Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13718:2023
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP THỦY CÔNG - YÊU CẦU THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Hydraulic structures - Hydraulic concrete and reinforced concrete structures - Specifications for construction and acceptance
Lời nói đầu
TCVN 13718:2023 do Cục Quản lý xây dựng công trình biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP THỦY CÔNG - YÊU CẦU THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Hydraulic structures - Hydraulic concrete and reinforced concrete structures - Specifications for construction and acceptance
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép của các công trình thủy lợi, thủy điện, chịu tác động thường xuyên hoặc có chu kỳ của nước hoặc nằm trong môi trường nước.
Khi thi công các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công làm việc trong môi trường biển, môi trường chua phèn và các môi trường xâm thực khác, ngoài các quy định tại tiêu chuẩn này, cần tuân thủ các quy định tại TCVN 9139, TCVN 9346, TCVN 12041 và TCVN 12251.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1651-1, Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn;
TCVN 1651-2, Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn;
TCVN 1651-3, Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn;
TCVN 2682, Xi măng pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 3105, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử;
TCVN 3106, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt;
TCVN 3107, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp vebe xác định độ cứng;
TCVN 3108, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích;
TCVN 3116, Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước;
TCVN 3118, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén;
TCVN 4116, Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Yêu cầu thiết kế;
TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 6260, Xi măng pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 7570, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 8163, Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren;
TCVN 8215, Công trình thủy lợi - Thiết bị quan trắc;
TCVN 8826, Phụ gia hóa học cho bê tông;
TCVN 8827, Phụ gia hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn;
TCVN 8828, Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên;
TCVN 9139, Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 9159, Công trình thủy lợi - Khớp nối biến dạng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu;
TCVN 9205, Cát nghiền cho bê tông và vữa;
TCVN 9338, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết;
TCVN 9340, Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu;
TCVN
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5574:2018 về Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9115:2019 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-6:2019 về Giàn cố định trên biển - Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-7:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11739:2017 về Phụ kiện dùng trong bê tông - Thanh cẩu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9901:2023 về Công trình đê biển - Yêu cầu thiết kế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8637:2021 về Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8415:2023 về Công trình thủy lợi - Quản lý tưới nước vùng không ảnh hưởng triều
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13806:2023 về Công trình thủy lợi - Gia cố bảo vệ mái dốc bằng thảm thực vật
- 1Quyết định 1889/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố tiêu chuẩn quốc gia đối với Công trình thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8163:2009 về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9139:2012 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9342:2012 về Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Thi công và nghiệm thu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9346:2012 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9340:2012 về Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9390:2012 về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4506:2012 về Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8828:2011 về Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8827:2011 về Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9205:2012 về Cát nghiền cho bê tông và vữa
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9338:2012 về Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9384:2012 về Băng chứa nước dùng trong mối nối công trình xây dựng – Yêu cầu sử dụng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9392:2012 về Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9407:2014 về Vật liệu chống thấm - Băng chặn nước PVC
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10303: 2014 về Bê tông – Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12041:2017 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11586:2016 về Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5574:2018 về Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9115:2019 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6170-6:2019 về Giàn cố định trên biển - Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2020 về Xi măng poóc lăng
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12252:2020 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12251:2020 về Bảo vệ chống ăn mòn cho kết cấu xây dựng
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2020 về Xi măng poóc lăng hỗn hợp
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8215:2021 về Công trình thủy lợi - Thiết bị quan trắc
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:2022 về Hỗn hợp bê tông và bê tông - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3118:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu nén
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3116:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ chống thấm nước - Phương pháp vết thấm
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ sụt
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3107:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ cứng Vebe
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9159:2022 về Công trình thuỷ lợi - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu khớp nối
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-7:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép - Bê tông cốt thép
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4116:2023 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Yêu cầu thiết kế
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11739:2017 về Phụ kiện dùng trong bê tông - Thanh cẩu
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9901:2023 về Công trình đê biển - Yêu cầu thiết kế
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8637:2021 về Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8415:2023 về Công trình thủy lợi - Quản lý tưới nước vùng không ảnh hưởng triều
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13806:2023 về Công trình thủy lợi - Gia cố bảo vệ mái dốc bằng thảm thực vật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13718:2023 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
- Số hiệu: TCVN13718:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra