XI MĂNG DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ
Cement for Hydraulic Concrete - Methods of Testing
1.1. Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử các loại xi măng dùng cho bê tông thủy công.
1.2. Các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) được trích dẫn ở đây là tiêu chuẩn hiện hành, khi có tiêu chuẩn mới thay thế, thì áp dụng tiêu chuẩn mới.
Theo tiêu chuẩn TCVN 4787 - 1989.
3.1. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn và thời gian đông kết của hồ xi măng.
Theo tiêu chuẩn TCVN 4031 - 1985 hoặc TCVN 6017 - 1995 (ISO 9597: 1989 E).
3.2. Xác định tính ổn định thể tich của xi măng.
Theo tiêu chuẩn TCVN 4031 - 1985 hoặc TCVN 6017 - 1995 (ISO 9597: 1989 E).
3.3. Xác định độ mịn của xi măng.
Theo tiêu chuẩn TCVN 4030 - 1985.
3.4. Xác định cường độ nén xi măng.
Theo tiêu chuẩn TCVN 4032 - 1985 hoặc TCVN 6016 - 1995 (ISO 679:1989 E).
3.5. Xác định khối lượng riêng của xi măng.
Theo phụ lục 2 của tiêu chuẩn TCVN 4030 - 1985.
3.6. Xác định thành phần hoá học của xi măng.
Theo tiêu chuẩn TCVN 141 - 1986.
3.7. Xác định khối lượng thể tích của xi măng.
3.7.1. Thiết bị thử: gồm có:
Phễu tiêu chuẩn có nắp đóng mở ở đuôi phễu, phễu đặt trên giá (hình 3.1);
Ống đong kim loại, dung tích 1000 cm3;
Tủ sấy;
Cân kỹ thuật chính xác tới 0,01 g;
Thước lá bằng thép.
3.7.2. Tiến hành thử:
Đặt ống đong (4) đã sấy khô và cân khối lượng dưới phễu tiêu chuẩn (1), để miệng ống (2) cách nắp đóng mở (3) ở đuôi phễu 50 mm. Đổ vào phễu xi măng đã sấy khô trong tủ sấy ở nhiệt độ 105 á 110 0C và để nguội bằng nhiệt độ trong phòng, sau đó mở nắp đóng mở để xi măng chảy xuống ống đong (4) đầy có ngọn. Dùng thước lá gạt nhẹ xi măng từ giữa ngọn sang hai bên cho ngang bằng miệng ống, rồi cân ống đựng xi măng.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 67:2002 về xi măng cho bê tông thủy công - phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 14TCN67:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/01/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực