TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8118 : 2009
ISO 5516 : 1978
RAU QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ - PHÂN HỦY CHẤT HỮU CƠ TRƯỚC KHI PHÂN TÍCH - PHƯƠNG PHÁP TRO HÓA
Fruits, vegetables and derived products - Decomposition of organic matter prior analysis - Ashing method
Lời nói đầu
TCVN 8118 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 5516 : 1978;
TCVN 8118 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10
Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
RAU QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ - PHÂN HỦY CHẤT HỮU CƠ TRƯỚC KHI PHÂN TÍCH - PHƯƠNG PHÁP TRO HÓA
Fruits, vegetables and derived products - Decomposition of organic matter prior analysis - Ashing method
1. Phạm vị áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân hủy chất hữu cơ trong rau quả hoặc sản phẩm rau quả bằng cách tro hóa trước khi phân tích hàm lượng khoáng chất (kim loại) của chúng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7150 (ISO 835), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ.
TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.
3. Nguyên tắc
Nung phần mẫu thử ở nhiệt độ 5250C ± 250C, trong những trường hợp cụ thể, thêm dung dịch nhôm clorua hoặc magie axetat vào để dễ tro hóa. Hòa tan tro thu được trong axit sulfuric hoặc axit clohydric.
4. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích.
Để chuẩn bị dung dịch, rửa các dụng cụ thủy tinh trước và trong quá trình thử, chỉ sử dụng nước cất được cất bằng thiết bị borosilicat hoặc silic dioxit và được bảo quản trong chai thủy tinh borosilicat hoặc silic dioxit.
4.1. Dung dịch nhôm clorua, nếu cần (xem 6.3).
Hòa tan 7,0g nhôm clorua hexahydrat (AlCl3.6H2O) trong nước và pha loãng đến 100ml hoặc
4.2. Dung dịch magie axetat, nếu cần (xem 6.3).
Hòa tan 15,0 magie axetat [(CH3.COO2)Mg] trong nước và pha loãng đến 100ml.
4.3. Axit Sulfuric, r20 = 1,84g/ml hoặc
4.4. Axit clohydric, r20 = 1,19g/ml.
5. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
5.1. Đĩa, làm bằng platin hoặc bất kỳ vật liệu nào khác không bị ăn mòn dưới các điều kiện thử nghiệm, đáy phẳng, đường kính khoảng 60mm, cao khoảng 35mm.
5.2. Giấy lọc không tro hình tròn, vừa khít với đĩa (5.1). Cắt một lỗ tròn, đường kính 2mm đến 3mm từ tâm và cắt dọc theo bán kính(xem hình vẽ).
5.3. Giấy lọc không tro, nếu cần (xem 6.3).
5.4. Lò nung bằng điện, có thể kiểm soát nhiệt độ ở 5250C ± 250C.
5.5. Thiết bị sấy thích hợp (ví dụ, nồi cách thủy và tủ sấy có thể duy trì ở nhiệt độ 1200C ± 50C) và thiết bị đốt sơ bộ (ví dụ: đèn khó đốt hoặc bếp điện).
Cũng có thể dùng thiết bị phát nhiệt từ phía trên có đèn hồng ngoại.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4885:1989 (ISO 2169 – 1974)
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5366:1991 về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8117:2009 (ISO 5515:1979) về rau quả và sản phẩm rau quả - Phân huỷ chất hữu cơ trước khi phân tích – Phương pháp ướt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8120:2009 (ISO 5520:1981) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định độ kiềm của tro tổng số và của tro tan trong nước
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8121:2009 (ISO 5523:1981) về sản phẩm rau, quả dạng lỏng - Xác định hàm lượng sulfua dioxit (Phương pháp thông dụng)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7766:2007 (ISO 6633:1984) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7767:2007 (ISO 6635:1984) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2 : 1992) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Caroten - Phần 2: Phương pháp thông dụng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7807:2013 (ISO 5519:2008) về Rau, quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit sorbic
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-9:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 9: Mật ong hữu cơ
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4885:1989 (ISO 2169 – 1974)
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5366:1991 về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng chất khô bằng phương pháp làm khô dưới áp suất thấp và xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất đẳng khí do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8117:2009 (ISO 5515:1979) về rau quả và sản phẩm rau quả - Phân huỷ chất hữu cơ trước khi phân tích – Phương pháp ướt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8120:2009 (ISO 5520:1981) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định độ kiềm của tro tổng số và của tro tan trong nước
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8121:2009 (ISO 5523:1981) về sản phẩm rau, quả dạng lỏng - Xác định hàm lượng sulfua dioxit (Phương pháp thông dụng)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7766:2007 (ISO 6633:1984) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7767:2007 (ISO 6635:1984) về rau, quả và sản phẩm rau, quả - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9042-2:2012 (ISO 6558-2 : 1992) về rau quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng Caroten - Phần 2: Phương pháp thông dụng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7150:2007 (ISO 835:2007) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7807:2013 (ISO 5519:2008) về Rau, quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng axit sorbic
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-9:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 9: Mật ong hữu cơ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8118:2009 (ISO 5516 : 1978) về rau quả và sản phẩm rau quả - Phân hủy chất hữu cơ trước khi phân tích - Phương pháp tro hóa Fruits
- Số hiệu: TCVN8118:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực