Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Long An, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH LONG AN NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ chính quyền địa phương;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025;

Thực hiện Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Thực hiện Quyết định số 2576/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2023;

Xét Báo cáo số 3524/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2022, dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 1020/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2023 như sau:

1. Dự toán NSNN năm 2023 Chính phủ giao cho tỉnh Long An:

- Tổng số thu NSNN trên địa bàn: 19.340.000 triệu đồng.

Trong đó:

+ Thu nội địa (bao gồm thu từ XSKT): 14.870.000 triệu đồng.

+ Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 4.470.000 triệu đồng.

- Tổng chi ngân sách địa phương: 18.131.988 triệu đồng.

2. Dự toán thu, chi NSNN năm 2023 của tỉnh Long An được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An thông qua:

2.1 Tổng số thu NSNN trên địa bàn tỉnh: 20.159.000 triệu đồng.

- Thu nội địa (gồm thu từ XSKT): 15.689.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 4.470.000 triệu đồng.

2.2 Tổng chi ngân sách địa phương: 18.921.823 triệu đồng.

- Chi cân đối ngân sách: 15.841.422 triệu đồng.

+ Chi đầu tư phát triển: 5.991.846 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên: 9.069.897 triệu đồng.

Trong đó:

* Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 3.571.704 triệu đồng.

* Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ: 32.715 triệu đồng.

+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.260 triệu đồng.

+ Dự phòng ngân sách tỉnh, huyện, xã: 295.534 triệu đồng.

+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 482.885 triệu đồng.

- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu: 3.080.401 triệu đồng.

+ Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 328.071 triệu đồng.

+ Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 2.752.330 triệu đồng.

3. Bội thu/bội chi ngân sách, kế hoạch vay và trả nợ năm 2023

- Kế hoạch vay năm 2023: 1.064.700 triệu đồng.

- Kế hoạch trả gốc nợ vay đến hạn: 11.030 triệu đồng.

- Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 1.064.700 triệu đồng.

(Chi tiết mẫu biểu số 15,16,17,18 đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 (kỳ họp lệ cuối năm 2022) thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022-TW

Dự toán năm 2022 - HĐND

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023-TW

Dự toán năm 2023 - HĐND

So sánh DT 2023 với DT 2022

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

6=5-2

7=5/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.756.928

14.908.328

20.161.059

17.067.288

17.857.123

2.948.795

120%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

12.954.930

13.108.330

16.645.740

13.986.887

14.776.722

1.668.392

113%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.462.830

5.578.385

7.174.240

5.264.700

5.697.980

119.595

102%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.492.100

7.529.945

9.471.500

8.722.187

9.078.742

1.548.797

121%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.801.998

1.799.998

2.748.654

3.080.401

3.080.401

1.280.403

171%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

255.167

255.167

255.167

 

 

-255.167

 

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.546.831

1.544.831

2.493.487

3.080.401

3.080.401

1.535.570

199%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

766.665

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

15.351.828

15.505.228

19.116.299

18.131.988

18.921.823

3.416.595

122%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

13.804.997

13.958.397

16.622.813

15.051.587

15.841.422

1.883.025

113%

1

Chi đầu tư phát triển (1)

5.170 690

5.182.690

7 561 205

5.906.846

5.991.846

809.156

116%

2

Chi thường xuyên

8.368.845

8.418.697

8.764.279

8.863.743

9.069.897

651.200

108%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

 

 

28.799

 

 

 

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.260

1.260

1.260

1.260

1.260

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

264.202

267.270

267.270

279.738

295.534

28.264

111%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

88.480

 

 

482.885

394.405

546%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.546.831

1.546.831

2.493.487

3.080.401

3.080.401

1.533.570

199%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

297.987

328.071

328.071

328.071

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.546.831

1.546.831

2.195.500

2.752.330

2.752.330

1.205.499

178%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)

-594.900

-596.900

1.044.759

-1.064.700

-1.064.700

-467.800

178%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC: CỦA NSĐP (2)

11.000

11.000

11.011

11.030

11.030

30

100%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

11.000

11.000

11.011

11.030

11.030

30

100%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)

594.894

594.894

576.038

1.064.700

1.064.700

469.806

179%

I

Vay để bù đắp bội chi

594.894

594.894

576.038

1.064.700

1.064.700

469.806

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023 - HĐND

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG THU NSNN

21.070.080

16.645.740

20.159.000

14.776.722

I

Thu nội địa

16.994.000

16.645.740

15.689.000

14.776.722

 

Thu nội địa - TSDĐ, XSKT

11.909.000

11.560.740

11.979.000

11.066.722

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

415.000

415.000

440.000

418.000

1.1

Thuế giá trị gia tăng

246.000

246.000

270.000

256.500

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

54.000

54.000

55.000

52.250

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

115.000

115.000

115.000

109.250

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

94.300

94.300

88.500

84.375

2.1

Thuế giá trị gia tăng

37.900

37.900

41.000

38.950

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

50.500

50.500

41.500

39.425

2.3

Thuế tài nguyên

5.900

5.900

6.000

6.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.662.000

1.662.000

1.785.000

1.697.500

3.1

Thuế giá trị gia tăng

401.000

401.000

490.000

465.500

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.140.000

1.140.000

1.170.000

1.111.500

3.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

88.000

88.000

90.000

85.500

3.4

Thuế tài nguyên

33.000

33.000

35.000

35.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.394.900

4.394.900

4.625.400

4.395.422

4.1

Thuế giá trị gia tăng

2427.000

2.427.000

2.616.400

2.485.580

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.930.800

1.930.800

1.972.000

1.873.400

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

11.100

11.100

11.170

10.612

4.4

Thuế tài nguyên

26.000

26.000

25.830

25.830

5

Thuế thu nhập cá nhân

2.771.000

2.771.000

2.258.500

2.145.575

6

Thuế bảo vệ môi trường

415.000

199.200

710.000

404.700

7

Lệ phí trước bạ

842.700

842.700

724.750

724.750

8

Thu phí, lệ phí

188.000

138.440

191.200

137.050

-

Phí và lệ phí trung ương

49.560

 

54.150

 

-

Phí và lệ phí địa phương

138.440

138.440

137.050

137.050

+

Phí và lệ phí tỉnh

71.073

71.073

71.580

71.580

+

Phí và lệ phí huyện

48.275

48.275

48.140

48.140

+

Phí và lệ phí xã, phường

19.092

19.092

17.330

17.330

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

100

100

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

75.150

75.150

71.650

71.650

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

510.000

510.000

535.000

535.000

12

Thu tiền sử dụng đất

3.435.000

3.435.000

2.100.000

2.100.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

900

900

900

900

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.650.000

1.650.000

1.610.000

1.610.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

14.400

20.000

13.700

16

Thu khác ngân sách

462.000

384.700

460.000

370.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

7.950

7.950

8.000

8.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

50.000

50.000

60.000

60.000

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

4.076.080

 

4.470.000

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023 - TW

Dự toán năm 2023

So sánh DT 2023 với DT 2022

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3/1

 

TỔNG CHI NSĐP

15.503.228

18.131.988

18.921.823

3.418.595

122,1%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

13.958.397

15.051.587

15.841.422

1.883.025

113,5%

I

Chi đầu tư phát triển (1)

5.182.690

5.906.846

5.991.846

809.156

115,6%

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.971.923

5.906.846

5.745.727

773.804

115,6%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

4.971.923

5.906.846

5.745.727

773.804

115,6%

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung

955.790

1.232.146

1.232.146

276.356

128,9%

 

+ Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách địa phương

955.790

1.232.146

1.232.146

276.356

128,9%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.921.233

2.000.000

1.838.881

-82.352

95,7%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

1.610.000

1.610.000

110.000

107,3%

-

Chi từ nguồn nguồn vốn vay/ bội chi ngân sách

594.900

1.064.700

1.064.700

469.800

 

-

Chi từ nguồn cơ cấu lại chi ngân sách

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

210.767

 

246.119

35.352

116,8%

II

Chi thường xuyên

8.418.697

8.863.743

9.069.897

651.200

107,7%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.392.893

3.571.704

3.571.704

178.811

105,3%

 

- Chi giáo dục

3.205.482

 

3.312.106

106.624

103,3%

 

- Chi đào tạo, dạy nghề

187.411

 

259.598

72.187

138,5%

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

32.074

32.715

32.715

641

102,0%

3

Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội

338.525

 

395.640

57.115

116,9%

 

- Chi quốc phòng

254.724

 

286.004

31.280

112,3%

 

- Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

83.801

 

109.636

25.835

130,8%

4

Chi y tế, dân số và gia đình

665.630

 

696.078

30.448

104,6%

5

Chi văn hóa thông tin

66.572

 

86.173

19.601

129,4%

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

38.272

 

43.667

5.395

114,1%

7

Chi thể dục thể thao

37.443

 

42.137

4.694

112,5%

8

Chi bảo vệ môi trường

155.859

 

164.934

9.075

105,8%

9

Chi các hoạt động kinh tế

1.576.506

 

1.632.713

56.207

103,6%

10

Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể

1.436.972

 

1.618.166

181.194

112,6%

11

Chi bảo đảm xã hội

621.045

 

699.742

78.697

112,7%

12

Chi khác

56.906

 

86.228

29.322

151,5%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.260

1.260

1.260

 

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

267.270

279.738

295.534

28.264

110,6%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

88.480

 

482.885

394.405

545,8%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.544.831

3.080.401

3.080.401

1.535.570

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

328.071

328.071

328.071

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

263.482

263.482

263.482

 

 

- Vốn đầu tư

 

219.800

219.800

219.800

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

43.682

43.682

43.682

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

64.589

64.589

64.589

 

 

- Vốn đầu tư

 

6.656

6.656

6.656

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

57.933

57.933

57.933

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.544.831

2.752.330

2.752.330

1.207.499

178%

 

Chi đầu tư phát triển

1.452.815

2.678.165

2.678.165

1.225.350

184%

 

- Vốn đầu tư theo CTMT

 

2.581.400

2.581.400

2.581.400

 

 

- Vốn nước ngoài

 

96.765

96.765

96.765

 

 

Chi thường xuyên

92.016

74.165

74.165

-17.851

81%

 

- KP thực hiện chương trình trợ giúp XH

 

200

200

 

 

 

- KP hỗ trợ hội nhà báo địa phương

 

160

160

 

 

 

- KP hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

 

510

510

 

 

 

- KP chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

 

1.663

1.663

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

 

8.935

8.935

 

 

 

- KP bảo trì đường bộ

 

62.697

62.697

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 18

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Năm 2023

A

B

2

3

4

A

THU NSĐP được hưởng

13.108.330

13.108.330

14.776.722

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

583.900

565.027

1.053.670

C

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

3.932.499

3.932.499

4.433.017

D

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

178.097

182.029

747.057

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

5%

5%

17%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

500.000

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

178.097

182.029

247.057

 

+ Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

13.725

13.705

11.841

 

+ Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An

151.261

154.974

201.865

 

-> Vay IDA

64.741

43.971

54.740

 

-> Vay IDA suf

86.520

111.003

147.125

 

+ Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

13.111

13.351

33.351

 

+ Dự án 3 cầu trên ĐT.827E

 

-

-

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

-

-

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

11.000

11.011

11.030

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

11.000

11.011

11.030

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

.

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

11.000

11.011

11.030

 

+ Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

1.858

1.864

1.858

 

+ Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An

9.142

9.147

9.171

 

-> Vay IDA

9.142

9.147

9.171

 

-> Vay IDA suf

-

-

-

 

+ Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

-

-

-

 

+ Dự án 3 cầu trên ĐT.827E

 

 

 

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

-

-

-

2

Nguồn trả nợ

11.000

11.011

11.030

-

Từ nguồn vay

 

 

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

11.000

11.011

11.030

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

594.900

576.038

1.064.700

1

Theo mục đích vay

594.900

576.038

1.064.700

-

Vay bù đắp bội chi

594.900

576.038

1 064.700

-

Vay trả nợ gốc (nguồn hoán đổi theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 93/2018/NĐ-CP)

 

 

 

2

Theo nguồn vay

594.900

576.038

1.064.700

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

500.000

500.000

1.000.000

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

94.900

76.038

64.700

 

+ Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

 

-

-

 

+ Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An

74.900

56.038

27.200

 

+ Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

20.000

20.000

37.500

 

+ Dự án 3 cầu trên ĐT.827E

-

-

 

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

-

-

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

761.977

747.057

1.811.713

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

19%

19%

41%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

500.000

500.000

1.500.000

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

261.997

247.057

311.713

 

+ Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

11.867

11.841

9.983

 

+ Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An

217.019

201.865

230.880

 

-> Vay IDA

84.499

54.740

68.091

 

-> Vay IDA suf

132.520

147.125

162.788

 

+ Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

33.111

33.351

70.851

 

+ Dự án 3 cầu trên ĐT.827E

-

-

-

3

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

-

-

-

VII

Trả nợ lãi, phí

28.737

28.799

84.089

 

- Phát hành trái phiếu CQĐP

18.144

18.144

71.288

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

10.593

10.655

12.801

 

+ Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

733

293

262

 

+ Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An

8.984

9.647

11.063

 

-> Vay IDA

2.715

2.738

2.801

 

-> Vay IDA suf

6.268

6.909

8.263

 

+ Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

877

715

1.476

 

+ Dự án 3 cầu trên ĐT.827E

-

-

-

 

- Dự phòng rủi ro tỷ giá trong trả nợ lãi và phí

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2023

  • Số hiệu: 62/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Được
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản