THÉP KHÔNG GỈ CÁN NGUỘI LIÊN TỤC – DUNG SAI KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG – PHẦN 2: BĂNG RỘNG VÀ TẤM/LÁ
Continously cold-rolled stainless steel – Tolerances on dimensions and form – Part 2: Wide strip and plate/sheet
Lời nói đầu
TCVN 8594-2 : 2011 hoàn toàn tương đương với ISO 9445-2 : 2009.
TCVN 8594-2 : 2011 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP KHÔNG GỈ CÁN NGUỘI LIÊN TỤC – DUNG SAI KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG – PHẦN 2: BĂNG RỘNG VÀ TẤM/LÁ
Continously cold-rolled stainless steel – Tolerances on dimensions and form – Part 2: Wide strip and plate/sheet
Tiêu chuẩn này quy định dung sai kích thước và hình dạng đối với thép không gỉ băng rộng cán nguội liên tục có chiều dày từ 0,3 mm đến 8 mm và có chiều rộng cán từ 600 mm đến 2100 mm. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho băng rộng cán nguội với chiều rộng nhỏ hơn 600 mm được cắt từ băng rộng bằng cách xẻ dọc theo chiều dài và áp dụng cho những tấm cắt được cắt từ những băng này.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 6929, Steel products – Definitions and classification (Sản phẩm thép – Định nghĩa và phân loại)
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 6929.
4. Thông tin do khách hàng cung cấp
Khách hàng phải có trách nhiệm quy định tất cả các yêu cầu cần thiết cho sản phẩm theo các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây. Những yêu cầu quan trọng đó phải nằm trong đơn đặt hàng được kê khai theo trình tự, nhưng không bị hạn chế, như sau:
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5834:1994 về Bồn chứa nước bằng thép không gỉ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1 : 1994) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3104:1979 về Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác, yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim loại - Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-2:2014 (ISO 9444-2:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Thép dải rộng và thép tấm/lá
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10358:2014 (ISO 18286:2008) về Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5834:1994 về Bồn chứa nước bằng thép không gỉ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1 : 1994) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1650:1985 về Thép tròn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3104:1979 về Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác, yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim loại - Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-1:2014 (ISO 9444-1:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Thép dải hẹp và các đoạn cắt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10357-2:2014 (ISO 9444-2:2009) về Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Thép dải rộng và thép tấm/lá
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10358:2014 (ISO 18286:2008) về Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-2:2011 (ISO 9445-2 : 2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và tấm / lá
- Số hiệu: TCVN8594-2:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực