Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THÉP - XÁC ĐỊNH ĐỘ LỚN HẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KIM TƯƠNG
Steel - Micrographic determination of the apparent grain size
Lời nói đầu
TCVN 4393 : 2009 thay thế TCVN 4393 : 1986.
TCVN 4393 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 643 : 2003;
TCVN 4393 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP - XÁC ĐỊNH ĐỘ LỚN HẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KIM TƯƠNG
Steel - Micrographic determination of the apparent grain size
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp kim tương xác đinh kích thước hạt biểu kiến của ferit hoặc austenit trong thép. Tiêu chuẩn này mô tả các phương pháp hiện lên tồ chức hạt và sự đánh giá độ lớn hạt trung bình trong các mẫu chứa tổ chức hạt mono. Tuy nhiên hình dáng hạt bao gồm kích thước ba chiều, mặt phẳng mẫu cắt kim tương có thể cắt ngang qua hạt dưới một phương góc cắt bất kỳ so với phương góc cắt cho đường kính tối đa (max) của hạt, điều này tạo ra vùng biên giới kích thước hạt trên hình phẳng hai chiều, thậm chí là một hình mẫu kích thước hạt hoàn hảo.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bàn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3785, Steel - Designation of test pice axes (Thép - Sự lựa chọn các mẫu thử dạng lưỡi rìu).
ISO 14250, Steel - Metallographic characterization of duplex grain size and distributions (Thép - Sự mô tả tổ chức tế vi của kích thước hạt kép và sự phân loại).
ASTM E 112, Standard Test Methods for Determining Average Grain Size (Các phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định kích thước hạt trung bình).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5345:1991 (ST SEV 5279-85) về Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5747:2008 (ISO 2639 : 2002) về Thép - Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và biến cứng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8596:2011 (ISO 14590 : 2005) về thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1822:1993 về Thép cacbon dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1823:1993 về Thép hợp kim dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981 về Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit - Cỡ, thông số, kích thước
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4507:2008 về Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6287:1997 về Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1 : 1994) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3941:1984 về Thép - Phương pháp xác định độ thấm tôi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1812:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng crom do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5747:1993 về Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thấm cacbon do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8500:2010 (ISO 10153:1997) về Thép - Xác định hàm lượng bo - Phương pháp quang phổ curcumin
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8507-3:2010 (ISO/TS 13899-3:2005) về Thép - Xác định hàm lượng Molypden, Niobi và Vonfram trong thép hợp kim - Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Plasma cảm ứng - Phần 3: Xác định hàm lượng Vonfram
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5345:1991 (ST SEV 5279-85) về Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5747:2008 (ISO 2639 : 2002) về Thép - Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp thấm cacbon và biến cứng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8596:2011 (ISO 14590 : 2005) về thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1822:1993 về Thép cacbon dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1823:1993 về Thép hợp kim dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3600:1981 về Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit - Cỡ, thông số, kích thước
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4507:2008 về Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6287:1997 về Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6367-1:2006 (ISO 6931-1 : 1994) về Thép không gỉ làm lò xo - Phần 1: Dây do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3941:1984 về Thép - Phương pháp xác định độ thấm tôi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1812:1976 về Gang thép - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng crom do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5747:1993 về Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thấm cacbon do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8500:2010 (ISO 10153:1997) về Thép - Xác định hàm lượng bo - Phương pháp quang phổ curcumin
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8507-3:2010 (ISO/TS 13899-3:2005) về Thép - Xác định hàm lượng Molypden, Niobi và Vonfram trong thép hợp kim - Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Plasma cảm ứng - Phần 3: Xác định hàm lượng Vonfram
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4393:2009 (ISO 643 : 2003) về Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương
- Số hiệu: TCVN4393:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra