- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6508:2007 (ISO 1211 : 1999) về Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7150:2007 (ISO 835:2007) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
Skimmed milk, whey and butterwilk - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)
Lời nói đầu
TCVN 6833:2010 thay thế TCVN 6833:2001;
TCVN 6833:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 7208:2008/IDF 22:2008;
TCVN 6833:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA GẦY, WHEY VÀ BUTTERMILK - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO - PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)
Skimmed milk, whey and butterwilk - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)
CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đưa ra được tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để xác định hàm lượng chất béo trong sữa gầy, whey và buttermilk ở dạng lỏng. Đây là phương pháp khối lượng đặc biệt chính xác để thiết lập hiệu quả hoạt động của máy tách kem.
Tiêu chuẩn này cũng quy định phương pháp chuẩn để lập các bảng hiệu chỉnh cho các quy trình sử dụng dụng cụ đo chất béo (butyrometer) đối với sữa gầy.
CHÚ THÍCH: Khi phép xác định không yêu cầu đến độ chính xác cao thì có thể sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 6508 (ISO 1211) [2]
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7150 (ISO 835), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức
ISO 3889, Milk and milk products - Determination of fat content - Mojonnier-type fat extraction flasks (Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Bình chiết chất béo kiểu Mojonnier).
ISO 4788, Laboratory glassware - Graduated measuring cylinders (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống đong).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1 Hàm lượng chất béo của sữa gầy, whey và buttermilk (fat content of skimmed milk, whey and buttermilk)
Phần khối lượng của các chất xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng chất béo được biểu thị bằng phần trăm khối lượng.
Dung dịch etanol amoniac của phần mẫu thử được chiết bằng dietyl và dầu nhẹ. Loại bỏ các dung môi bằng cách chưng chất hoặc làm bay hơi. Xác định khối lượng của các chất chiết được.
CHÚ THÍCH: Nguyên tắc này thường được gọi là nguyên tắc Rose-Gottlieb.
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
Thuốc thử phải không để lại lượng cặn đáng kể khi tiến hành xác định theo phươn
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8109:2009 (ISO 1737 : 2008) về Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008/IDF 9:2008) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5504:2010 (ISO 2446:2008/IDF 226:2008) về Sữa - Xác định hàm lượng chất béo
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-2:2007 (ISO 8262-2:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-3:2007 (ISO 8262-3:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10560:2015 (CODEX STAN 289-1995, REVISED 2003 WITH AMENDMENT 2010) về Whey bột
- 1Quyết định 2821/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6833:2001 (ISO 7208:1999) về sữa gầy, whey và buttermilk - xác định hàm lượng chất béo - phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8109:2009 (ISO 1737 : 2008) về Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008/IDF 9:2008) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5504:2010 (ISO 2446:2008/IDF 226:2008) về Sữa - Xác định hàm lượng chất béo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6508:2007 (ISO 1211 : 1999) về Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-2:2007 (ISO 8262-2:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-3:2007 (ISO 8262-3:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7150:2007 (ISO 835:2007) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Pipet chia độ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình định mức
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10560:2015 (CODEX STAN 289-1995, REVISED 2003 WITH AMENDMENT 2010) về Whey bột
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6833:2010 (ISO 7208 : 2008) về Sữa gầy, whey và buttermilk – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- Số hiệu: TCVN6833:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực