Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7084:2010

ISO 1736:2008

SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)
Dried milk and dried milk products - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)

Lời nói đầu

TCVN 7084:2010 thay thế TCVN 7084:2002;

TCVN 7084:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 1736:2008/IDF 9:2008;

TCVN 7084:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Dried milk and dried milk products - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)

CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có th liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đưa ra được tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn và sức khỏe thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng chất béo trong sữa bột và sản phẩm sữa bột. Phương pháp này cũng có thể áp dụng cho sữa bột có hàm lượng chất béo bằng hoặc lớn hơn 40 % (phần khối lượng), sữa bột nguyên chất, sữa bột tách một phần chất béo, sữa bột gầy, whey bột, buttermilk bột và butter serum bột.

Phương pháp này không áp dụng cho sữa bột có chứa các mảng cứng không hòa tan trong dung dịch amoniac hoặc sữa bột có chứa một lượng đáng kể các axit béo tự do.

CHÚ THÍCH: Khi sữa bột chứa các mảng cứng không hoà tan trong dung dịch amoniac hoặc có chứa một lượng đáng kể các axit béo tự do mà có thể nhận biết bằng mùi khác biệt, thì kết quả của phép xác định sẽ rất thấp. Trong các trường hợp đó, nên sử dụng nguyên tắc Weibull-Bentrop (xem ISO 8262-3) (3)

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7150 (ISO 835), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ

TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức một vch

TCVN 8488 (ISO 4788), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - ng đong chia độ.

ISO 3889, Milk and milk products - Determination of fat content - Mojonnier-type fat extraction flasks (Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Bình chiết chất béo kiểu Mojonnier)

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Hàm lượng chất béo của sữa bột và sn phm sữa bột (fat content of dried milk and dried milk products)

Phần khối lượng của các chất xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH: Hàm lượng chất béo được biểu thị bằng phần trăm khối lượng.

4. Nguyên tắc

Dung dịch etanol amoniac của phần mẫu thử được chiết bằng ete dietyl và dầu nhẹ. Loại bỏ các dung môi bằng cách chưng cất hoặc làm bay hơi. Xác định khối lượng của các chất chiết được.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008/IDF 9:2008) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)

  • Số hiệu: TCVN7084:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản