Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUE HÀN THÉP CACBON VÀ HỢP KIM THẤP - KÍCH THƯỚC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Electrodes for welding mild and low-alloy steels - Dimensions and general technical requirements
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 3223-79 áp dụng cho nhóm que hàn thép cacbon và hợp kim thấp.
Theo điều 1 của TCVN 3734-89
Que hàn gồm nhiều kích thước, quy ước đường kính que hàn gọi theo đường kính lõi que. Kích thước que hàn được quy định theo hình 1 và bảng 1.
1. Lõi que hàn 2. Vỏ bọc 3. Chiều dài que hàn |
Hình 1
Bảng 1
mm
Đường kính lõi que, d | Chiều dài que hàn, L | Sai lệch giới hạn về chiều dài |
1,6 2,0 2,5 3,0 (3,25) 4,0 5,0 6,0 | 250 250 300 350 400 450 450 | ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 |
Chú thích: Cho phép sản xuất loại que hàn thép cacbon và hợp kim thấp có kích thước như đã ghi trong ngoặc đơn.
3.1. Bề mặt que hàn phải nhẵn và cho phép một số khuyết tật:
- Que hàn có đường kính lõi d lớn hơn 4 mm cho phép vỡ thuốc ở đầu que hàn không quá 2 mm.
- Que hàn có đường kính d nhỏ hơn 4 mm cho phép vỡ đầu thuốc ở đầu que hàn không quá mức đường kính lõi.
- Đối với những vết xước, không được sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc và không dài quá 10 mm.
- Đối với những vết rỗ đường kính không lớn hơn 2 mm và không sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc. Trên chiều dài 100 mm của que hàn chỉ cho phép có hai vết.
- Đối với những vết nứt nhỏ chưa sâu tới lõi, mỗi vết dài không quá 12 mm. Trên toàn bộ que chỉ cho phép có 2 vết.
3.2. Thuốc bọc phải bám chặt vào lõi. Độ cao rơi tự do theo mặt phẳng song song với một tấm thép phẳng dày 8 – 10 mm không vỡ lớp thuốc bọc, được quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Đường kính lõi que hàn, mm | Chiều cao rơi tự do, m |
1,6 2,0 2,5 |
1 |
3,0 (3,25) 4,0 |
0,5 |
5,0 6,0 |
0,3 |
3.3. Thời gian ngâm trong nước của que hàn đã sấy khô theo nhiệt độ không khí, không làm rã lớp thuốc bọc được quy định là 24 h đối với tất cả các loại que hàn.
3.4. Giá trị giới hạn của đường kính que hàn D và độ lệch tâm được quy định theo hình 2 và bảng 3.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:2000 về Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3734:1989 về Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - Ký hiệu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:1989 về Que hàn thép cacbon và hợp kim thấp - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN3223:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 09/06/1989
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra