Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6833 : 2010

ISO 7208 : 2008

SỮA GẦY, WHEY VÀ BUTTERMILK - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Skimmed milk, whey and butterwilk - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)

Lời nói đầu

TCVN 6833:2010 thay thế TCVN 6833:2001;

TCVN 6833:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 7208:2008/IDF 22:2008;

TCVN 6833:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa  biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

SỮA GẦY, WHEY VÀ BUTTERMILK - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

Skimmed milk, whey and butterwilk - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)

CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đưa ra được tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để xác định hàm lượng chất béo trong sữa gầy, whey và buttermilk ở dạng lỏng. Đây là phương pháp khối lượng đặc biệt chính xác để thiết lập hiệu quả hoạt động của máy tách kem.

Tiêu chuẩn này cũng quy định phương pháp chuẩn để lập các bảng hiệu chỉnh cho các quy trình sử dụng dụng cụ đo chất béo (butyrometer) đối với sữa gầy.

CHÚ THÍCH: Khi phép xác định không yêu cầu đến độ chính xác cao thì có thể sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 6508 (ISO 1211) [2]

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7150 (ISO 835), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ

TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức

ISO 3889, Milk and milk products - Determination of fat content - Mojonnier-type fat extraction flasks (Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Bình chiết chất béo kiểu Mojonnier).

ISO 4788, Laboratory glassware - Graduated measuring cylinders (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống đong).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1 Hàm lượng chất béo của sữa gầy, whey và buttermilk (fat content of skimmed milk, whey and buttermilk)

Phần khối lượng của các chất xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH: Hàm lượng chất béo được biểu thị bằng phần trăm khối lượng.

4. Nguyên tắc

Dung dịch etanol amoniac của phần mẫu thử được chiết bằng dietyl và dầu nhẹ. Loại bỏ các dung môi bằng cách chưng chất hoặc làm bay hơi. Xác định khối lượng của các chất chiết được.

CHÚ THÍCH: Nguyên tắc này thường được gọi là nguyên tắc Rose-Gottlieb.

5. Thuốc thử

Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

Thuốc thử phải không để lại lượng cặn đáng kể khi tiến hành xác định theo phươn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6833:2010 (ISO 7208 : 2008) về Sữa gầy, whey và buttermilk – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)

  • Số hiệu: TCVN6833:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản