Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9179 : 2012

THỦY TINH MẦU - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TITAN DIOXIT

Colour glass - Test method for determination of titanium  dioxide

Lời nói đầu

TCVN 9179 : 2012 được chuyển đổi từ TCXD 138:1985 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết ban hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 9179 : 2012 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỦY TINH MẦU - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TITAN DIOXIT

Colour glass - Test method for determination of titanium  dioxide

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng titan dioxit trong thủy tinh màu.

2. Tài liệu viện dẫn*

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 4851-1989 (ISO 3696 : 1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCXD 136:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học và các quy định chung.

TCXD 137:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng sắt oxit.

3. Quy định chung

Theo TCXD 136:1985.

4. Hóa chất, thuốc thử

4.1 Axit clohydric (HCl) đậm đặc, d = 1,19.

4.2 Axit sunfuric (H2SO4) đậm đặc, d = 1,84.

4.3 Axit clohydric (HCl), pha loãng (1+1).

4.4 Axit sunfuric (H2SO4), pha loãng (1+1).

4.5 Axit sunfuric (H2SO), dung dịch 5%.

4.6 Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc, d=0,88.

4.7 Natri axetat (CH3COONa),dung dịch 50%.

4.8 Đồng sunfat (CuSO4), dung dịch 5%.

4.9 Axit ascobic (C6H8O6), dung dịch 5%, bảo quản trong chai thủy tinh màu.

4.10 Formalin (CH2O), dung dịch 40%.

4.11 Cồn tuyệt đối (C2H5OH).

4.12 Diantipyrinmetan (C23H24N4O2), dung dịch 2%.

Hòa tan 20 g diantipyrinmetan vào 300 mL nước, thêm từ từ 15 mL axit sunfuric đặc (4.2) khuấy đều cho tan hết thuốc thử, thêm nước thành 1L. Bảo quản trong chai thủy tinh tối màu.

4.13 Dung dịch tiêu chuẩn gốc titan dioxit (TiO2) 0,1 mg/mL;

Cân khoảng 0,1508 g kali hecxafluoro titan (K2TiF6) chính xác đến 0,000 1g đã sấy khô ở nhiệt độ 1050C ± 50C vào chén bạch kim, thêm 10 mL dung dịch axit sunfuric (1+1) (4.4), làm bay hơi trên bếp điện đến khô, thêm tiếp  5 mL dung dịch axit nữa, làm bay hơi đến khô kiệt và ngừng bốc khói trắng. Chuyển vào cốc thủy tinh bằng dung dịch axit sunfuric 5% (4.5), thêm 5mL dung dịch axit sunfuric (1+1) (4.4) và đun tới sôi. Lấy ra để nguội, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 500 mL, dùng dung dịch axit sunfuric 5% định mức, lắc đều.

* Dung dịch tiê

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9179:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit

  • Số hiệu: TCVN9179:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản