10TCN 984:2006
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – BỘT CÁ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Animal feedstuffs - Fish meal - Specification
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với bột cá được chế biến từ cá nguyên con hoặc một phần con cá của nhiều chủng loại dùng làm thức ăn chăn nuôi.
Để xây dựng tiêu chuẩn này đã trích dẫn các tiêu chuẩn sau:
TCVN 4800 - 89 (ISO 7088 - 1981). Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 4325 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TCVN 4326 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm.
TCVN 4328 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô.
TCVN 4327 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric.
TCVN 4330 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natriclorua (NaCl).
TCVN 4331 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô.
Bột cá được phân thành 3 hạng chất lượng: hạng 1, hạng 2 và hạng 3.
4.1. Yêu cầu về cảm quan và vệ sinh
4.1.1 Yêu cầu về các chỉ tiêu cảm quan của bột cá được ghi trong bảng 1.
Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm quan của bột cá
Chỉ tiêu | Hạng | ||
Hạng 1 | Hạng 2 | Hạng 3 | |
1. Màu sắc | Nâu nhạt | Nâu đến nâu sẫm | |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 984:2006 về thức ăn chăn nuôi - bột cá - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN984:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định