Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6367-1 : 2006 (ISO 6931-1 : 1994)

TCVN 6367-2 : 2006 (ISO 6931-2 : 2005)

THÉP KHÔNG GỈ LÀM LÒ XO -

PHẦN 1: DÂY

PHẦN 2: BĂNG HẸP

Stainless steel for springs -

Part 1: Wire

Part 2: Narrow strip

Mục lục

TCVN 6367-1 :2006 ISO 6931-1:1994 Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây

TCVN 6367-2 : 2006 ISO 6931-2 : 2005 Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp

Lời nói đầu

TCVN 6367-1 : 2006 thay thế cho TCVN 6367 : 1998;

TCVN 6367-1 : 2006 hoàn toàn tương đương với ISO 6931-1 :1994;

TCVN 6367-2: 2006 hoàn toàn tương đương với ISO 6931-2 : 2005;

TCVN 6367-1 : 2006; TCVN 6367-2 : 2006 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

TCVN 6367-1 : 2006

THÉP KHÔNG GỈ LÀM LÒ XO - PHẦN 1: DÂY

Stainless steel for springs -  Part 1: Wire

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các mác thép không gỉ gia công áp lực nêu trong bảng 1, được sử dụng ở trạng thái gia công biến cứng thành dây có đường kính đến 10 mm, dùng để chế tạo lò xo hoặc những chi tiết của lò xo chống gỉ và đôi khi trong điều kiện nhiệt độ tăng không nhiều (xem A. 1 của phụ lục A).

1.2. Ngoài các mác thép nêu trong bảng 1, một số mác thép được đề cập trong ISO 683-13 cũng được sử dụng làm lò xo, nhưng phạm vi áp dụng hẹp hơn. Trong các trường hợp này, các đặc tính vật lý (giới hạn bền kéo, v.v...) phải có sự thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà cung cấp.

1.3. Ngoài tiêu chuẩn này, các yêu cầu chung về cung cấp của ISO 404 cũng được áp dụng.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính

ISO 404:1992, Steel and steel products - General technical delivery requirements (Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về cung cấp)

ISO 683-13:1986, Heat -treables steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 13: Wrought stainless steels (Thép ram cao sau khi tôi, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 13: Thép không gỉ gia công áp lực)

TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ môi trường

ISO 7802:1983. Metallic materials - Wire - Wrapping test (Vật liệu kim loại - Dây - Thử quấn)

ISO/TR 9769:1991. Steel and iron - Review of available methods of analysis (Thép và gang - Xem xét lại phương pháp phân tích hiện có)

ISO 10474:1991, Steel and steel products - Inspection documents (Thép và sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra)

3. Đặt hàng

Người mua phải nêu yêu cầu và đơn đặt hàng của mình.

a) số lượng mong muốn;

b) đường kính dây;

c) số hiệu của tiêu chuẩn này;

d) mác thép (xem Bảng 1);

e) điều kiện cung cấp (xem 4.2.2.1 và 4.22.2);

f) điều kiện bề mặt (xem 4.2.2.3);

9) hình thức cung cấp (xem 4.2.1);

h) loại tài liệu yêu cầu (xem 5.1.1).

VÍ DỤ:

- 2 tấn dây lò xo không gỉ, 2,00 mm, phù hợp với TCVN 6367-1 (ISO 6931-

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1 : 1994) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN6367-1:2006
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản