- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6260:1997 về xi măng poóc lăng hỗn hợp - yêu cầu kĩ thuật
- 2Tiêu chuẩn ngành 14TCN 114:2001 về xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi - hướng dẫn sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 14TCN 59:2002 về công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 14TCN 63:2002 bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 14TCN 64:2002 về hỗn hợp bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 14TCN 65:2002 về hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 14TCN 66:2002 về xi măng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 14TCN 67:2002 về xi măng cho bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 14TCN 68:2002 về cát dùng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 14TCN 69:2002 về cát dùng cho bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 14TCN 70:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 14TCN 71:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành 14TCN 72:2002 về nước dùng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:1995 về xi măng poóc lăng bền sunphát – yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 (ST SEV 471: 1977) về kim loại - phương pháp thử kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1771:1987 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682:1992 về xi măng pooclăng - yêu cầu kỹ thuật
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574:1991 về kết cấu bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5592:1991 về bê tông nặng - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3116:1993 về Bê tông - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986 về cát xây dựng - yêu cầu kỹ thuật
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4033:1995 về Xi măng Póoc lăng Puzôland - Yêu cầu kỹ thuật
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4506:1987 về nước cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4116:1985 về công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3113:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định độ hút nước
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4316:1986 về xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao - yêu cầu kỹ thuật
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6285:1997 (ISO 6935-2 : 1980) về thép cốt bê tông - Thép thanh vằn
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 33Tiêu chuẩn ngành 14TCN 104:1999 về Phụ gia hoá học cho bêtông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 34Tiêu chuẩn ngành 14TCN107:1999 về Phụ gia hoá học cho bêtông và vữa - Phương pháp thử
- 35Tiêu chuẩn ngành 14TCN105:1999 về Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn - Yêu cầu kỹ thuật
- 36Tiêu chuẩn ngành 14TCN 108:1999 về Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn - Phương pháp thử
- 37Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 103:1999 Phụ gia cho bê tông và vữa – Định nghĩa và phân loại
- 38Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 109:1999 về Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Phương pháp thử
- 39Tiêu chuẩn ngành 14TCN 106:1999 về Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
- 40Tiêu chuẩn xây dựng TCXDVN 225:1998 về Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
| Nhóm C | |
TIÊU CHUẨN NGÀNH | 14 TCN 142 - 2004 |
Concrete and Reinforced concrete structures Hydraulic constructions in coastal region - Main specifications on design, materials, construction and explotation of constructions |
1.1. Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu chủ yếu về thiết kế, chọn lựa vật liệu, thi công, vận hành và bảo dưỡng các kết cấu bê tông, bê tông cốt thép công trình thuỷ lợi xây dựng trong vùng chua phèn, mặn (gọi tắt là vùng ven biển) nhằm bảo vệ, chống ăn mòn và nâng cao tuổi thọ công trình.
1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình thuỷ lợi trong vùng ven biển trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Các đơn vị có liên quan khi thiết kế, thi công, quản lý vận hành các công trình thuỷ lợi trong vùng ven biển ngoài việc tuân thủ các quy định trong tiêu chuẩn này, còn phải tuân thủ các tiêu chuẩn, quy trình quy phạm và các văn bản quản lý kỹ thuật hiện hành liên quan nhưng không trái với tiêu chuẩn này.
1.3. Trong tiêu chuẩn này, môi trường nước mặn, nước c
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6260:1997 về xi măng poóc lăng hỗn hợp - yêu cầu kĩ thuật
- 2Tiêu chuẩn ngành 14TCN 114:2001 về xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi - hướng dẫn sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 14TCN 59:2002 về công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 14TCN 63:2002 bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 14TCN 64:2002 về hỗn hợp bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 14TCN 65:2002 về hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 14TCN 66:2002 về xi măng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 14TCN 67:2002 về xi măng cho bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 14TCN 68:2002 về cát dùng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 14TCN 69:2002 về cát dùng cho bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 14TCN 70:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành 14TCN 71:2002 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho Bê tông thuỷ công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành 14TCN 72:2002 về nước dùng cho bê tông thủy công - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:1995 về xi măng poóc lăng bền sunphát – yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:1985 (ST SEV 471: 1977) về kim loại - phương pháp thử kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1771:1987 về đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2682:1992 về xi măng pooclăng - yêu cầu kỹ thuật
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5574:1991 về kết cấu bê tông cốt thép – tiêu chuẩn thiết kế
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 198:1985 (ST SEV 472 – 78) về kim loại – phương pháp thử uốn
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5592:1991 về bê tông nặng - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3116:1993 về Bê tông - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986 về cát xây dựng - yêu cầu kỹ thuật
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4033:1995 về Xi măng Póoc lăng Puzôland - Yêu cầu kỹ thuật
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4506:1987 về nước cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4116:1985 về công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết kế
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3113:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định độ hút nước
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4316:1986 về xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao - yêu cầu kỹ thuật
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6285:1997 (ISO 6935-2 : 1980) về thép cốt bê tông - Thép thanh vằn
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9139:2012 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển - Yêu cầu kỹ thuật
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:1993 về Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- 34Tiêu chuẩn ngành 14TCN 104:1999 về Phụ gia hoá học cho bêtông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 35Tiêu chuẩn ngành 14TCN107:1999 về Phụ gia hoá học cho bêtông và vữa - Phương pháp thử
- 36Tiêu chuẩn ngành 14TCN105:1999 về Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn - Yêu cầu kỹ thuật
- 37Tiêu chuẩn ngành 14TCN 108:1999 về Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn - Phương pháp thử
- 38Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 103:1999 Phụ gia cho bê tông và vữa – Định nghĩa và phân loại
- 39Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 109:1999 về Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Phương pháp thử
- 40Tiêu chuẩn ngành 14TCN 106:1999 về Phụ gia chống thấm cho bê tông và vữa – Phân loại và yêu cầu kỹ thuật
- 41Tiêu chuẩn xây dựng TCXDVN 225:1998 về Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
- 42Tiêu chuẩn ngành 14TCN 156:2005 về Hệ thống công trình thuỷ lợi - Quy định về lập và ban hành quy trình vận hành hệ thống của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 142:2004 về kết cấu bê tông, bê tông cốt thép công trình thuỷ lợi vùng ven biển - Các quy định chủ yếu về thiết kế, vật liệu, thi công và vận hành công trình
- Số hiệu: 14TCN142:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2004
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực