Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11041-12:2023

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 12: RAU MẦM HỮU CƠ

Organic agriculture - Part 12: Organic sprouts

Lời nói đầu

TCVN 11041-12:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F14 Sản phẩm nông nghiệp hữu cơ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 Nông nghiệp hữu cơ gồm các phần sau đây:

- TCVN 11041-1:2017, Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ,

- TCVN 11041-2:2017, Phần 2: Trồng trọt hữu cơ,

- TCVN 11041-3:2017, Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ,

- TCVN 11041-5:2018, Phần 5: Gạo hữu cơ,

- TCVN 11041-6:2018, Phần 6: Chè hữu cơ,

- TCVN 11041-7:2018, Phần 7: Sữa hữu cơ,

- TCVN 11041-8:2018, Phần 8: Tôm hữu cơ,

- TCVN 11041-9:2023, Phần 9: Mật ong hữu cơ,

- TCVN 11041-10:2023, Phần 10: Rong biển hữu cơ,

- TCVN 11041-11:2023, Phần 11: Nm hữu cơ,

- TCVN 11041-12:2023, Phần 12: Rau mầm hữu cơ;

- TCVN 11041-13:2023, Phần 13: Trồng trọt hữu cơ trong nhà màng và trong thùng chứa.

 

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 12: RAU MẦM HỮU CƠ

Organic agriculture - Part 12: Organic sprouts

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với việc trồng rau mầm theo phương thức hữu cơ thu hái, sơ chế, chế biến, bảo quản rau mầm hữu cơ.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại cây trồng được thu hoạch trong vòng 30 ngày kể từ khi hạt được tưới nước, ngâm nước hoặc làm ẩm, được tiêu thụ cùng với rễ hoặc đã cắt rễ.

Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với rau baby hữu cơ.

Tiêu chuẩn này được áp dụng đồng thời với TCVN 11041-1 và TCVN 11041-2.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11041-1, Nông nghiệp hữu cơ- Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

TCVN 11041-2, Nông nghiệp hữu cơ- Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 11041-1 cùng với các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Rau mầm (sprouts)

Loại rau được sản xuất bằng cách tưới nước, ngâm nước hoặc làm ẩm để hạt nảy mầm, có hoặc không dùng giá thể và được thu hoạch trước khi cây mọc lá thật

3.2

Rau baby/rau non (microgreens/cress)

Cây non ăn được, thu hoạch khi lá mầm được hình thành đầy đủ hoặc khi cây có hai hoặc bốn lá thật

CHÚ THÍCH: Rau baby cũng bao gồm các loại chồi (shoots).

3.3

Rau mầm hữu cơ (organic sprouts)

Rau mầm thu được từ quá trình trồng theo phương thức hữu cơ

4  Nguyên tắc

Hoạt động trồng, thu hoạch, sơ chế, chế biến, bảo quản rau mầm hữu cơ tuân thủ các nguyên tắc chung theo Điều 4 của TCVN 11041-1.

5  Các yêu cầu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-12:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 12: Rau mầm hữu cơ

  • Số hiệu: TCVN11041-12:2023
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2023
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản