THỨC ĂN CHĂN NUÔI – CÁM GẠO YÊU CẦU KỸ THUẬT
Animal Feedstuffs. Rice bran - Specification
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với cám gạo dùng làm thức ăn chăn nuôi.
Để xây dựng tiêu chuẩn này đã trích dẫn các tiêu chuẩn sau:
TCVN 4325-86: Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
TCVN 4328-86: Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và protein thô.
TCVN 4327-86: Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric.
TCVN 4329-1993: Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng xơ thô.
TCVN 4331-86: Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô.
TCVN 6953: 2001: Thức ăn chăn nuôi. Xác định aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
Cám gạo dùng làm thức ăn chăn nuôi được chia làm hai loại:
- Cám gạo chưa tách dầu. Gồm 2 hạng chất lượng: hạng 1 và hạng 2
- Cám gạo đã tách dầu.
4.1. Yêu cầu về cảm quan và vệ sinh
4.1.1. Cám gạo phải tươi, có màu đồng nhất, có mùi thơm đặc trưng, không có dấu hiệu mốc, không vón cục hoặc có mùi hôi của cám để lâu.
4.1.2. Cám gạo không được có ure và các chất độc hại. Dư lượng chất bảo quản và các chất nhiễm bẩn khác không được vượt quá mức tối đa cho phép theo quy định hiện hành. Hàm lượng aflatoxin không được vượt quá 100ppb (mg/kg).
4.2. Yêu cầu về các chỉ tiêu lý hoá của cám gạo được ghi trong bảng 1.
Bảng 1: Các chỉ tiêu lý hoá của cám gạo
Chỉ tiêu | Cám gạo chưa tách dầu | Cám gạo đã | |
Hạng 1 | Hạng 2 | ||
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 864:2006 về thức ăn chăn nuôi - cám gạo - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN864:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định