Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11041-3:2017

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 3: CHĂN NUÔI HỮU CƠ

Organic agriculture - Part 3: Organic livestock

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Nguyên tắc

5  Các yêu cầu

5.1  Chăn nuôi

5.1.1  Khu vực sản xuất

5.1.2  Chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

5.1.3  Giống vật nuôi

5.1.4  Thức ăn chăn nuôi

5.1.5  Quản lý sức khỏe vật nuôi

5.1.6  Quản lý cơ sở chăn nuôi

5.1.7  Quản lý phân và chất thải

5.2  Giết mổ, sơ chế

5.3  Bảo quản và vận chuyển

5.4  Kế hoạch sản xuất hữu cơ

5.5  Ghi chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm

Phụ lục A (Quy định) Mật độ nuôi giữ và chăn thả vật nuôi trong chăn nuôi hữu cơ

Phụ lục B (Quy định) Các chất được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi hữu cơ

Phụ lục C (Quy định) Các chất làm sạch, khử trùng được sử dụng trong chăn nuôi hữu cơ

Lời nói đầu

TCVN 11041-3:2017 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3/SC1 Sản phẩm nông nghiệp hữu cơ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 Nông nghiệp hữu cơ gồm các phần sau đây:

- TCVN 11041-1:2017 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ,

- TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ,

- TCVN 11041-3:2017 Nông nghiệp hữu cơ- Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ.

 

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 3: CHĂN NUÔI HỮU CƠ

Organic agriculture - Part 3: Organic livestock

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu đối với chăn nuôi hữu cơ.

Tiêu chuẩn này được áp dụng đồng thời với TCVN 11041-1:2017.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11041-1:2017 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 11041-1:2017 cùng với các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Vật nuôi (livestock)

Động vật được nuôi để dùng làm thực phẩm và làm giống, không bao gồm động vật hoang dã và động vật thủy sinh.

3.2

Thuốc thú y (veterinary drug)

Đơn chất hoặc hỗn hợp các chất bao gồm dược phẩm, vắc-xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất được phê duyệt dùng cho động vật nhằm phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, điều chỉnh, phục hồi chức năng sinh trưởng, sinh sản của động vật.

4  Nguyên tắc

Chăn nuôi hữu cơ tuân thủ các nguyên tắc chung theo Điều

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-3:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ

  • Số hiệu: TCVN11041-3:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản