TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG
TCXD 140 : 1985
THỦY TINH - CÁT ĐỂ SẢN XUẤT THỦY TINH - PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HOÁ HỌC - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÔBAN OXYT
Glass - Sand for glass manufacture - Method for chemical analysis - determinatton of cobalt oxidic content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng côban oxyt trong thuỷ tinh và cát để sản xuất thuỷ tinh.
1. Quy định chung
Theo TCXD 136: 1985 (mục 2)
2. Nguyên tắc
Trong môi trường axit Nitric, ion coban tạo với muối Nitroso- R một chất nội phức màu đỏ. Xác định hàm lượng coban oxyt bằng phương pháp so mầu tại bước sóng ánh sáng 500- 520nm.
3. Thiết bị hoá chất
- Máy so mẫu quang điện.
- Axit Nitric dung dịch 1:1.
- Natri Axetat dung dịch 50%.
- Nitroso- R dung dịch 0,l%.
- Amon hyđroxyt dung dịch 1:1.
- Dung dịch coban tiêu chuẩn.
Dung dịch A: Hoà tan 0,4746g côban đã sấy ở 1400C ± 50C vào 15ml axit clohydric đặc (d = l,19) đun cho tan trong. Chuyển dung dịch vào bình định mức l.000ml, định mức, lắc đều.
Xác định nồng độ côban: lấy một phần dung dịch tiêu chuẩn thêm 2 gam Amon clorua và Amon hydroxyt đến pH 8- 9, thêm vào dung dịch một ít Murexit. Dùng EDTA tiêu chuẩn chuẩn độ dung dịch, ở điểm tương đương mầu chuyển từ vàng sang đỏ (có ánh tím).
1ml dung dịch A chứa 0,2mg CoO. Cho phép dùng một muôi côban khác thay thế cho việc dùng muối cô ban axêtat.
Dung dịch B: Lấy 50ml dung dịch A vào bình định mức l.000ml, thêm 10ml axit clohyđric 1:1 định mức, lắc đều.
1ml dung dịch B chứa 0,01mg CoO
4. Cách tiến hành
4.1. Lấy một phần dung dịch mẫu theo bảng 2 (mục 2.3.) vào bình định mức 100ml, dùng Amon hydroxyt dung dịch 1:1 và axit clohydric 1:1 điều chỉnh đến pH khoảng
4- 5 (theo giấy pH) thêm nước vào bình đến khoảng 50ml và 5ml Natri axêtat 50% đun sôi nhẹ dung dịch trong bình 2- 3 phút. Thêm tiếp vào bình 15ml Nitnso – R 01%, đun sôi 1-2 phút. Sau đó thêm vào bình 5ml axit Nitric 1:1 và đun sôi nhẹ 1 phút. Để nguội dung dịch, định mức, lắc đều.
Đo mật độ quang của dung dịch trên máy so mầu với kính lọc có vùng truyền sóng 500- 520nm bằng cuvét dày 50mm. Dựa vào đường chuẩn tìm ra lượng cô ban oxyt trong dung dịch đem so mầu.
4.2. Xây dựng đường chuẩn.
Cho vào một loạt bình định mức l00ml các lượng dung dịch tiêu chuẩn B lần lượng 0,0- 1,0- 1,5- 2,0- 4,0- 5,0- 6,0- 7,0ml thêm nước đến khoảng 50ml và 5ml Natri axetat 50%, đun sôi nhẹ dung dịch trong bình 2- 3 phút. Thêm tiếp vào bình 15ml nitrosô- R- 0,l%, đun sôi 1- 2 phút... Tiếp tục làm như mục 4.1.
Từ kết quả mật độ quang đo được và hàm lượng cô ban oxyt tương ứng dựng đường chuẩn.
5. Tính kết quả
Hàm lượng côban oxyt (X4) trong mẫu tính bằng phần trăm theo công thức:
Trong đó:
g: Lượng mẫu lấy để phân tích so mầu cô ban, tính bằng gam.
g1:1ượng cô ban oxyt tìm được (dựa vào đường chuẩn) tính bằng gam.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 137:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh – phương pháp phân tích hoá học - xác định hàm lượng sắt ôxyt
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 138:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh - phương pháp phân tích hoá học - xác định hàm lượng titan đioxyt
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 139:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học - xác định hàm lượng đồng oxyt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1044:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định khối lượng thể tích do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1045:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1048:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền axít do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 291:2002 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng - Đá vôi do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9036:2011 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Cát - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9037:2011 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Cát - Phương pháp lấy mẫu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9171:2012 về Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh – Quy định chung trong phân tích hóa học
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9183:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9184:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9186:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Titan đioxit
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9187:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định độ ẩm
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9185:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit
- 1Quyết định 212/QĐ-BXD năm 2013 hủy bỏ Tiêu chuẩn ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 136:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh – phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học - quy định chung
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 137:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh – phương pháp phân tích hoá học - xác định hàm lượng sắt ôxyt
- 4Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 138:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh - phương pháp phân tích hoá học - xác định hàm lượng titan đioxyt
- 5Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 139:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học - xác định hàm lượng đồng oxyt
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1044:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định khối lượng thể tích do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1045:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1048:1971 về Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền axít do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 291:2002 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh xây dựng - Đá vôi do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9036:2011 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Cát - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9037:2011 về Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh - Cát - Phương pháp lấy mẫu
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9171:2012 về Thủy tinh và cát để sản xuất thủy tinh – Quy định chung trong phân tích hóa học
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9183:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Silic đioxit
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9184:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Sắt oxit
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9186:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định hàm lượng Titan đioxit
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9187:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh – Phương pháp xác định độ ẩm
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9181:2012 về Thủy tinh màu - Phương pháp xác định hàm lượng coban oxit
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9185:2012 về Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 140:1985 về thủy tinh - cát để sản xuất thủy tinh - phương pháp phân tích hóa học - xác định hàm lượng côban oxyt
- Số hiệu: TCXD140:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
- Ngày ban hành: 01/01/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực