- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:1986 về thức ăn chăn nuôi - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4800:1989 (ISO 7088 - 1981)
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô
10TCN 984:2006
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – BỘT CÁ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Animal feedstuffs - Fish meal - Specification
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với bột cá được chế biến từ cá nguyên con hoặc một phần con cá của nhiều chủng loại dùng làm thức ăn chăn nuôi.
Để xây dựng tiêu chuẩn này đã trích dẫn các tiêu chuẩn sau:
TCVN 4800 - 89 (ISO 7088 - 1981). Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 4325 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TCVN 4326 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm.
TCVN 4328 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô.
TCVN 4327 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric.
TCVN 4330 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natriclorua (NaCl).
TCVN 4331 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô.
Bột cá được phân thành 3 hạng chất lượng: hạng 1, hạng 2 và hạng 3.
4.1. Yêu cầu về cảm quan và vệ sinh
4.1.1 Yêu cầu về các chỉ tiêu cảm quan của bột cá được ghi trong bảng 1.
Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm quan của bột cá
Chỉ tiêu | Hạng | ||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | |
1. Màu sắc | Nâu nhạt | Nâu đến nâu sẫm | |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 864:2006 về thức ăn chăn nuôi - cám gạo - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 865:2006 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu đậu tương - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 866:2006 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu lạc - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 869:2006 về thức ăn chăn nuôi - sắn khô - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:2001 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - phương pháp Kjeldahl do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6599:2000 (ISO 6651 : 1987) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng aflatoxin B1 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5283:1990 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng triptophan
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4805:1989 (ISO 5061 - 1983) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định vỏ hạt thầu dầu bằng kính hiển vi
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4806:1989 (ISO 6495 - 1980) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4804:1989 (ST SEV 4318-83) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định aflatoxin
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:1986 về thức ăn chăn nuôi - Bột cá nhạt
- 1Quyết định 4099/QĐ-BNN-KHCN năm 2006 ban hành Quy trình và tiêu chuẩn thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 864:2006 về thức ăn chăn nuôi - cám gạo - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 865:2006 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu đậu tương - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 866:2006 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu lạc - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 869:2006 về thức ăn chăn nuôi - sắn khô - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:2001 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - phương pháp Kjeldahl do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6599:2000 (ISO 6651 : 1987) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng aflatoxin B1 do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5283:1990 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng triptophan
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:1986 về thức ăn chăn nuôi - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4800:1989 (ISO 7088 - 1981)
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4805:1989 (ISO 5061 - 1983) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định vỏ hạt thầu dầu bằng kính hiển vi
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4806:1989 (ISO 6495 - 1980) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4804:1989 (ST SEV 4318-83) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định aflatoxin
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:1986 về thức ăn chăn nuôi - Bột cá nhạt
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 984:2006 về thức ăn chăn nuôi - bột cá - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN984:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định