Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 6521 : 1999
(ISO 4952 : 1991)
THÉP KẾT CẤU BỀN ĂN MÒN KHÍ QUYỂN
Structural steels with improved atmospheric corrosion resistance
Lời nói đầu
TCVN 6521 : 1999 hoàn toàn tương đương với ISO 4952:1991.
TCVN 6521 : 1999 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
TCVN 6521 : 1999
THÉP KẾT CẤU BỀN ĂN MÒN KHÍ QUYỂN
Structural steels with improved atmospheric corrosion resistance
Tiêu chuẩn này quy định thành phần hóa học và các tính chất cơ học, phương pháp sản xuất, điều kiện chấp nhận và ghi nhãn của các sản phẩm thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép tấm cán nóng trên máy cán đảo chiều có chiều dày từ 3 mm trở lên thép tấm rộng, thép thanh, thép dầm, các loại thép hình uốn và thép hình rỗng1) thường được dùng điều kiện cung cấp dùng để chế tạo các phần nối ghép bằng bulông, đinh tán hoặc hàn trong các kết cấu kim loại2) và chúng có khả năng bền ăn mòn khí quyển.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các thép đã đề cập trong các tiêu chuẩn khác, đặc biệt là:
- Thép kết cấu công dụng chung (ISO 630);
- Thép để chế tạo nồi hơi và các thiết bị áp lực (ISO 2604/4):
- Thép nhiệt luyện được;
- Thép có giới hạn chảy cao (ISO 4950);
- Thép tấm mỏng kết cấu cán nóng liên tục bền ăn mòn khí quyển (ISO 5952);
- Thép tấm để dập và dập sâu3)
Vị trí và hướng lấy mẫu thử được nêu trong phụ lục A.
ISO 82 Thép - Thử kéo.
ISO/R 148 Thử độ dai va đập (khía chữ V) đối với thép.
ISO/R 377 Lấy và chuẩn bị mẫu và mẫu thử đối với thép gia công áp lực.
ISO 404 Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
ISO 630 Thép kết cấu.
ISO 2566/1 Thép - Chuyển đổi giá trị giãn dài - Phần 1: Thép các bon và thép hợp kim thấp.
ISO 2604/4 Thép để chế tạo nồi hơi và các thiết bị áp lực - Yêu cầu chất lượng - Phần 4: Tấm.
ISO 4950 Thép tấm độ bền cao - Phần 1: Yêu cầu chung.
Phần 2: Thép được cung cấp trong điều kiện cán có kiểm tra hoặc thường hóa.
Phần 3: Thép được cung cấp trong điều kiện nhiệt luyện (tôi và ram).
Thép bền ăn mòn khí quyển: Thép chứa một số các nguyên tố hợp kim như P, Cu, Cr, Ni, Mo… đưa vào để làm tăng khả năng bền ăn mòn khí quyển bằng cách tạo thành một lớp màng oxit để tự vệ cho kim loại nền.
5.1. Công nghệ sản xuất thép
Trừ khi được quy định khác trong đơn đặt hàng, công nghệ sản xuất do người sản xuất lựa chọn ngẫu nhiên công nghệ sản xuất có thể thông báo cho người mua biết nếu họ yêu cầu trong thời gian giao hàng.
5.2. Công nghệ khử oxy
Trừ thép chất lượng 1A, B và 2B, các loại thép đúc phải cho thêm các thành phần làm mịn hạt. ch
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981 về Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit - Cỡ, thông số, kích thước
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983 về Thép lá mạ thiếc (tôn trắng) - Cỡ, thông số, kích thước
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3782:1983 về Thép dây tròn làm dây cáp
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4507:2008 về Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5344:1991 (ST SEV 4076-83)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6287:1997 về Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1 : 1994) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6526:2006 về Thép băng kết cấu cán nóng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1:2011) về Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-2:2013 (ISO 5264-2:2011) về Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011) về Khí quyển nổ - Phần 0: Thiết bị - Yêu cầu chung
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079:2014) về Khí quyển nổ - Phần 1: Bảo vệ thiết bị bằng vỏ bọc không xuyên nổ D
- 1Quyết định 2922/QĐ-BKHCN năm 2008 tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981 về Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit - Cỡ, thông số, kích thước
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3780:1983 về Thép lá mạ thiếc (tôn trắng) - Cỡ, thông số, kích thước
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3782:1983 về Thép dây tròn làm dây cáp
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4507:2008 về Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5344:1991 (ST SEV 4076-83)
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6287:1997 về Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1 : 1994) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-2:2006 (ISO 6931-2 : 2005) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 2: Băng hẹp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6526:2006 về Thép băng kết cấu cán nóng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-1:2013 (ISO 630-1:2011) về Thép kết cấu - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật chung khi cung cấp sản phẩm thép cán nóng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-2:2013 (ISO 5264-2:2011) về Thép kết cấu - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu thông dụng
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9986-3:2014 (ISO 630-3:2012) về Thép kết cấu - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu hạt mịn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-0:2015 (IEC 60079-0:2011) về Khí quyển nổ - Phần 0: Thiết bị - Yêu cầu chung
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888-1:2015 (IEC 60079:2014) về Khí quyển nổ - Phần 1: Bảo vệ thiết bị bằng vỏ bọc không xuyên nổ D
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6521:1999 về Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6521:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1999
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra