Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8594-1:2011

ISO 9445-1:2009

THÉP KHÔNG GỈ CÁN NGUỘI LIÊN TỤC - DUNG SAI KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG - PHẦN 1: BĂNG HẸP VÀ TẤM CẮT

Continously cold-rolled stainless steel - Tolerances on dimensions and form - Part 1: Narrow strip and cut length

Lời nói đầu

TCVN 8594-1:2011 hoàn toàn tương với ISO 9445-1:2009.

TCVN 8594-1:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THÉP KHÔNG GỈ CÁN NGUỘI LIÊN TỤC - DUNG SAI KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG - PHẦN 1: BĂNG HẸP VÀ TẤM CẮT

Continously cold-rolled stainless steel - Tolerances on dimensions and form - Part 1 : Narrow strip and cut length

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định dung sai kích thước và dung sai hình dạng đối với băng hẹp thép không gỉ cán nguội liên tục có chiều dày đến 3 mm và có chiều rộng nhỏ hơn 600 mm. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho tấm cắt từ những băng như vậy.

Băng hẹp và tấm cắt với chiều rộng nhỏ hơn 600 mm được chế tạo từ băng rộng bằng cách xẻ theo chiều dọc được quy định trong TCVN 8594-2 (ISO 9445-2).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 6929, Steel products - Definitions and classification (Sản phẩm thép - Định nghĩa và phân loại).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 6929.

4. Thông tin do khách hàng cung cấp

4.1. Khách hàng phải có trách nhiệm quy định tất cả các yêu cầu cần thiết cho sản phẩm theo các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây. Những yêu cầu quan trọng đó phải nằm trong đơn đặt hàng được kê khai theo trình tự, nhưng không bị hạn chế, như sau:

a) Loại cung cấp [xem 5.2 a) và 5.2 b)];

b) Số hiệu tiêu chuẩn này, TCVN 8594-1 (ISO 9445-1);

c) Chiều dày tính bằng milimet (nếu cần chính xác đến 2 số thập phân) và nếu có yêu cầu cả ký hiệu mã liên quan (F hoặc P) đối với dung sai tinh và dung sai chính xác;

d) Chiều rộng tính bằng milimet (nếu cần chính xác đến 2 số thập phân) và nếu có yêu cầu cả ký hiệu mã liên quan (F hoặc P) đối với dung sai nhỏ và dung sai chính xác;

e) Ký hiệu mã R khi một dung sai nghiêm ngặt đối với độ cong mép được yêu cầu;

f) Đối với tấm cắt, chiều dài tính bằng milimet và nếu có yêu cầu một dung sai đặc biệt, ký hiệu mã S;

g) Đối với tấm cắt, ký hiệu mã FS khi yêu cầu một dung sai đặc biệt đối với độ phẳng (xem Điều 12);

h) Bất cứ một yêu cầu đặc biệt nào đối với trạng thái mép (xem 5.3).

Ví dụ 1: Băng hẹp cán nguội theo tiêu chuẩn này với chiều dày quy định 0,25 mm, dung sai chiều dày chính xác (P), có chiều rộng quy định 250 mm, dung sai chính xác với chiều rộng (P) và dung sai hạn chế đối với độ cong mép (R).

Băng hẹp cán nguội TCVN 8594-1 (ISO 9445-1) - 0,25P x 250P-R

VÍ DỤ 2: Tấm cắt cán nguội theo tiêu chuẩn này với chiều dày quy định 1,00 mm, dung sai nhỏ (F), chiều rộng 40 mm, dung sai tinh (F), dung sai hạn chế đối với độ cong mép (R), chiều dài 1000 mm, dung sai đặc biệt cho chiều dài (S), dung sai đặc biệt đối với độ phẳng (FS) và mép vê tròn.

Tấm cắt cán nguộn TCVN 8594-1 (ISO 9445-1) - 1,00F x 40F-R x 1000-FS,

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8594-1:2011 (ISO 9445-1:2009) về Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt

  • Số hiệu: TCVN8594-1:2011
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2011
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản