

102,18

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.786.902

6.868.497

7.502.443

715.541

110,54

1

Chi đầu tư XDCB

2.314.418

2.158.840

2.577.118

262.700

111,35

2

Chi thường xuyên

4.339.151

4.704.530

4.770.093

430.942

109,93

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

4.127

8.100

8.100

-

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

-

100,00

5

Dự phòng ngân sách

132.333

-

146.132

13.799

110,43

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.685.729

1.601.442

1.154.915

-530.814

68,51

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

173.712

165.026

166.415

-7.297

-

2

Các nhiệm vụ chi khác

1.512.017

1.436.416

988.500

-523.517

65,38

C

BỘI CHI NSĐP

86.400

48.126

62.200

14.074

71,99

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

16.800

-

22.409

5.609

-

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

8.400

-

19.600

11.200

-

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

8.400

-

2.809

-5.591

-

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

94.800

48.126

81.800

33.674

86,29

I

Vay để bù đắp bội chi

86.400

48.126

62.200

14.074

71,99

II

Vay để trả nợ gốc

8.400

-

19.600

19.600

-

PHỤ LỤC SỐ 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=3/1

(6)=4/2

TỔNG THU NSNN

3.890.000

3.746.500

3.919.200

3.761.400

100,75

100,40

I

Thu nội địa

3.890.000

3.746.500

3.910.700

3.752.900

100,53

100,17

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

90.000

90.000

85.000

85.000

94,44

94,44

- Thuế giá trị gia tăng

88.000

88.000

81.800

81.800

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

3.200

3.200

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

191.000

191.000

185.000

185.000

96,86

96,86

- Thuế giá trị gia tăng

39.500

39.500

49.000

49.000

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.500

10.500

11.000

11.000

-

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

136.000

136.000

120.000

120.000

-

-

- Thuế tài nguyên

5.000

5.000

5.000

5.000

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

70.000

70.000

35.000

35.000

50,00

50,00

- Thuế giá trị gia tăng

27.000

27.000

20.000

20.000

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

42.900

42.900

14.900

14.900

-

-

- Thuế tài nguyên

100

100

100

100

-

-

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

-

-

-

-

- Thu khác

-

-

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

615.470

615.470

600.000

600.000

97,49

97,49

- Thuế giá trị gia tăng

529.890

529.890

516.800

516.800

-

-

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

82.100

82.100

80.000

80.000

-

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.060

1.060

1.000

1.000

-

-

- Thuế tài nguyên

2.420

2.420

2.200

2.200

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

403.500

403.500

380.000

380.000

94,18

94,18

6

Thuế bảo vệ môi trường

178.000

106.800

200.000

120.000

112,36

112,36

-

Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

71.200

-

80.000

80.000

112,36

-

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

106.800

106.800

120.000

40.000

112,36

37,45

7

Lệ phí trước bạ

122.000

122.000

130.000

130.000

106,56

106,56

8

Thu phí, lệ phí

56.000

33.000

58.000

34.800

103,57

105,45

-

Phí và lệ phí trung ương

23.000

-

23.200

-

100,87

-

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện

33.000

33.000

34.800

34.800

105,45

105,45

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.610

2.610

3.000

3.000

114,94

114,94

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

46.000

46.000

67.000

67.000

145,65

145,65

11

Tiền sử dụng đất

174.600

174.600

250.000

250.000

143,18

143,18

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

400

400

-

-

-

-

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.825.000

1.825.000

1.810.000

1.810.000

99,18

99,18

14

Thu khác ngân sách

107.700

58.700

100.000

46.000

92,85

78,36

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính)

49.000

-

54.000

54.000

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.520

1.220

1.500

900

-

-

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

300

-

600

600

-

-

16

Thu cổ Tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

6.200

6.200

6.200

6.200

-

-

17

Thu hoa lợi công sản khác

-

-

-

-

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

-

-

8.500

8.500

-

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

6.500

6.500

-

-

2

Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

-

-

3

Thuế nhập khẩu

-

2.000

2.000

-

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

6

Thu khác

-

-

-

-

-

-

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC SỐ 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

(1)

(2)

(3)=(2)-(1)

(4)=(2)/(1)

TỔNG CHI NSĐP

8.472.631

8.657.358

455.527

102,18

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.786.902

7.502.443

986.341

110,54

I

Chi đầu tư phát triển

2.314.418

2.577.118

533.500

111,35

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.314.418

2.577.118

262.700

111,35

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

-

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

321.205

257.106

(64.099)

80,04

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

-

-

-

Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

463.018

454.918

-8.100

98,25

-

Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

190.000

250.000

60.000,00

131,58

-

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.575.000

1.810.000

235.000

114,92

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách

86.400

62.200

-24.200

71,99

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

II

Chi thường xuyên

4.339.151

4.770.093

430.942

109,93

Trong đó:

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.664.413

1.839.303

174.890

110,51

2

Chi khoa học và công nghệ

19.000

19.779

779

104,10

III

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

-

8.100

8.100

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,00

V

Dự phòng ngân sách

132.333

146.132

13.799

110,43

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.685.729

1.154.915

-530.814

68,51

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

173.712

166.415

-7.297

95,80

II

Các nhiệm vụ chi khác

1.512.017

988.500

-523.517

65,38