Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7974:2008

CHÈ (CAMELLIA SINENSIS (L.) O. KUNTZE) TÚI LỌC

Tea (Camellia sinensis (L.) O. Kuntze) in bag

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm chè (trà) (Camellia sinensis (L.) O. Kuntze), bao gồm chè xanh và chè đen được đóng trong túi lọc nhỏ.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 3218:1993, Chè - Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho đểm.

TCVN 4829:2005 (lSO 6579:2002, Cor. 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch.

Sửa đổi 1:2008 TCVN 4829:2005 (lSO 6579:2002/amd.1:2007) Vi sinh vật trong thực phầm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella spp. trên đĩa thạch - Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella spp. trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu.

TCVN 4884:2005 (lSO 4833:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 oC.

TCVN 4993 (lSO 7954), Vi Sinh vật học - Hướng dẫn chung đếm nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 oC.

TCVN 5103 (lSO 5498). Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung.

TCVN 5142:2008 (CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003), Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Các phương pháp khuyến cáo.

TCVN 5609:2007 (lSO 1839:1980). Chè - Lấy mẫu.

TCVN 5610:2007 (lSO 9768:1994), Chè - Xác định hàm lượng chất chiết trong nước.

TCVN 5611:2007 (lSO 1575:1987), Chè - Xác định tro tổng số.

TCVN 5612:2007 (lSO 1577:1987), Chè - Xác định tro không tan trong axit.

TCVN 5613:2007 (lSO 1573:1980), Chè - Xác định sự hao hụt khối lượng ở 103 oC.

TCVN 6848:2007 (lSO 4832:2006), Vi Sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.

TCVN 7596:2007 (lSO 16050:2003), Thực phẩm - Xác định Aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số Aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN 7601:2007, Thực phẩm - Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat.

TCVN 7604:2007, Thực phẩm - Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003), Thụt phẩm - phương pháp xác định nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử bằng lò graphlt (GFAAS) sau khi phân huỷ áp lực.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1 Chè xanh túi lọc/chè đen túi lọc (green tea in bag/black tea in bao)

Sản phẩm thu được từ đọt của cây chè (Camellia sinensis (L.) O. Kuntze), được chế biến bằng công nghệ thích hợp, với kích thước nhỏ, có hoặc không bổ sung hương liệu và được đóng gói trong các túi nhỏ làm bằng giấy lọc.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Nguyên liệu và phụ liệu

4.1.1 Nguyên liệu 

Chè đen hoặc chè xanh có chất lượng thích hợp.

4.1.2 Phụ liệu

- Giấy lọc phải là giấy chuyên dùng để bao gói và lọc chè, không ảnh hưởng tới màu nước, mùi, vị của chè, không gây độc, hại cho người tiêu dùng. Giấy lọc

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7974:2008 về chè (camellia sinensis (l.) o. kuntze) túi lọc

  • Số hiệu: TCVN7974:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản