- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 136:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh – phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học - quy định chung
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 137:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh – phương pháp phân tích hoá học - xác định hàm lượng sắt ôxyt
THỦY TINH MÀU - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG COBAN OXIT
Colour glass - Test method for determination of cobalt oxide
Lời nói đầu
TCVN 9181:2012 được chuyển đổi từ TCXD 140:1985 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết ban hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
TCVN 9181:2012 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỦY TINH MÀU - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG COBAN OXIT
Colour glass - Test method for determination of cobalt oxide
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng coban oxit trong thủy tinh màu.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, (nếu có).
TCVN 4851-1989 (ISO 3696:1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCXD 136:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học và các quy định chung.
TCXD 137:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng sắt oxit.
Theo TCXD 136:1985
4.1. Amoni clorua, (NH4Cl), tinh thể.
4.2. Axit clohydric (HCl) đậm đặc, d = 1,19.
4.3. Axit nitric (HNO3) đậm đặc, d = 1,52.
4.4. Axit clohydric (HCl), pha loãng (1+1)
4.5. Axit nitric (HNO3), pha loãng (1+1).
4.6. Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc, d = 0,88.
4.7. Amoni hydroxit (NH4OH), pha loãng (1+1).
4.8. Natri axetat (CH3COONa), dung dịch 50%.
4.9. Nitroso-R (C10H4(OH)(SO3Na)2NO), dung dịch 0,1%.
4.13. Dung dịch tiêu chuẩn gốc coban oxit (CoO) 0,2 mg/mL:
Cân 0,4746 g coban đã sấy ở 105 0C ± 5 0C vào cốc thủy tinh dung tích 250 mL, thêm vào cốc 10 mL axit clohydric đặc (4.2), đun đến tan trong. Để nguội, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 1 L, thêm nước đến vạch mức, lắc đều.
* Dung dịch tiêu chuẩn làm việc coban oxit (CoO) 0,01 mg/mL:
Lấy 50 mL dung dịch tiêu chuẩn gốc vào bình định mức dung tích 1L, thêm tiếp 10 mL dung dịch axit clohydric (1+1) (4.4), thêm nước đến vạch định mức, lắc đều.
* Xây dựng đồ thị chuẩn:
Lấy 11 bình định mức dung tích 100 mL, lần lượt cho vào mỗi bình một thể tích dung dịch tiêu chuẩn coban oxit làm việc (CCoO = 0,01 mg/mL) theo thứ tự sau: 0 mL; 1mL; 2 mL; 4 mL; 6 mL; 8 mL; 10 mL; 12 mL; 16 mL; 20 mL; 25 mL, dùng dung dịch amoni hydroxyt (1+1) (4.7) và dung dịch axit clohydric (1+1) (4.4) điều chỉnh pH khoảng từ 4 đến 5 (thử bằng giấy đo pH), thêm nước đến khoảng 50 mL, thêm tiếp 5 mL dung dịch natri axetat 50% (4.8), đun sôi nhẹ dung dịch trong bình từ 2 min đến 3 min. Thêm tiếp vào bình 15 mL nitriso - R 0,1% 4.9), đun sôi 1 min đến 2 min. Sau đó thêm vào bình 5 mL
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9178:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9182:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng Niken oxit
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9179:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9180:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng đồng oxit
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8263:2009 về Thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng mangan oxit
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 4Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 136:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh – phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học - quy định chung
- 5Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 137:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh – phương pháp phân tích hoá học - xác định hàm lượng sắt ôxyt
- 6Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 140:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học - xác định hàm lượng côban oxyt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9178:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9182:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng Niken oxit
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9179:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9180:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng đồng oxit
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8263:2009 về Thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng mangan oxit
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9181:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng coban oxit
- Số hiệu: TCVN9181:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực