Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CAO SU THIÊN NHIÊN VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ
Rubber, raw natural, and rubber latex, natural - Determination of nitrogen content
Lời nói đầu
TCVN 6091 : 2004 thay thế TCVN 6091 : 1995.
TCVN 6091 : 2004 hoàn toàn tương đương với ISO 1656 : 1996.
TCVN 6091 : 2004 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên biên soạn, trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện nghiên cứu cao su - Tổng Công ty Cao su Việt Nam, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CAO SU THIÊN NHIÊN VÀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ
Rubber, raw natural, and rubber latex, natural - Determination of nitrogen content
CẢNH BÁO - Những người sử dụng tiêu chuẩn này phải có kinh nghiệm trong phòng thí nghiệm thông thường.Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khỏe phù hợp với các quy định pháp lý hiện hành.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp vĩ mô và trung lượng để xác định hàm lượng nitơ trong cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên sử dụng qui trình khác nhau của Kendan.
CHÚ THÍCH: Xác định hàm lượng nitơ trong cao su thiên nhiên thường được thực hiện để đánh giá hàm lượng protein. Số lượng nhỏ của các thành phần chứa nitơ không có protein cũng được trình bày, tuy nhiên trong các chất rắn khô chuẩn bị từ latex cao su thiên nhiên, những vật liệu này có thể tạo ra sự đóng góp đáng kể trong tổng hàm lượng nitơ.
TCVN 5598 : 1997 (ISO 123 : 1985) Latex cao su - Lấy mẫu.
TCVN 6086 : 2004 (ISO 1795 : 2000) Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6315 : 1997 (ISO 124 : 1997) Các loại latex cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn.
ISO/TR 9272 : 1986 Rubber and rubber products - Determination of precision for test method standards (Cao su và các sản phẩm cao su - Xác định độ chính xác đối với các tiêu chuẩn về phương pháp thử).
Một lượng mẫu đã biết được phân hủy bằng hỗn hợp axit sunfuric, kali sunfat và lượng xúc tác đồng sunfat, selen hoặc natri selenat, do vậy biến đổi các hợp chất nitơ thành amoni hydro sunfat từ đó amoniăc được chưng cất sau khi tạo thành hỗn hợp kiềm.
Amoniăc chưng cất được hấp thụ:
- Trong dung dịch axit sunfuric thể tích chuẩn sau đó là chuẩn độ axit thừa bằng dung dịch bazơ thể tích chuẩn;
- Hoặc trong dung dịch axit boric sau đó chuẩn độ bằng dung dịch axit thể tích chuẩn (vì axit boric là một axit yếu nên nó không ảnh hưởng đến chất chỉ thị được sử dụng trong phép chuẩn độ này).
4.1 Thuốc thử
Trong suốt quá trình phân tích, trừ khi có quy định khác, chỉ sử dụng thuốc thử có độ TKPT, nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
4.1.1 Hỗn hợp chất xúc tác hoặc dung dịch chất xúc tác
CHÚ Ý - Khi sử dụng selen, tránh hít phải hơi và/hoặc tránh để selen tiếp xúc với da hoặc quần áo. Chỉ sử dụng selen khi đảm bảo được sự thông gió thích hợp.
4.1.1.1 Hỗn hợp chất xúc tác
Chuẩn bị hỗn hợp trộn kỹ được chia nhỏ gồm:
- 30 phần, theo khối lượng, kali sunfat khan (K2SO4);
- 4 phần, theo khối lượng, đồng sunfat ngậm 5 phân tử nước (CuSO4.5H2O);
<Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6092 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo đầu (Po) và chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4856:2007 (ISO 00127 : 1995, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2007 (ISO 00125 : 2003)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4858:2007 (ISO 00126 : 2005) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:2004 (ISO 4660 : 1999) về Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6315:2007 (ISO 124 : 1997, With Amendment 1 : 2006) về Latex, cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6316:2007 (ISO 35 : 2004, With Amendment 1 : 2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ ổn định cơ học
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4859:2013 (ISO 1652:2011) về Latex cao su – Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6315:1997 (ISO 124:1995 (E)) về cao su Latex cao su – xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:1995 về cao su thiên nhiên – xác định hàm lượng nitơ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6095:1995 (ISO 7970:1989 (E)) về hạt lúa mì - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6086:2004 về cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp - Lấy mẫu và chuẩn bị lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6092 : 1995 về cao su thiên nhiên - Xác định độ dẻo đầu (Po) và chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8494:2010 (ISO 2930:2009) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4856:2007 (ISO 00127 : 1995, With Amendment 1:2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định trị số KOH
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4857:2007 (ISO 00125 : 2003)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4858:2007 (ISO 00126 : 2005) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cao su khô
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6086:2010 (ISO 1795:2007) về Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6089:2004 (ISO 249 : 1995) về Cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng chất bẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6093:2004 (ISO 4660 : 1999) về Cao su thiên nhiên - Xác định chỉ số màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6315:2007 (ISO 124 : 1997, With Amendment 1 : 2006) về Latex, cao su - Xác định tổng hàm lượng chất rắn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6316:2007 (ISO 35 : 2004, With Amendment 1 : 2006) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định độ ổn định cơ học
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4859:2013 (ISO 1652:2011) về Latex cao su – Xác định độ nhớt biểu kiến bằng phương pháp thử Brookfield
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc – xác định trị số KOH
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6091:2004 (ISO 1656 : 1996) về Cao su thiên nhiên và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng nitơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN6091:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 14/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra