Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 13 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân b ngân sách đại phương, phê chun quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo số 413/BC-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh “v quyết toán thu, chi ngân sách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2021”; báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bạc Liêu, như sau:

1. Tổng quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 13.063.119 triệu đồng (Mười ba ngàn không trăm sáu mươi ba tỷ, một trăm mười chín triệu đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương: 11.788.011 triệu đồng.

Tổng thu trong kế hoạch ngân sách Nhà nước: 3.704.682 triệu đồng (Ba ngàn bảy trăm lẻ bn t, sáu trăm tám mươi hai triệu đồng). Trong đó, thu trong dự toán ngân sách địa phương: 3.486.846 triệu đồng.

(Chi tiết các khoản thu theo phụ lục 1 đính kèm)

2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: 11.051.018 triệu đồng (Mười một ngàn không trăm năm mươi mt tỷ, không trăm mười tám triệu đồng).

Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 10.321.812 triệu đồng (Mười ngàn ba trăm hai mươi mốt tỷ, tám trăm mười hai triệu đng).

(Chi tiết các khoản chi theo phụ lục 2 đính kèm)

3. Kết dư ngân sách địa phương: 736.993 triệu đồng (Bảy trăm ba mươi sáu tỷ, chín trăm chín mươi ba triệu đng).

- Ngân sách tỉnh:

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

177.937 triệu đồng;

413.078 triệu đồng;

145.978 triệu đồng.

(Chi tiết số liệu quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước tnh Bạc Liêu năm 2021 theo các mẫu số: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64 theo quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định pháp luật. Đồng thời, chỉ đạo chấn chỉnh, khắc phục nhũng hạn chế trong quản lý, điều hành, thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 theo kết luận, kiến nghị của cơ quan Kiểm toán Nhà nước và ý kiến thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ TC; Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở TC; Sở KH và ĐT;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 1

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2021 TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG

KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND

QUYẾT TOÁN NĂM 2021

SO SÁNH (%)

QT/KH

QT/QT NĂM 2020

1

2

3

4=3/2

5

A- TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN

7.739.225

8.594.493

111,05

104,80

Trong đó: Thu ngân sách địa phương

7.476.025

7.682.196

102,76

97,07

I/- Tổng thu trong kế hoạch ngân sách Nhà nước

3.337.100

3.704.682

111,02

107,44

Trong đó: Thu trong dự toán ngân sách địa phương

3.073.900

3.486.846

113,43

109,13

1- Thu từ DNNN Trung ương

85.000

112.830

132,74

140,72

Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương

 

 

-

-

2- Thu từ các DNNN địa phương

310.000

207.684

66,99

74,58

3- Thu từ DN có vốn ĐTNN

22.000

48.997

222,71

143,44

Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương

 

 

 

 

4- Thuế CTN ngoài quốc doanh

415.000

483.810

116,58

109,37

5- Thu lệ phí trước bạ

125.000

99.122

79,30

79,86

6- Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

7- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.051

102,54

80,86

8- Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

-

 

9- Thu tiền sử dụng đất

140.000

386.594

276,14

218,00

10- Thu tiền cho thuê đất, mặt nước

67.000

103.464

154,42

261,82

11 - Thuế thu nhập cá nhân

310.000

259.560

83,73

83,60

12- Thu phí và lệ phí

59.100

49.133

83,13

108,46

Trong đó: Phí và lệ phí của Trung ương

20.100

20.549

-

121,21

13- Thu từ bán tài sản nhà nước

 

4.278

-

 

Trong đó: Ngân sách Trung ương

 

342

 

 

14- Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc SHNN

1.000

-

 

-

15- Thu khác ngân sách

75.000

134.922

179,90

192,76

Trong đó: Ngân sách Trung ương

39.000

28.127

72,12

63,60

16- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

-

-

-

17- Thuế Bảo vệ môi trường

325.000

268.646

82,66

88,00

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khu

204.100

168.710

82,66

88,00

18- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

-

-

-

-

19- Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

20 - Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.000

761

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

 

107

 

 

21- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.400.000

1.542.829

110,20

100,55

II/- Thu huy động, đóng góp

 

5.500

-

-

III/- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.115.525

4.088.702

99,35

87,70

IV/- Thu hồi các khoản chi năm trước

 

35.682

-

131,10

Trong đó: Ngân sách Trung ương

 

1.843

-

173,74

V/- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

725.445

 

1.362,11

Trong đó: Ngân sách Trung ương

 

692.618

-

2.128,51

VI/- Vay đ bù đắp bội chi

286.600

34.482

12,03

371,93

IX/- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

 

 

-

 

Trong đó: Điều tiết Ngân sách Trung ương

 

 

 

 

B- Thu Hải quan

 

362.811

 

 

C- Thu từ quỹ d trữ tài chính

 

16.005

 

 

D- Thu kết dư ngân sách năm trước

 

924.455

-

51,35

E- Thu chuyển nguồn

 

3.165.355

 

155,92

TNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (Kcả vay để bù đắp bội chi)

7.739.225

13.063.119

168,79

106,17

Trong đó: Tổng thu ngân sách địa phương (K c vay đ bù đắp bội chi)

7.739.225

11.788.011

152,32

100,23

F- VAY Đ TRẢ N GC

 

-

 

 

 

PHỤ LỤC 2

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

NỘI DUNG

KẾ HOẠCH NGHỊ QUYẾT HĐND

QUYẾT TOÁN NĂM 2021

SO SÁNH (%)

QT/KH

QT NĂM 2020

1

2

3

4=3/2

5

TỔNG QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A B)

7.476.309

11.051.018

147,81

102,18

A- TỔNG CHI NSĐP TRONG KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH

7.476.309

10.321.812

138,06

95,91

I/- Chi đầu tư phát triển:

3.330.348

2.860.148

85,88

88,71

1- Chi đầu tư xây dựng cơ bản

3.330.348

2.817.498

84,60

88,00

2- Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

42.650

 

190,40

3- Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II/- Chi trả n lãi vay

12.000

2.414

 

 

III/- Chi thường xuyên:

4.016.303

4.646.080

115,68

106,72

1 - Chi các hoạt động kinh tế

709.504

758.441

106,90

96,05

2- Chi bảo vệ môi trường

29.047

32.611

112,27

156,61

3- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.465.522

1.514.351

103,33

100,93

4- Chi y tế dân số và gia đình

424.259

643.671

151,72

109,96

5- Chi khoa học và công nghệ

17.815

10.361

58,16

162,78

6- Chi sự nghiệp văn hóa

44.395

36.476

82,16

150,38

7- Chi thể dục thể thao

17.377

16.982

97,73

 

7- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.818

23.200

106,33

118,73

8- Chi đảm bảo xã hội

219.078

569.074

259,76

162,15

9- Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

776.313

765.318

98,58

95,26

11- Chi trợ giá mặt hàng chính sách

 

 

 

 

10- Chi an ninh - quốc phòng

194.067

227.174

117,06

129,19

11- Chi thường xuyên khác

97.108

48.419

49,86

83,52

IV/- Chi chuyn nguồn sang năm sau

 

2.807.170

-

88,68

V/- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6.000

600,00

37,50

VII/- Chi từ thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

 

 

 

 

VIII/- D phòng ngân sách

116.658

 

-

-

B- CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

725.445

 

 

C- CHI TRẢ NỢ GỐC VỐN VAY

 

3.761

 

 

* CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.139.935

3.232.643

 

 

 

BIỂU MẪU SỐ 48

Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.476.025

11.788.011

4.239.820

157,68

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.073.900

3.486.846

412.946

221,61

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.818.150

2.275.970

457.820

125,18

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.255.750

1.210.875

-44.875

96,43

II

Thu bổ sung t ngân sách cấp trên

4.115.525

4.088.702

-26.823

99,35

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.406.097

2.804.818

398.721

116,57

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.709.428

1.283.884

-425.544

75,11

III

Thu huy động đóng góp

 

5.500

 

 

IV

Thu t quỹ d trữ tài chính

 

16.005

16.005

 

V

Thu kết dư

 

924.455

924.455

 

VI

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

33.839

 

 

VII

Thu t ngân sách cấp dưới nộp lên

 

32.828

 

 

VIII

Thu chuyn nguồn t năm trước chuyn sang

 

3.165.355

3.165.355

 

IX

Thu vay đ bù đắp bội chi

286.600

34.482

-252.118

 

X

Thu để lại chi qun lý qua ngân sách

 

 

 

 

B

TNG CHI NSĐP

7.476.025

11.051.408

3.056.809

147,82

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.367.817

6.617.457

249.640

103,92

1

Chi đầu tư phát triển

3.330.348

1.966.561

-1.363.787

59,05

2

Chi thường xuyên

2.908.095

4.642.481

1.734.386

159,64

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.000

2.414

-9.586

20,12

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6.000

5.000

600,00

5

Dự phòng ngân sách

116.374

 

-116.374

0,00

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.108.208

897.575

-

80,99

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

19.486

-

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.108.208

878.090

-

79,24

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.807.170

2.807.170

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

725.445

 

 

V

Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

 

3.761

 

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

736.604

736.604

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

-

3.761

3.761

0,00

I

T nguồn vay đ trả n gốc

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

3.761

3.761

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

286.600

34.482

(252.118)

 

I

Vay để bù đắp bội chi

286.600

34.482

(252.118)

 

II

Vay để trả n gốc

-

-

-

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

64.942

 

 

 

BIỂU MẪU SỐ 49

Quyết toán cân nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.724.731

9.938.779

147,79

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.322.606

2.777.142

119,57

-

Thu thuế, lệ phí, phí và các khoản thu khác

2.322.606

2.777.142

119,57

-

Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.115.525

4.088.702

99,35

-

B sung cân đi ngân sách

2.406.097

2.804.818

116,57

-

Bổ sung có mục tiêu

1.709.428

1.283.884

75,11

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

16.005

 

4

Thu kết dư

 

343.498

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.616.788

 

6

Thu vay để bù đắp bội chi

286.600

34.482

12,03

7

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

 

 

 

8

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

25.044

 

9

Thu huy động, đóng góp

 

5.500

 

10

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

31.618

 

II

Chi ngân sách

6.724.731

9.853.486

146,53

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.290.377

3.483.057

81,18

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.434.354

3.232.643

132,79

-

Chi bổ sung cân đi ngân sách

1.630.194

1.630.194

100,00

-

Chi bổ sung có mục tiêu

804.160

1.602.449

199,27

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.445.168

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

692.618

 

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

3.761

 

IV

Kết dư NSĐP

 

81.533

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.185.648

4.838.166

151,87

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

751.294

621.351

82,70

-

Thu thuế, lệ phí, pvà các khoản thu khác

 

 

 

-

Thu viện trợ

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.434.354

3.232.643

132,79

-

Thu bổ sung cân đi ngân sách

1.630.194

1.630.194

100,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

804.160

1.602.449

199,27

3

Thu kết dư

 

428.281

 

4

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

8.597

 

5

Thu huy động đóng góp

 

 

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

1.210

 

7

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

546.085

 

II

Chi ngân sách

3.185.648

4.425.088

138,91

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

3.185.648

3.315.064

104,06

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

665.008

 

-

Chi bổ sung cân đi ngân sách

 

188.285

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

476.722

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

445.016

 

III

Kết dư

 

413.078

 

 

BIỂU MẪU SỐ 50

Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo lĩnh vực năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A B ... I))

7.793.225

7.530.025

16.960.769

15.685.662

217,63

208,31

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.391.100

3.127.900

4.067.493

3.486.846

119,95

111,48

I

Thu nội địa

3.337.100

3.073.900

3.704.682

3.486.846

111,02

113,43

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

85.000

85.000

112.830

112.830

132,74

132,74

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sn xuất KD trong nước

81.800

81.800

109.762

109.762

134,18

134,18

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.200

3.200

3.067

3.067

95,85

95,85

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác DNTW

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

310.000

310.000

207.684

207.684

66,99

66,99

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

54.200

54.200

42.322

42.322

78,08

78,08

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

236.800

236.800

151.140

151.140

63,83

63,83

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

9.850

9.850

65,67

65,67

-

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.372

4.372

109,31

109,31

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác DNĐP

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

22.000

22.000

48.997

48.997

222,71

222,71

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

1.200

1.200

3.435

3.435

286,24

286,24

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.650

20.650

45.475

45.475

220,22

220,22

-

Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên

150

150

87

87

57,91

57,91

 

Tiền cho thuê đt, thuê mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

415.000

415.000

483.810

483.810

116,58

116,58

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất KD trong nước

334.000

334.000

408.062

408.062

122,17

122,17

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

1.000

1.000

512

512

51,16

51,16

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

77.000

77.000

73.165

73.165

95,02

95,02

-

Thuế tài nguyên

3.000

3.000

2.072

2.072

69,06

69,06

-

Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

310.000

310.000

259.560

259.560

83,73

83,73

6

Thuế bảo vệ môi trường

325.000

120.900

268.646

99.936

82,66

82,66

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

120.900

120.900

99.936

99.936

82,66

82,66

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khu

204.100

 

168.710

 

82,66

 

7

Lệ phí trước bạ

125.000

125.000

99.122

99.122

79,30

79,30

8

Thu phí, lệ phí

59.100

39.000

49.133

28.583

83,13

73,29

-

Phí và lệ phí Trung ương

20.100

 

20.549

 

102,24

 

-

Phí và lệ phí tnh, huyện

39.000

39.000

28.583

28.583

73,29

73,29

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.000

2.051

2.051

102,54

102,54

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

67.000

67.000

103.464

103.464

154,42

154,42

12

Thu tiền sử dụng đất

140.000

140.000

386.594

386.594

276.14

276,14

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

1.000

1.000

0

0

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

4.278

3.935

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.400.000

1.400.000

1.542.829

1.542.829

110,20

110,20

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

332.072

332.072

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

436.661

436.661

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

93.189

93.189

 

 

-

Thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

680.907

680.907

 

 

-

Thu khác XSKT

 

 

0

0

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.000

1.000

761

654

 

 

17

Thu khác ngân sách

75.000

36.000

134.922

106.795

179,90

296,65

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

19

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

20

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

 

 

 

 

 

 

21

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

54.000

54.000

362.811

 

 

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

4.000

4.000

7.597

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

51

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

276

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

50.000

50.000

354.880

 

 

 

6

Thu khác

 

 

7

 

 

 

IV

Thu viện tr

 

 

 

 

 

 

B

CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

 

 

5.500

5.500

 

 

C

THU HỒI CÁC KHOẢN CHI NĂM TRƯỚC

 

 

35.682

33.839

 

 

D

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

16.005

16.005

 

 

E

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

924.455

924.455

 

 

F

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

4.115.525

4.115.525

7.986.353

7.986.353

 

 

G

THU VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI

286.600

286.600

34.482

34.482

 

 

H

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

725.445

32.828

 

 

I

THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

K

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

3.165.355

3.165.355

 

 

 

BIỂU MẪU SỐ 51

Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không bao gồm nộp trả ngân sách cấp trên)

7.476.025

11.051.018

147,8

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.367.817

6.616.742

103,9

I

Chi đầu tư phát triển

2.223.150

1.965.846

88,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.223.150

1.923.196

86,5

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

92.500

395.998

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đu tư từ nguồn thu tiền s dụng đt

140.000

140.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.400.000

1.204.928

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

42.650

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

4.015.293

4.642.481

115,6

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.465.522

1.514.351

103,3

2

Chi khoa học và công nghệ

17.815

10.361

58,2

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.000

2.414

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6.000

600,0

V

Dự phòng ngân sách

116.374

 

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

-

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.108.208

897.900

81,0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

19.096

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

18.309

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

787

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.108.208

878.805

79,3

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.807.170

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

3.761

 

*

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

725.445

 

 

BIỂU MẪU SỐ 52

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm chi trả nợ gốc; Chi nộp trả ngân sách cấp trên)

6.724.731

9.064.463

2.339.732

134,8

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.434.354

3.232.643

798.289

132,8

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.290.377

3.483.057

(807.320)

767

I

Chi đầu tư phát triển

2.379.745

1.745.823

(633.922)

73,4

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.379.745

1.709.873

(669.872)

71,9

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

92.500

94.585

2.085

102,3

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

-

 

-

Chi quốc phòng

28.670

35.642

6.972

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

17.000

15.584

(1.416)

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

105.998

117.910

11.912

111,2

-

Chi văn hóa thông tin

10.651

4.719

(5.932)

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.000

4.638

(3.362)

58,0

-

Chi thể dục thể thao

101.890

3.737

(98.153)

 

-

Chi bảo vệ môi trường

500

2.336

1.836

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.245.450

1.255.005

9.555

100,8

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

79.767

62.020

(17.747)

77,8

-

Chi bảo đảm xã hội

2.500

1.460

(1.040)

 

-

Chi đầu tư khác

686.819

112.238

(574.581)

16,3

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

35.950

35.950

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

 

II

Chi thường xuyên

1.837.948

1.728.820

(109.128)

94,1

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

274.887

270.512

(4.375)

98,4

-

Chi khoa học và công nghệ

15.155

8.372

(6.783)

55,2

-

Chi an ninh quốc phòng

142.844

160.059

17.215

112,1

-

Chi y tế, dân số và gia đình

398.725

584.906

186.181

146,7

-

Chi văn hóa thông tin

28.888

22.252

(6.636)

77,0

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

14.531

15.996

1.465

110,1

-

Chi thể dục thể thao

17.377

15.754

(1.623)

 

-

Chi bảo vệ môi trường

14.995

13.307

(1.688)

88,7

-

Chi các hoạt động kinh tế

512.423

316.124

(196.299)

61,7

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

271.500

244.372

(27.128)

90,0

-

Chi bảo đảm xã hội

65.136

50.424

(14.712)

77,4

-

Chi thường xuyên khác

81.487

26.740

(54.747)

32,8

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.000

2.414

(9.586)

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6.000

5.000

600,0

VI

Dự phòng ngân sách

59.684

 

(59.684)

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.348.763

2.348.763

 

 

BIỂU MẪU SỐ 53

Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách cấp huyện theo cơ cấu chi năm 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 32/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

D toán năm 2021

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyn

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyn

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP (không bao gồm nộp trả ngân sách cấp trên)

7.476.025

4.290.377

3.185.648

10.321.812

5.831.820

4.489.992

138,07

135,93

140,94

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.367.817

3.182.169

3.185.648

6.616.742

2.603.301

4.013.441

103,91

81,81

125,99

I

Chi đu tư phát triển

2.223.150

1.272.547

950.603

1.966.561

867.343

1.099.218

88,46

68,16

115,63

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.223.150

1.272.547

950.603

1.923.911

831.393

1.092.518

86,54

65,33

114,93

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

92.500

92.500

 

395.998

94.585

301.413

428,11

102,25

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s dụng đất

140.000

2.000

138.000

-

-

-

0,00

0,00

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

1.400.000

805.665

594.335

1.204.928

627.167

577.761

86,07

77,84

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

-

42.650

35.950

6.700

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

-

-

-

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.015.293

1.836.938

2.178.355

4.641.766

1.727.544

2.914.222

115,60

94,04

133,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

1.465.522

274.887

1.190.635

1.505.462

270.512

1.234.950

102,73

98,41

103,72

2

Chi khoa học và công nghệ

17.815

15.155

2.660

10.361

8.372

1.989

58,16

55,25

74,76

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.000

12.000

-

2.414

2.414

-

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dụ trữ tài chính

1.000

1.000

-

6.000

6.000

-

600,00

600,00

 

V

D phòng ngân sách

116.374

59.684

56.690

-

-

-

0,00

0,00

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

-

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.108.208

1.108.208

-

897.900

879.756

18.144

81,02

73,39

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

19.096

952

18.144

-

-

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

-

-

18.309

562

17.747

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

-

-

787

390

397

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.108.208

1.108.208

-

878.090

878.805

-

79,24

79,30

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.807.170

2.348.763

458.407

 

 

 

*

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

-

725.445

692.618

32.828

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN