Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 8: TÔM HỮU CƠ
Organic agriculture - Part 8: Organic shrimp
Lời nói đầu
TCVN 11041-8:2018 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3/SC1 Sản phẩm nông nghiệp hữu cơ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 Nông nghiệp hữu cơ gồm các phần sau đây:
- TCVN 11041-1:2017, Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ,
- TCVN 11041-2:2017, Phần 2: Trồng trọt hữu cơ,
- TCVN 11041-3:2017, Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ,
- TCVN 11041-5:2018, Phần 5: Gạo hữu cơ,
- TCVN 11041-6:2018, Phần 6: Chè hữu cơ,
- TCVN 11041-7:2018, Phần 7: Sữa hữu cơ,
- TCVN 11041-8:2018, Phần 8: Tôm hữu cơ.
NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 8: TÔM HỮU CƠ
Organic agriculture - Part 8: Organic shrimp
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với hoạt động nuôi thương phẩm, thu hoạch, sơ chế, chế biến, bảo quản và vận chuyển tôm nuôi hữu cơ.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hệ thống nuôi hở và kín, trong môi trường nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn.
Tiêu chuẩn này được áp dụng đồng thời với TCVN 11041-1:2017.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11041-1:2017 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 11041-1:2017 cùng với các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Tôm hữu cơ (organic shrimp)
Tôm thu được từ hệ thống sản xuất theo phương pháp hữu cơ.
3.2
Tôm đa bội (polyploid shrimp)
Tôm có nhiều hơn hai bộ nhiễm sắc thể.
3.3
Cơ sở nuôi (operator)
Tổ chức hoặc cá nhân thực hiện nuôi tôm.
3.4
Đơn vị nuôi (production unit)
Nơi diễn ra hoạt động nuôi tôm của cơ sở nuôi (3.3), ví dụ: ao, bể, lồng, bè, ruộng, rừng ngập mặn...
Nuôi tôm hữu cơ tuân thủ các nguyên tắc chung theo Điều 4 của TCVN 11041-1:2017 và các nguyên tắc cụ thể như sau:
a) Hạn chế sử dụng các nguồn tài nguyên không tái tạo và các vật tư, nguyên liệu đầu vào không có nguồn gốc từ tự nhiên.
b) Sử dụng giống tôm có khả năng kháng bệnh.
c) Duy trì môi trường nước lành mạnh và bảo tồn các hệ sinh thái thủy sinh, hệ sinh thái trên cạn xung quanh.
d) Sử dụng thức ăn cho tôm từ nguyên liệu thủy sản được khai thác bền vững, thức ăn hỗn hợp chế biến từ các thành phần nguyên liệu hữu cơ và các thành phần có nguồn gốc tự nhiên.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9389:2014 về Giống tôm càng xanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-12:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12: Bệnh vi bào tử do Enterocytozoon Hepatopenaei ở tôm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11388-2:2019 (ISO 16231-2:2015) về Máy nông nghiệp tự hành - Đánh giá độ ổn định - Phần 2: Phương pháp xác định độ ổn định tĩnh
- 1Quyết định 3824/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt Việt Nam (VietGAP) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 4835/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 về Hướng dẫn áp dụng VietGAP đối với nuôi thương phẩm tôm chân trắng (P.vannamei), tôm sú (P.monodon) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 3965/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Nông nghiệp hữu cơ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9389:2014 về Giống tôm càng xanh - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Quy chuẩn quốc gia QCVN 08-MT:2015/BTNMT về chất lượng nước mặt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-12:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12: Bệnh vi bào tử do Enterocytozoon Hepatopenaei ở tôm
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-1:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-3:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11388-2:2019 (ISO 16231-2:2015) về Máy nông nghiệp tự hành - Đánh giá độ ổn định - Phần 2: Phương pháp xác định độ ổn định tĩnh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-8:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 8: Tôm hữu cơ
- Số hiệu: TCVN11041-8:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra