Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11041-11:2023

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 11: NẤM HỮU CƠ

Organic agriculture - Part 11: Organic mushroom

Lời nói đầu

TCVN 11041-11:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F14 Sản phẩm nông nghiệp hữu cơ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 Nông nghiệp hữu cơ gồm các phần sau đây:

- TCVN 11041-1:2017, Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sn phẩm nông nghiệp hữu cơ;

- TCVN 11041-2:2017, Phần 2: Trồng trọt hữu cơ,

- TCVN 11041-3:2017, Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ,

- TCVN 11041-5:2018, Phần 5: Gạo hữu cơ,

- TCVN 11041-6:2018, Phần 6: Chè hữu cơ,

- TCVN 11041-7:2018, Phần 7: Sữa hữu cơ,

- TCVN 11041-8:2018, Phần 8: Tôm hữu cơ,

- TCVN 11041-9:2023, Phần 9: Mật ong hữu cơ,

- TCVN 11041-10:2023, Phần 10: Rong biển hữu cơ,

- TCVN 11041-11:2023, Phần 11: Nấm hữu cơ,

- TCVN 11041-12:2023, Phần 12: Rau mầm hữu cơ,

- TCVN 11041-13:2023, Phần 13: Trồng trọt hữu cơ trong nhà màng và trong thùng chứa.

 

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 11: NẤM HỮU CƠ

Organic agriculture - Part 11: Organic mushroom

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với việc thu hái tự nhiên và trồng nấm theo phương thức hữu cơ; thu hoạch, sơ chế, chế biến, bảo quản nấm hữu cơ.

Tiêu chuẩn này được áp dụng đồng thời với TCVN 11041-1 và TCVN 11041-2.

Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với nấm men và nấm mốc.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11041-1, Nông nghiệp hữu cơ- Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

TCVN 11041-2, Nông nghiệp hữu cơ - Phn 2: Trồng trọt hữu cơ

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 11041-1 cùng với các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Nấm hữu cơ (organic mushroom)

Nấm được thu hái tự nhiên hoặc thu hoạch từ quá trình trồng theo phương thức hữu cơ

3.2

Thu hái tự nhiên (wild/natural harvest)

Việc thu hái nấm từ khu vực/địa điểm không chịu tác động của hoạt động trồng trọt hoặc quản lý nông nghiệp

3.3

Đơn vị sản xuất (production unit)

Phần có thể nhận diện được của một cơ sở sản xuất, tại đó diễn ra hoạt động sản xuất hữu cơ

3.4

Chu kỳ sản xuất (production cycle)

Thời gian sinh trưởng của nấm, từ khi trồng đến khi thu hoạch

4  Nguyên tắc

Hoạt động trồng, thu hái/thu hoạch, sơ chế, chế biến, bảo quản nấm hữu cơ tuân thủ các nguyên tắc đối với trồng trọt hữu cơ theo Điều 4 của TCVN 11041-2.

5  Các yêu cầu

5.1  Trồng nấm

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-11:2023 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 11: Nấm hữu cơ

  • Số hiệu: TCVN11041-11:2023
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2023
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản