Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 951/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 08 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Hoằng Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 251/TTr-STNMT ngày 23/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 20.387,24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.152,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.075,38 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 159,80 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 514,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 60,36 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 600,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 453,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 400,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 91,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,11 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 32,44 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,98 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,40 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,77 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 78,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,66 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,90 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Hoằng Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Hoằng Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | Xã Hoằng Quý | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.387,24 | 773,52 | 363,93 | 1.346,02 | 390,49 | 406,41 | 514,96 | 279,63 | 491,32 | 571,88 | 569,64 | 605,74 | 441,95 | 358,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.152,06 | 409,26 | 212,28 | 951,34 | 255,52 | 266,28 | 287,56 | 143,04 | 299,01 | 422,34 | 403,68 | 301,02 | 243,61 | 216,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.266,07 | 260,50 | 152,46 | 280,46 | 199,15 | 251,08 | 246,97 | 119,62 | 166,71 | 304,95 | 322,52 | 203,42 | 203,58 | 195,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.139,04 | 250,61 | 151,87 | 278,72 | 192,69 | 251,08 | 246,97 | 119,36 | 165,24 | 303,89 | 315,04 | 201,81 | 203,58 | 195,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.130,00 | 52,49 | 43,06 | 103,36 | 29,97 |
| 0,45 | 10,32 | 4,60 | 29,27 | 37,18 | 20,25 | 18,91 | 1,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 930,32 | 53,04 | 11,67 | 34,57 | 14,81 | 12,78 | 24,77 | 0,75 | 25,28 | 16,74 | 15,86 | 15,87 | 11,87 | 6,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.161,41 |
|
| 522,83 |
|
|
| 7,72 | 87,86 | 61,23 | 12,30 |
| 1,73 |
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 417,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.392,83 | 33,90 | 4,03 | 7,52 | 11,60 | 0,39 | 11,59 | 3,98 | 11,41 | 8,10 | 15,16 | 56,55 | 3,79 | 9,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,70 | 9,34 | 1,06 | 2,59 |
| 2,02 | 3,78 | 0,65 | 3,14 | 2,04 | 0,65 | 4,93 | 3,73 | 3,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.075,38 | 361,90 | 149,82 | 394,26 | 134,85 | 139,91 | 226,31 | 135,96 | 192,15 | 147,01 | 161,83 | 288,30 | 183,52 | 142,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 74,03 | 0,34 |
| 10,01 |
|
|
|
| 43,00 | 2,15 | 2,00 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 178,51 |
|
|
|
|
| 47,06 |
|
|
|
| 85,08 | 33,28 | 13,10 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,93 |
|
|
|
| 7,49 |
| 11,82 |
|
|
|
|
| 8,30 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 269,13 | 9,37 | 1,35 | 0,50 | 0,78 | 1,73 | 5,63 | 7,18 | 3,21 | 1,50 | 2,79 |
| 3,80 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 191,10 | 26,75 | 0,21 | 8,32 |
| 5,43 | 10,27 | 7,20 | 9,95 | 11,39 | 6,26 | 0,25 | 1,00 | 20,46 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 |
| 0,45 |
| 2,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.100,19 | 165,63 | 47,46 | 120,85 | 43,75 | 73,10 | 111,30 | 55,74 | 73,21 | 79,41 | 74,39 | 74,65 | 66,12 | 57,91 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.048,46 | 117,99 | 25,83 | 62,25 | 25,48 | 51,62 | 83,72 | 38,02 | 46,26 | 44,62 | 55,20 | 47,83 | 46,01 | 38,24 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 563,11 | 15,26 | 12,25 | 43,02 | 11,72 | 9,83 | 11,00 | 4,06 | 18,18 | 21,11 | 4,53 | 14,56 | 13,11 | 12,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,57 | 5,31 | 2,02 | 1,77 | 0,39 | 1,26 | 0,18 | 1,16 | 0,79 | 0,27 | 2,73 | 1,10 | 0,32 | 0,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,04 | 2,99 | 0,23 | 0,63 | 0,23 | 0,09 | 2,08 | 0,88 | 0,14 | 0,15 | 0,43 | 0,32 | 0,26 | 0,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 99,53 | 8,97 | 1,48 | 3,29 | 1,71 | 1,55 | 3,94 | 3,48 | 2,06 | 2,02 | 2,67 | 2,18 | 1,22 | 1,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 48,86 | 4,17 | 1,04 | 2,00 | 0,40 | 0,64 | 1,67 | 1,62 | 1,25 | 0,50 | 1,02 | 1,51 | 0,27 | 0,66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,45 | 0,27 | 0,04 | 1,24 | 0,05 |
| 0,01 |
| 0,17 |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,16 | 0,09 | 0,02 | 0,02 |
| 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,03 |
| 0,07 |
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,33 | 0,28 | 0,71 | 0,13 | 0,41 |
| 0,07 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,79 | 0,48 | 0,33 | 0,46 | 0,11 | 0,99 | 0,14 | 0,10 |
| 0,54 | 0,33 |
|
| 0,36 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,25 | 0,11 |
|
| 1,41 |
| 0,97 | 1,30 | 0,49 | 1,01 | 0,14 | 1,41 | 0,28 | 0,45 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 206,95 | 8,25 | 3,40 | 6,03 | 1,20 | 5,98 | 7,38 | 4,21 | 3,15 | 9,20 | 6,96 | 5,71 | 4,54 | 3,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,69 | 1,46 | 0,10 | 0,02 | 0,64 | 1,09 | 0,09 | 0,89 | 0,70 |
|
|
| 0,08 | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 56,94 | 3,09 |
|
|
| 0,26 |
| 0,67 |
|
|
| 0,03 | 0,14 | 0,16 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.060,81 |
| 38,91 | 80,41 | 39,03 | 50,98 | 48,39 | 42,77 | 41,44 | 39,48 | 59,44 | 58,26 | 46,97 | 41,85 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 123,01 | 123,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,68 | 5,08 | 0,44 | 1,56 | 0,69 | 0,20 | 1,42 | 0,12 | 0,47 | 0,27 | 1,64 | 0,51 | 0,73 | 0,38 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 | 1,94 |
| 1,34 |
|
| 1,44 | 2,13 | 0,66 |
|
|
|
| 0,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,66 | 0,22 | 0,09 | 0,15 | 0,04 | 0,72 | 0,23 |
| 0,56 | 0,38 | 0,12 | 0,05 | 0,03 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 876,54 | 25,21 | 60,90 | 171,10 | 37,85 |
|
| 8,33 | 13,57 | 12,42 | 15,18 | 69,48 | 31,46 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16,30 | 0,31 |
|
|
|
| 0,57 |
| 6,08 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 159,80 | 2,35 | 1,83 | 0,43 | 0,11 | 0,21 | 1,10 | 0,63 | 0,17 | 2,53 | 4,14 | 16,41 | 14,83 | 0,02 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 773,50 | 773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.156,17 | 306,00 | 165,43 | 319,92 | 209,30 | 265,38 | 273,44 | 120,73 | 193,32 | 323,88 | 331,60 | 219,92 | 217,48 | 203,78 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.185,41 |
|
| 462,63 |
|
|
| 6,83 | 77,75 | 54,18 | 10,88 |
| 1,53 |
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 236,44 |
|
|
|
| 7,49 | 47,06 | 11,82 |
|
|
| 85,08 | 33,28 | 21,39 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 6.226,72 | 318,49 | 131,85 | 346,97 | 118,68 | 123,13 | 199,16 | 119,66 | 169,10 | 129,38 | 142,42 | 253,72 | 161,50 | 125,14 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 288,85 | 10,50 | 1,60 | 1,10 | 1,03 | 2,23 | 6,43 | 7,55 | 3,66 | 1,93 | 3,32 | 0,46 | 4,24 | 0,37 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 6.515,57 | 329,00 | 133,44 | 348,07 | 119,70 | 125,36 | 205,59 | 127,20 | 172,76 | 131,31 | 145,74 | 254,18 | 165,75 | 125,51 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.060,81 |
| 38,91 | 80,41 | 39,03 | 50,98 | 48,39 | 42,77 | 41,44 | 39,48 | 59,44 | 58,26 | 46,97 | 41,85 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 2.225,16 |
| 39,13 | 88,74 | 39,03 | 56,41 | 58,66 | 49,98 | 51,38 | 50,87 | 65,70 | 58,51 | 47,97 | 62,30 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Trạch | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.387,24 | 437,68 | 743,55 | 426,99 | 588,33 | 689,19 | 602,23 | 294,32 | 284,95 | 333,13 | 359,16 | 253,75 | 353,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.152,06 | 257,98 | 484,19 | 297,25 | 418,14 | 479,74 | 379,75 | 157,15 | 188,09 | 161,24 | 234,83 | 139,79 | 261,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.266,07 | 221,26 | 380,87 | 200,57 | 224,95 | 192,95 | 288,58 | 116,18 | 151,53 | 113,37 | 148,57 | 85,04 | 174,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.139,04 | 220,68 | 378,40 | 196,42 | 224,22 | 189,55 | 288,58 | 116,18 | 145,13 | 113,27 | 147,61 | 85,04 | 163,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.130,00 | 4,82 | 62,96 | 15,64 | 36,23 | 91,45 | 33,51 | 14,15 | 14,60 | 28,31 | 49,00 | 28,25 | 47,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 930,32 | 19,61 | 16,07 | 10,21 | 11,87 | 58,15 | 24,92 | 17,06 | 14,99 | 14,51 | 23,74 | 9,26 | 26,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.161,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 417,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.392,83 | 12,30 | 17,33 | 53,67 | 140,83 | 129,84 | 31,23 | 7,91 | 5,73 | 3,10 | 13,33 | 12,55 | 13,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,70 |
| 6,95 | 17,16 | 4,25 | 7,35 | 1,52 | 1,85 | 1,23 | 1,95 | 0,19 | 4,68 | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.075,38 | 177,70 | 253,07 | 122,96 | 167,90 | 206,65 | 222,30 | 137,04 | 96,87 | 171,56 | 123,76 | 113,73 | 91,44 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 74,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 178,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,93 |
|
|
|
|
| 24,60 |
| 5,71 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 269,13 | 0,50 | 5,48 | 1,22 | 0,43 | 2,39 | 12,27 | 10,88 | 1,45 | 1,81 | 0,79 | 11,36 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 191,10 | 2,34 | 6,01 | 0,07 | 0,92 | 6,59 | 0,23 | 19,86 | 7,51 | 8,08 | 3,24 | 2,42 | 1,58 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.100,19 | 76,08 | 137,00 | 71,68 | 85,16 | 128,14 | 100,43 | 52,47 | 43,56 | 59,21 | 51,62 | 46,63 | 45,74 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.048,46 | 49,49 | 99,65 | 43,53 | 55,00 | 95,75 | 68,20 | 38,10 | 29,81 | 38,21 | 35,46 | 28,91 | 31,29 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 563,11 | 18,15 | 22,35 | 16,25 | 17,57 | 12,22 | 15,84 | 3,97 | 5,63 | 4,60 | 5,92 | 3,45 | 7,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,57 | 2,05 | 1,28 | 0,48 | 0,68 | 3,16 | 1,89 | 1,17 | 0,64 | 2,34 | 0,83 | 0,82 | 0,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,04 | 0,21 | 0,79 | 0,22 | 0,21 | 0,33 | 0,31 | 3,12 | 0,15 | 0,18 | 0,39 | 0,65 | 0,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 99,53 | 1,38 | 3,03 | 1,84 | 1,59 | 5,21 | 3,09 | 1,91 | 1,37 | 2,03 | 4,92 | 5,27 | 1,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 48,86 |
| 0,92 | 0,93 | 1,77 | 1,67 | 0,45 | 0,68 | 1,48 | 5,55 | 0,68 | 0,54 | 0,78 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,45 |
| 0,96 | 0,03 |
| 0,03 | 0,01 | 0,51 |
| 0,02 | 0,01 |
| 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,16 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,07 | 0,04 | 0,01 | 0,01 |
| 0,10 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,33 |
|
|
|
| 0,99 | 0,79 |
|
|
|
| 0,21 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,79 | 0,11 | 2,99 | 0,54 | 0,14 |
|
| 0,44 | 0,45 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,25 | 0,69 |
| 1,72 | 0,10 |
| 3,58 |
|
|
| 0,13 | 2,03 | 0,97 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 206,95 | 3,57 | 4,23 | 6,03 | 7,90 | 8,75 | 5,96 | 2,27 | 4,01 | 2,34 | 3,29 | 3,96 | 2,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,69 | 0,38 | 0,76 | 0,07 | 0,17 |
| 0,24 | 0,24 |
| 3,93 |
| 0,71 | 0,17 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 56,94 |
| 4,83 | 0,30 | 0,39 |
|
| 1,04 |
| 0,89 |
| 0,05 | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.060,81 | 41,68 | 65,90 | 29,80 | 44,59 | 55,74 | 84,28 | 51,39 | 38,33 | 101,08 | 67,65 | 49,81 | 38,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 123,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,68 | 0,75 | 1,75 | 0,55 | 0,41 | 1,24 | 0,47 | 0,41 | 0,31 | 0,18 | 0,42 | 0,23 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,04 |
| 0,13 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,66 | 0,04 | 1,93 | 0,24 | 0,54 | 1,22 | 0,02 | 0,10 |
| 0,27 | 0,04 | 3,00 | 0,14 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 876,54 | 56,31 | 29,68 | 19,11 | 35,45 | 11,32 |
| 0,83 |
|
|
|
| 5,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16,30 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 159,80 | 2,00 | 6,29 | 6,78 | 2,30 | 2,79 | 0,18 | 0,14 |
| 0,33 | 0,57 | 0,23 | 0,53 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.156,17 | 243,08 | 397,92 | 209,13 | 238,80 | 249,59 | 315,93 | 133,85 | 161,00 | 128,49 | 172,26 | 94,83 | 191,12 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.185,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 236,44 |
|
|
|
|
| 24,60 |
| 5,71 |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 6.226,72 | 156,38 | 222,72 | 108,21 | 147,76 | 181,86 | 195,64 | 120,60 | 85,25 | 150,98 | 108,91 | 100,08 | 80,48 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 288,85 | 0,98 | 6,43 | 1,64 | 0,96 | 3,31 | 12,92 | 11,25 | 1,73 | 2,18 | 1,13 | 11,64 | 0,30 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 6.515,57 | 157,36 | 229,15 | 109,85 | 148,72 | 185,18 | 208,56 | 131,85 | 86,98 | 153,16 | 110,04 | 111,73 | 80,78 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.060,81 | 41,68 | 65,90 | 29,80 | 44,59 | 55,74 | 84,28 | 51,39 | 38,33 | 101,08 | 67,65 | 49,81 | 38,33 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 2.225,16 | 44,02 | 71,91 | 29,87 | 45,51 | 62,33 | 84,51 | 71,25 | 45,84 | 109,16 | 70,88 | 52,23 | 39,91 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.387,24 | 909,28 | 585,35 | 1.235,22 | 472,06 | 990,91 | 431,25 | 380,38 | 583,39 | 433,92 | 407,40 | 900,44 | 576,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.152,06 | 684,35 | 405,98 | 987,24 | 333,30 | 792,03 | 230,12 | 246,34 | 360,11 | 267,12 | 190,27 | 515,88 | 268,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.266,07 | 230,34 | 196,87 | 203,78 | 187,55 | 200,74 | 200,28 | 154,18 | 253,59 | 128,27 | 107,33 | 100,71 | 96,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.139,04 | 230,34 | 196,87 | 203,22 | 187,24 | 199,69 | 198,98 | 153,26 | 238,29 | 115,96 | 107,33 | 87,01 | 76,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.130,00 | 71,79 | 47,68 | 77,56 | 48,03 | 28,59 | 5,59 | 7,36 | 18,20 | 8,66 | 12,03 | 16,97 | 10,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 930,32 | 27,69 | 23,97 | 40,86 | 10,20 | 41,45 | 14,70 | 28,48 | 29,90 | 28,54 | 64,46 | 81,78 | 46,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 157,72 |
|
| 130,33 | 3,99 | 4,87 |
|
|
|
|
| 18,53 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.161,41 |
|
|
|
| 274,09 | 1,70 | 42,65 |
|
|
| 48,58 | 100,74 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 417,47 |
|
|
|
| 274,09 |
| 42,65 |
|
|
|
| 100,74 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.392,83 | 351,71 | 131,39 | 531,20 | 83,52 | 240,89 | 6,04 | 12,79 | 58,16 | 98,19 | 6,45 | 241,15 | 13,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 113,70 | 2,81 | 6,07 | 3,51 | 0,01 | 1,40 | 1,80 | 0,89 | 0,26 | 3,46 |
| 8,16 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.075,38 | 223,98 | 177,33 | 247,03 | 138,56 | 193,24 | 199,80 | 133,59 | 222,49 | 166,63 | 217,00 | 334,04 | 278,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 74,03 |
|
|
|
|
|
| 1,22 |
|
|
| 0,91 | 14,41 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 178,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 269,13 | 1,08 | 6,79 | 1,69 | 2,11 | 0,81 | 27,21 | 17,96 | 8,97 | 2,29 | 39,30 | 6,37 | 68,13 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 191,10 |
| 8,51 | 0,21 | 0,25 |
| 3,20 | 0,19 | 2,32 | 1,26 | 2,51 | 1,58 | 4,75 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.100,19 | 124,03 | 85,79 | 140,10 | 66,46 | 126,46 | 80,06 | 56,94 | 104,60 | 73,89 | 70,67 | 132,43 | 97,53 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.048,46 | 81,51 | 67,21 | 75,79 | 37,65 | 70,88 | 59,60 | 44,34 | 70,24 | 51,25 | 43,12 | 74,07 | 76,27 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 563,11 | 34,87 | 7,33 | 52,57 | 19,88 | 42,20 | 4,39 | 3,05 | 13,93 | 8,73 | 4,45 | 43,86 | 4,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 49,57 | 0,88 | 0,59 | 2,08 | 0,98 | 1,92 | 3,15 | 1,30 | 1,06 | 0,65 | 0,31 | 0,65 | 2,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,04 | 0,12 | 0,62 | 0,46 | 0,20 | 0,15 | 0,29 | 0,14 | 3,00 | 0,97 | 0,15 | 0,10 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 99,53 | 1,67 | 2,67 | 2,07 | 1,53 | 1,11 | 2,33 | 2,24 | 6,91 | 1,99 | 2,53 | 2,27 | 2,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 48,86 | 0,41 | 2,12 | 1,14 | 1,54 | 2,88 | 1,31 | 0,44 | 1,02 | 1,53 | 0,69 | 2,11 | 1,45 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,45 | 0,22 | 0,01 | 0,04 |
| 0,01 | 0,02 |
| 0,53 | 0,05 | 0,01 |
| 0,13 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,16 | 0,02 | 0,03 | 0,09 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,02 | 0,05 | 0,04 |
| 0,03 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,33 |
|
| 0,22 |
|
| 1,04 | 0,11 | 0,94 |
|
| 0,17 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 12,79 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,61 | 0,50 |
| 3,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,25 |
|
|
|
|
| 0,45 |
| 0,18 | 0,15 | 3,68 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 206,95 | 4,30 | 4,67 | 4,80 | 4,66 | 7,27 | 7,02 | 5,04 | 6,31 | 7,85 | 14,15 | 8,83 | 7,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 15,69 |
| 0,54 | 0,85 |
|
| 0,41 | 0,27 | 0,33 | 0,07 | 1,09 | 0,35 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 56,94 | 1,30 | 0,38 | 0,38 |
|
| 6,36 | 4,24 | 2,77 | 1,33 | 28,01 | 0,31 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.060,81 | 66,28 | 64,34 | 60,77 | 40,16 | 43,01 | 81,83 | 51,97 | 92,18 | 67,74 | 75,63 | 80,44 | 79,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 123,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 28,68 | 0,35 | 0,90 | 0,39 | 0,57 | 2,52 | 0,51 | 0,78 | 0,37 | 0,46 | 0,54 | 0,32 | 0,30 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,43 |
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,66 | 0,15 | 1,96 | 0,47 | 0,32 | 1,41 | 0,62 | 0,29 | 0,53 | 2,39 | 0,34 | 0,44 | 0,60 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 876,54 | 30,79 | 8,66 | 43,02 | 28,36 | 13,46 |
|
| 9,26 | 15,62 |
| 110,96 | 13,04 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16,30 |
|
|
|
| 5,58 |
|
| 1,49 | 1,66 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 159,80 | 0,95 | 2,04 | 0,96 | 0,20 | 5,64 | 1,33 | 0,45 | 0,79 | 0,17 | 0,12 | 50,51 | 29,72 |
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.156,17 | 263,40 | 221,97 | 252,18 | 200,51 | 247,65 | 214,35 | 182,21 | 270,34 | 145,84 | 172,48 | 175,55 | 123,50 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.185,41 |
|
| 130,33 | 3,99 | 247,40 | 1,50 | 37,74 |
|
|
| 61,51 | 89,14 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 236,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 6.226,72 | 197,12 | 156,06 | 217,40 | 121,94 | 170,06 | 175,83 | 117,56 | 195,81 | 146,64 | 190,97 | 293,97 | 245,26 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 288,85 | 1,87 | 7,44 | 2,42 | 2,47 | 1,50 | 27,79 | 18,39 | 9,64 | 2,78 | 39,71 | 7,08 | 68,86 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 6.515,57 | 198,98 | 163,50 | 219,82 | 124,42 | 171,56 | 203,62 | 135,95 | 205,45 | 149,42 | 230,69 | 301,06 | 314,13 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 2.060,81 | 66,28 | 64,34 | 60,77 | 40,16 | 43,01 | 81,83 | 51,97 | 92,18 | 67,74 | 75,63 | 80,44 | 79,93 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 2.225,16 | 66,28 | 72,85 | 60,98 | 40,41 | 43,01 | 85,03 | 52,16 | 94,50 | 68,99 | 78,14 | 82,02 | 84,68 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | Xã Hoằng Quý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 514,34 | 36,24 | 1,80 | 20,47 | 0,59 | 1,89 | 42,60 | 5,83 | 10,22 | 1,51 |
| 81,45 | 27,11 | 15,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 398,02 | 23,86 | 0,20 | 6,56 | 0,50 | 0,83 | 38,89 | 5,63 | 9,22 | 1,51 |
| 80,74 | 22,32 | 13,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 357,31 | 23,32 | 0,20 | 5,18 |
| 0,83 | 38,89 | 5,34 | 8,27 | 1,51 |
| 80,64 | 22,32 | 13,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 70,61 | 7,69 | 1,60 | 5,73 | 0,09 |
| 0,06 | 0,20 | 1,00 |
|
| 0,59 | 2,12 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,10 | 0,89 |
| 0,07 |
|
| 1,85 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,11 |
|
| 8,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,51 | 3,80 |
|
|
| 1,06 | 0,11 |
|
|
|
| 0,12 | 0,50 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,00 |
|
|
|
|
| 1,69 |
|
|
|
|
| 2,00 | 2,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 60,36 | 3,94 |
| 0,38 | 0,21 | 0,29 | 5,34 | 0,16 | 0,08 | 0,08 |
| 5,83 | 6,04 | 0,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,99 |
|
|
| 0,20 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,99 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,17 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 46,60 | 2,73 |
| 0,29 |
| 0,06 | 5,02 |
| 0,08 | 0,08 |
| 5,83 | 6,04 | 0,48 |
- | Đất giao thông | DGT | 25,46 | 2,10 |
| 0,07 |
| 0,06 | 3,77 |
| 0,08 | 0,05 |
| 2,90 | 2,23 | 0,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,99 | 0,42 |
|
|
|
| 1,07 |
|
| 0,03 |
| 2,52 | 3,41 | 0,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,16 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,09 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,04 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,59 | 0,01 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
| 0,41 | 0,40 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,38 |
|
| 0,09 | 0,01 | 0,15 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,51 | 0,06 |
|
|
|
| 0,32 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Trạch | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 514,34 |
| 23,51 | 5,57 | 7,95 | 5,50 | 7,11 | 27,30 | 1,57 | 48,81 | 5,02 | 3,52 | 0,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 398,02 |
| 18,74 | 4,07 | 7,46 | 3,00 | 0,01 | 14,62 | 0,66 | 43,73 | 2,76 | 1,52 | 0,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 357,31 |
| 8,94 | 4,07 | 7,46 | 3,00 | 0,01 | 14,62 | 0,66 | 43,73 | 2,06 | 1,52 | 0,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 70,61 |
| 1,08 | 0,35 | 0,40 | 1,35 | 6,69 | 10,42 | 0,23 | 2,64 | 2,06 | 2,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,10 |
| 0,03 |
|
| 0,46 |
|
|
| 0,16 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,51 |
| 3,66 | 1,15 | 0,09 | 0,69 | 0,40 | 2,26 | 0,68 | 2,28 | 0,20 |
| 0,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 60,36 |
| 3,60 | 0,65 | 0,40 | 2,19 | 1,18 | 3,85 | 0,23 | 4,86 | 0,25 | 1,00 | 0,33 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,99 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 46,60 |
| 3,08 | 0,09 | 0,32 | 2,19 | 0,48 | 3,78 | 0,20 | 4,76 | 0,04 | 0,92 | 0,10 |
- | Đất giao thông | DGT | 25,46 |
| 2,59 | 0,01 | 0,01 | 0,19 | 0,27 | 2,31 |
| 3,14 |
| 0,13 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,99 |
| 0,46 | 0,08 | 0,14 | 2,00 | 0,20 | 1,15 | 0,20 | 0,86 | 0,04 | 0,09 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,16 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 |
| 0,70 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,59 |
| 0,01 |
| 0,17 |
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,38 |
| 0,24 | 0,44 | 0,08 |
| 0,70 | 0,07 | 0,03 | 0,10 | 0,21 | 0,08 | 0,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,67 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 514,34 | 2,42 | 3,91 | 1,39 | 0,39 | 5,97 | 13,95 | 4,14 | 18,92 | 41,69 | 5,97 | 12,49 | 21,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 398,02 |
| 0,45 | 0,66 | 0,28 | 2,70 | 8,94 | 4,10 | 17,41 | 34,19 | 2,19 | 10,48 | 16,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 357,31 |
| 0,45 | 0,10 | 0,28 | 1,70 | 7,14 | 3,35 | 16,29 | 32,20 | 2,19 | 7,66 | 0,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 70,61 | 2,42 | 3,45 | 0,67 | 0,05 | 2,27 | 3,74 |
| 0,49 | 4,23 | 3,38 | 1,44 | 2,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 | 1,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,51 |
| 0,01 | 0,06 | 0,06 | 1,01 | 1,27 | 0,04 | 1,02 | 3,11 | 0,39 | 0,33 | 1,92 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 60,36 | 0,08 | 0,56 | 0,04 | 0,02 | 0,55 | 2,39 | 0,12 | 2,70 | 2,79 | 0,25 | 0,92 | 8,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,99 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| 1,22 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 46,60 | 0,08 | 0,56 | 0,01 | 0,02 | 0,29 | 2,10 | 0,12 | 2,17 | 2,69 | 0,08 | 0,87 | 1,03 |
- | Đất giao thông | DGT | 25,46 | 0,07 | 0,07 | 0,01 |
| 0,20 | 0,84 | 0,08 | 1,78 | 2,10 | 0,05 | 0,02 | 0,28 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 16,99 | 0,01 |
|
| 0,02 | 0,09 | 1,26 | 0,04 | 0,38 | 0,57 |
| 0,78 | 0,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,04 |
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,59 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,02 | 0,03 |
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,38 |
|
| 0,03 |
| 0,24 | 0,29 |
| 0,10 | 0,10 | 0,17 | 0,05 | 2,96 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,67 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,05 |
|
|
| 2,48 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | Xã Hoằng Quý | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 600,33 | 36,81 | 2,80 | 22,12 | 1,09 | 1,89 | 47,48 | 11,21 | 15,37 | 8,67 | 1,33 | 81,45 | 29,36 | 21,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 453,39 | 24,42 | 1,20 | 7,16 | 1,00 | 0,83 | 42,27 | 11,01 | 14,37 | 7,13 | 1,33 | 80,74 | 23,77 | 19,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 400,47 | 23,77 | 1,20 | 5,48 | 0,50 | 0,83 | 42,27 | 9,82 | 12,47 | 4,73 | 1,03 | 80,64 | 23,77 | 19,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 91,44 | 7,69 | 1,60 | 6,78 | 0,09 |
| 0,06 | 0,20 | 1,00 | 1,51 |
| 0,59 | 2,92 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,97 | 0,89 |
| 0,07 |
|
| 1,85 |
|
|
|
|
| 0,18 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,11 |
|
| 8,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 32,44 | 3,81 |
|
|
| 1,06 | 1,61 |
|
| 0,03 |
| 0,12 | 0,50 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,98 |
|
|
|
|
| 1,69 |
|
|
|
|
| 2,00 | 2,15 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,40 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 |
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,77 | 1,90 |
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,03 |
| 0,08 |
| 0,01 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Trạch | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 600,33 | 2,51 | 21,79 | 6,07 | 7,95 | 6,65 | 8,52 | 28,09 | 2,02 | 54,80 | 6,52 | 5,82 | 0,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 453,39 | 0,50 | 19,53 | 4,57 | 7,46 | 3,75 | 0,91 | 15,92 | 1,11 | 49,27 | 4,26 | 2,02 | 0,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 400,47 | 0,30 | 9,73 | 4,37 | 7,46 | 3,75 | 0,91 | 15,92 | 0,91 | 47,70 | 3,06 | 2,02 | 0,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 91,44 | 0,65 | 1,08 | 0,35 | 0,40 | 1,75 | 7,19 | 10,51 | 0,23 | 2,81 | 2,06 | 3,80 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,97 |
| 0,03 |
|
| 0,46 | 0,01 |
|
| 0,16 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 32,44 | 0,59 | 3,66 | 1,15 | 0,09 | 0,69 | 0,40 | 1,66 | 0,68 | 2,56 | 0,20 |
| 0,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,98 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,40 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 |
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,35 |
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,77 |
| 1,08 | 0,01 | 0,02 | 0,16 | 0,33 | 3,38 |
| 4,30 |
| 0,05 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 600,33 | 2,63 | 16,21 | 2,09 | 1,56 | 6,17 | 14,97 | 4,14 | 24,53 | 42,24 | 6,61 | 14,95 | 29,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 453,39 |
| 2,73 | 1,36 | 1,45 | 2,90 | 8,94 | 4,10 | 21,38 | 34,74 | 2,62 | 11,38 | 17,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 400,47 |
| 2,73 | 0,40 | 1,25 | 1,90 | 7,14 | 3,35 | 17,46 | 32,55 | 2,62 | 8,16 | 0,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 91,44 | 2,42 | 13,46 | 0,67 | 0,05 | 2,27 | 4,76 |
| 2,13 | 4,23 | 3,58 | 1,44 | 3,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 | 4,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 8,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 32,44 |
| 0,01 | 0,06 | 0,06 | 1,01 | 1,27 | 0,04 | 1,02 | 3,11 | 0,40 | 1,89 | 4,47 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,98 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,40 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,77 | 0,03 | 0,07 | 0,01 |
| 0,02 | 0,75 | 0,10 | 1,77 | 2,19 | 0,05 | 0,04 | 0,32 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Bút Sơn | Xã Hoằng Giang | Xã Hoằng Xuân | Xã Hoằng Phượng | Xã Hoằng Phú | Xã Hoằng Quỳ | Xã Hoằng Kim | Xã Hoằng Trung | Xã Hoằng Trinh | Xã Hoằng Sơn | Xã Hoằng Xuyên | Xã Hoằng Cát | Xã Hoằng Quý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,66 |
|
| 65,94 |
|
|
| 7,72 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 |
|
| 65,94 |
|
|
| 7,72 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,90 | 0,03 |
| 0,35 |
| 0,02 | 0,02 | 1,10 | 0,22 |
|
| 0,13 | 0,14 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,11 | 0,14 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,82 | 0,02 |
| 0,35 |
| 0,02 |
| 1,10 | 0,19 |
|
| 0,02 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Hợp | Xã Hoằng Đức | Xã Hoằng Hà | Xã Hoằng Đạt | Xã Hoằng Đạo | Xã Hoằng Thắng | Xã Hoằng Đồng | Xã Hoằng Thái | Xã Hoằng Thịnh | Xã Hoằng Thành | Xã Hoằng Lộc | Xã Hoằng Trạch | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,90 |
| 0,05 | 0,01 |
| 0,23 |
| 0,00 |
| 0,14 | 0,02 | 0,14 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,82 |
| 0,05 | 0,01 |
| 0,14 |
|
|
| 0,13 | 0,02 | 0,14 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,49 |
|
|
|
| 0,09 |
| 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hoằng Phong | Xã Hoằng Lưu | Xã Hoằng Châu | Xã Hoằng Tân | Xã Hoằng Yến | Xã Hoằng Tiến | Xã Hoằng Hải | Xã Hoằng Ngọc | Xã Hoằng Đông | Xã Hoằng Thanh | Xã Hoằng Phụ | Xã Hoằng Trường | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,31 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,64 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích tăng thêm | Sử dụng vào loại đất | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đất quốc phòng | 7,34 |
| 7,34 | CQP | Xã Hoằng Xuân | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Xuân | Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh |
1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
| |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| |
2.2.1 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 500KV Nam Định 1 - Thanh Hóa | 0,74 |
| 0,74 | DNL | Xã Hoằng Xuân | Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Xuân | Văn bản số 7392/VPCP-CN ngày 27/9/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án đường dây 500KV NMNĐ Nam Định I - Thanh Hóa; Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.2.2 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Phú Quý | 178,51 |
| 178,51 | SKK | Các xã: Hoằng Quý, Hoằng Xuyên, Hoằng Quỳ, Hoằng Cát | Bản đồ địa chính các xã: Hoằng Quý, Hoằng Xuyên, Hoằng Quỳ, Hoằng Cát | Kết luận số 2597-KL/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư và xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp WHA Smart Technology – Thanh Hoá giai đoạn 1 tại huyện Hoằng Hoá |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
| |
2.3.1 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư đô thị | 5,56 | 0,64 | 3,40 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Các thửa đất thuộc các tờ BĐĐC xã Hoằng Đức, Hoằng Phúc, Hoằng Vinh nay do UBND thị trấn Bút Sơn quản lý; các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,53 | DGT | |||||||
2 | Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai đoạn 2) | 4,15 |
| 1,92 | ODT | Thửa số 79-81, 88, 84-96, 103-107, 113-115, 130, 137, 143-146, 159-162, 168-170, 176, 186-188, DGT, DTL/8; 94, 127, 128, 140, 160, 172, 183, 192-194, 205-208, 215, 216, 232-245, DGT, DTL/9 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh | |
2,07 | DGT | |||||||
0,16 | DKV | |||||||
3 | Khu đô thị Aqua City Hoằng Hoá | 49,00 |
| 15,82 | ODT | Thị trấn Bút Sơn, Xã Hoằng Đức | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 02/01/2024. | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,13 | DVH | |||||||
0,31 | DGD | |||||||
0,32 | TMD | |||||||
6,13 | DKV | |||||||
22,00 | DGT | |||||||
0,63 | TSC | |||||||
0,20 | TIN | |||||||
3,46 | SON | |||||||
4 | Khu tái định cư để thực hiện dự án đường từ Quốc lộ 10 đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1) | 1,63 |
| 1,63 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 19-28, 37-55, 84-192, 617, DGT, DTL/6 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
2.3.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17) | 4,65 | 3,65 | 1,00 | ONT | Xã Hoằng Kim | Thửa số 44-56, 84-111, 46-159, DGT, DTL/17 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3, xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021) | 1,65 |
| 1,09 | ONT | Xã Hoằng Trinh | Thửa số 291, 292, 314-319, DGT, DTL/10A. Trích lục bản đồ số 498/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,52 | DGT | |||||||
0,04 | DTL | |||||||
3 | Khu dân cư Phú - Quý | 0,21 |
| 0,21 | ONT | Xã Hoằng Quý | Thửa số 211-227, 238, 243-254, DGT, DTL/6 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021) | 0,07 |
| 0,03 | ONT | Xã Hoằng Hà | Thửa số 303, 308, 307, 421, DGT, DTL/39; Trích lục bản đồ số 42/TLBĐ ngày 01/9/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,04 | DGT | |||||||
5 | Khu dân cư nông thôn Nam Sông Gòng (MBQH số 38/MBQH-UBND ngày 12/6/2020; MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 12/6/2020) | 3,75 | 0,80 | 1,82 | ONT | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 50, 51, 52, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 66, 129, 67, 68, 69, 70, 29, 30, 31, 18, 128, 19, 32, 44, 43, 42, 41, 23, 60, 61, 62, 46, 47, 37, 38, 25, 17, 16, 15, 14, 24, 26, 36, 35, 45, 33, 34, 126, 06, 7, 8, 9, 10, 11, 1, 2, 3, 4, 5, 13, 12, 21, 22, 20, 39, 48, 49, 65, 77, 110, DGT, DTL/20; 3, 22, 50, DGT, DTL/21; 52, 60, 61, 77, 78, 85, 86, DGT, DTL/41; 52, 78, 113, 157, DGT, DTL/41 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,13 | DGT | |||||||
6 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10) | 0,31 |
| 0,17 | ONT | Xã Hoằng Thành | Thửa số 96-98, 105-108, 117, 126, DGT, DTL/22 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,14 | DGT | |||||||
7 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11) | 1,39 |
| 0,69 | ONT | Xã Hoằng Thành | Thửa số 78, 118,127, 128, 138-140, 150, 151, 161, DGT, DTL/22; 149, 160, 159, 180-185, 192-196, 206-209, DGT, DTL/22; Trích lục bản đồ địa chính số 53/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 30/11/2021 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,70 | DGT | |||||||
8 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại thôn 6, xã Hoằng Thành (MBQH số 29/MBQH-UBND ngày 20/4/2021) | 0,91 |
| 0,37 | ONT | Xã Hoằng Thành | Thửa số 06, 18, 19, 20, 22,23, 25, 29, 31, 37, 36, 43, 42, 50, 58, DGT, DTL/16; 168, 182, 197, 196, 208, 220, 219, 229, 243, 259, 258, 297, 271, 283, 291, 245, 244, 291, DGT, DTL/15; 01, DGT, DTL/16. Trích lục bản đồ số 473/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh lập ngày 18/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,54 | DGT | |||||||
9 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Thành (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021) | 1,47 |
| 0,65 | ONT | Xã Hoằng Thành | Thửa số 81, 93, 92, 103, 117, 118, 132, 131, 143, 142, 119, 104, 168, 198, DGT, DTL/24; 134, 146, 155, 168, 169, 182, 181, 192, 191, 208, 209, 224, 194, 193, DGT, DTL/25; Trích lục bản đồ số 474/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai lập ngày 18/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,82 | DGT | |||||||
10 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) | 1,20 |
| 1,20 | ONT | Xã Hoằng Phong | Thửa số 147-178; 210-299; 300- 396; 415- 487; 806, DGT, DTL/35 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | 0,39 |
| 0,20 | ONT | Xã Hoằng Tân | Thửa số 51, 87, 108, 109, 142, 67, 221, 121, 52, 65, 66, 107, 122, DGT, DTL/7. Trích lục bản đồ số 23/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 06/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,19 | DGT | |||||||
12 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Đức Tiến xã Hoằng Ngọc (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 17/9/2021) | 0,26 |
| 0,14 | ONT | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 81, 82, 99, 117, 118, DGT, DTL/29; Thửa số 86, DGT, DTL/32; Thửa số 638, DGT, DTL/37 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,12 | DGT | ||||||
13 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: Đường vào nhà bà Thảo Thắng) | 0,97 |
| 0,38 | ONT | Xã Hoằng Tiến | Thửa số 170-173, 191/25; 220-224, 245-250, 273-279, 299-306, 325, 332, 327, 197, 198, DGT, DTL/26 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐN tỉnh |
0,59 | DGT | |||||||
14 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (mặt bằng quy hoạch các khu tái định cư tại các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ngọc để thực hiện dự án nâng cấp, cải tạo từ đường quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải Tiến, giai đoạn 2, vị trí số 4). | 0,44 |
| 0,26 | ONT | Xã Hoằng Tiến | Thửa số 315, 322-325, 332-334, 340-343, 315, 322, DGT, DTL/34 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,18 | DGT | |||||||
15 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020) | 2,67 |
| 1,24 | ONT | Xã Hoằng Hải | Thửa số 1-607, DGT, DTL/29; 1-636, DGT, DTL/30. Thửa 107, 133, 134, 156-15, DGT, DTL8/20 | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,31 | DKV | |||||||
1,12 | DGT | |||||||
16 | Khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13) | 1,70 |
| 0,96 | ONT | Xã Hoằng Hải | Thửa số 1-636, DGT, DTL/30 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,74 | DGT | |||||||
17 | Khu dân cư nông thôn thôn Quang Trung (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/8/2020) | 0,39 |
| 0,27 | ONT | Xã Hoằng Thanh | Thửa số 01 - 31, 128, 257, DGT, DTL/09 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,12 | DGT | |||||||
18 | Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland | 5,45 | 5,28 | 0,17 | ONT | Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến | Mảnh trích đo địa chính số: 01/TĐĐC-2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 13/08/2020; mảnh trích đo địa chính xã Hoằng Tiến số 01/TĐĐC-2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 25/12/2020; Trích lục số 496/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/8/2020 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
19 | Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 18/5/2020) | 0,72 |
| 0,64 | ONT | Xã Hoằng Quý | Trích lục bản đồ số 1156/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 14/6/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,06 | DGT | |||||||
0,02 | DKV | |||||||
20 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Giang Sơn xã Hoằng Trường (MBQH số 142/MBQH-UBND ngày 6/8/2018) | 1,36 |
| 1,36 | ONT | Xã Hoằng Trường | Thửa số 1, 4, 8, DGT, DTL/19; 1, 2, 5, 7, 8, 9, DGT, DTL/20 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
21 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 14/8/2020) | 0,62 |
| 0,62 | ONT | Xã Hoằng Trường | Thửa số 180, 200, 221, 266, 277, 729, 304, 730, 318, DGT, DTL/33 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
22 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái | 0,07 |
| 0,07 | ONT | Xã Hoằng Thái | Thửa số 223, 220, DGT, DTL/19 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
23 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021) | 0,84 |
| 0,49 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Trích lục bản đồ số 492/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021. | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
| 0,35 | DGT | ||||||
24 | Hạ tầng đất ở khu dân cư thôn Bắc Đoan Vỹ xã Hoằng Thịnh (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/2021) | 0,79 |
| 0,45 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Trích lục bản đồ số 488/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,34 | DGT | |||||||
25 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 07-QL) | 2,00 |
| 0,82 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa lập ngày 14/6/2022 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
1,01 | DGT | |||||||
0,17 | DKV | |||||||
26 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05) | 0,16 |
| 0,16 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 101,120, DGT, DTL/30. | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
27 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt (MBQH số 37/MBQH-UBND ngày 17/5/2021) | 0,79 |
| 0,38 | ONT | Xã Hoằng Đạt | Trích lục bản đồ số 471/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,41 | DGT | |||||||
28 | Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt (MBQH số 36/MBQH-UBND ngày 17/5/2021) | 0,81 |
| 0,43 | ONT | Xã Hoằng Đạt | Trích lục bản đồ số 472/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập ngày 18/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,38 | DGT | |||||||
29 | Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021) | 3,55 |
| 1,95 | ONT | Xã Hoằng Phụ | Trích lục bản đồ số 538/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
1,50 | DGT | |||||||
0,10 | DKV | Xã Hoằng Phụ | ||||||
30 | Khu dân cư nông thôn (khu tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ) | 0,11 |
| 0,11 | ONT | Xã Hoằng Phụ | Thửa số 17, 24-29, 34, 35, 55-58, 61-74, 76-82, 84, 89, 133, 147, 148, 94, DGT, DTL/60. | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
31 | Khu dân cư nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt bằng QH số 71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ngày 30/9/2019 | 0,46 |
| 0,23 | ONT | Xã Hoằng Phụ | Trích lục bản đồ số: 497/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,22 | DGT | |||||||
0,01 | DKV | |||||||
32 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08) | 2,38 | 1,52 | 0,86 | ONT | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 20-25, 51-56, 80, 81, 54, 48-52, 58, 59, 57, 77-79, 91-115, DGT, DTL/22. | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa |
33 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mặt bằng số 20/MQBH-UBND ngày 16/4/2021 tại thôn Nghĩa Phú, xã Hoằng Lưu | 0,64 |
| 0,36 | ONT | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 506-515, 439-494, 419, 543, DGT, DTL/29 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,28 | DGT | |||||||
34 | Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng Đồng | 11,95 |
| 11,95 | ONT | Xã Hoằng Đồng | Trích lục số 508/TLBĐ ngày 22/8/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
35 | Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng Đồng | 49,60 |
| 49,60 | ONT | Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh | Trích lục số 509/TLBĐ ngày 22/8/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
36 | Khu dân cư mới Hồng Thái kết hợp dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Hoằng Đồng | 13,54 |
| 5,06 | ONT | Xã Hoằng Đồng | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đồng | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
0,59 | DGD | |||||||
0,31 | DVH | |||||||
0,02 | DBV | |||||||
0,91 | DTL | |||||||
4,83 | DGT | |||||||
0,14 | TMD | |||||||
0,19 | SKC | |||||||
0,71 | NKH | |||||||
0,78 | DKV | |||||||
37 | Khu đô thị Sunrise city | 48,31 |
| 14,65 | ONT | Các xã: Hoằng Đông, Hoằng Ngọc | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đông, xã Hoằng Ngọc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2,41 | TMD | |||||||
1,30 | DGD | |||||||
0,22 | DYT | |||||||
0,83 | DTT | |||||||
0,39 | DVH | |||||||
2,54 | DKV | |||||||
3,15 | MNC | |||||||
0,18 | DRA | |||||||
22,62 | DGT | |||||||
38 | Khu dân cư nông thôn Minh Thái xã Hoằng Châu (MB 21) | 1,11 | 0,51 | 0,60 | ONT | Xã Hoằng Châu | Thửa số 299-283, 411-474,DGT, DTL/31 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
39 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UB ngày 21/6/2021) | 1,69 |
| 1,69 | ONT | Xã Hoằng Xuyên | Thửa số 312, 313, 340-344, 352-354, 362-364, 366, DGT, DTL/4; 14, DGT, DTL/8 | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022. |
40 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trung Ngoại, xã Hoằng Yến | 1,66 |
| 1,66 | ONT | Xã Hoằng Yến | Thửa số 355, 361-365, 391-406, 420-435, 480-495, DGT, DTL/65 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
41 | Khu tái định cư để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2 | 4,75 |
| 4,75 | ONT | xã Hoằng Đông | Thửa số 493-600, DGT, DTL/18; 12-330, DGT, DTL/23 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
42 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021) | 1,99 |
| 1,99 | ONT | Xã Hoằng Quý | Trích lục bản đồ số 1158/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 14/6/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
43 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Xa Vệ, xã Hoằng Trung (MBQH số 16/MBQH-UBND ngày 15/4/2021) | 0,768 |
| 0,3300 | ONT | Xã Hoằng Trung | Thửa số 106-119, DGT, DTL/8 | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 |
0,438 | DGT | |||||||
44 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trinh Hà, xã Hoằng Trung (MBQH số 17/MBQH-UBND ngày 15/4/2021) | 2,00 |
| 2,00 | ONT | Xã Hoằng Trung | Trích lục bản đồ số 738/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 08/11/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
45 | Khu dân cư nông thôn Đình Bảng, xã Hoằng Lộc để thực hiện dự án Trung tâm văn hoá - Thể dục thể thao khu vực Đông Nam (giai đoạn 2) | 1,85 |
| 1,85 | ONT | Xã Hoằng Lộc | Thửa số 81, 100, 129-135, 161, 182, 201-206, 224, 367, 368, DGT, DTL/30; thửa số 165-207, 2332, 233, 253-255, 281, 282, 305-307, DGT, DTL/31 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
46 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Một xã Hoằng Trường (MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | 0,65 |
| 0,650 | ONT | Xã Hoằng Trường | Trích lục bản đồ số 35/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa lập ngày 27/8/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
47 | Khu dân cư nông thôn (MBQH số 90) | 1,26 |
| 0,8200 | ONT | Xã Hoằng Phụ | Thửa số 309, 416-419, 444-446, 467-469, 470- 475, 491-507, 530-547, 579, 580, 596-608, DGT, DTL/38; thửa số 17-19, 47, DGT, DTL/43 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,4430 | DGT | |||||||
48 | Khu dân cư nông thôn (Mặt bằng 17/MBQH-UBND ngày 25/5/2020) | 1,35 |
| 1,350 | ONT | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 21-174, DGT, DTL/37 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
49 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Hải Phúc 1, xã Hoằng Thắng (MBQH số 20/MBQH-UBND ngày 27/5/2020) | 3,27 |
| 3,270 | ONT | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 15-249, DGT, DTL/43 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
50 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Trường xã Hoằng Trường (MBQH số 51/MBQH-UBND ngày 24/6/2021) | 0,15 |
| 0,1500 | ONT | Xã Hoằng Trường | Trích lục bản đồ số 39/TLBĐ ngày 27/8/2021 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hoằng Hóa | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
51 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020) | 1,20 |
| 1,1990 | ONT | Xã Hoằng Đức | Trích lục bản đồ số 660/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 25/9/2020 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
52 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15) | 3,73 |
| 3,73 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 80-108, 206, DGT, DTL/23; 279-281, 338, 359-362, 426-444, DGT, DTL/22; 14-20, 33-38, 43-46, 58-63, 84-88, DGT, DTL/26; 4, 9-49, DGT, DTL/27; 17; 24, 25, 28-41, 43, 46-50, 53, 60-65, 68-73, 80, 89-123,135-137, 154 - 162, 196, 202-205, 208-212, 217, 218, 224- 232, 239, 240, 244, 246, 248, 249, 250, 252, 254, 264, DGT, DTL/ 18; 72-74, 85-103, 114-122, 133-135, 148-164, 173-175, 186-189, 194-197, 206, 214, 266, DGT, DTL/20; 207-209 229, 246, 230, 231, 248, 260, 272, 273, 288, 303, 304, 323, 322, 321, 338, 339, 358, 340, 359, 360, 361, 341, 342, 362, 363, DGT, DTL/21; 2, 3, 7-10, 12, 14-32, 36, 45, 53, 62, 80-100, 104- 105, 130, 146, 147, 279 - 281, 297, 313-317, 338, 359-362, 378, 399, 426-444, DGT, DTL/ 22; 6-11, 20-61, 80-108, 206, 233, DGT, DTL/23; 8-12, 27-29, 43-45, 55-58, 30, 31, 387-389, 374, 375, 390, 432/25; 14-20, 33-38, 43-46,58-72, 84-88, 90, 107-111, 131-135, 175, 176, 339-341, 356-358, DGT, DTL/ 26; 4,9-49, DGT, DTL/27; 101, 120, DGT, DTL/30 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
53 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trường | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Hoằng Trường | Thửa số 364, DGT, DTL/33; thửa số 88, DGT, DTL/34 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
54 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Bắc Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - TĐ) | 3,00 |
| 3,00 | ONT | Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái | Thửa số 38-129, DGT, DTL/27 BĐĐC xã Hoằng Thịnh; thửa số 80-115, DGT, DTL/22 BĐĐC xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
55 | Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Tiến) | 5,20 |
| 5,20 | ONT | Xã Hoằng Tiến | Thửa số 224-226, 233-235, 249-259, 277-294, 315-396, 437, DGT, DTL/23; thửa số 258, 285- 361, DGT, DTL/24; thửa số 13,14, DGT, DTL/31 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
56 | Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến huyện Hoằng Hóa (vị trí tại xã Hoằng Thanh) | 3,82 |
| 3,82 | ONT | Xã Hoằng Thanh | Thửa số 23-26, 62, DGT, DTL/7; 18-211, DGT, DTL/8 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
57 | Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng thực hiện dự án Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường | 6,33 |
| 6,33 | ONT | Xã Hoằng Trường | Thửa số 158-163, 321, DGT, DTL/45 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.3.3 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa | 0,90 |
| 0,90 | SKN | Xã Hoằng Phú | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phú; | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.4 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nhà văn hoá Phúc Sơn | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 197-204, DGT, DTL/01 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Nhà văn hóa phố Vinh Sơn | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 87-94, 76, DGT, DTL/05a | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Nhà Văn Hóa thôn Chung Sơn | 0,16 |
| 0,16 | DVH | Xã Hoằng Châu | Thửa số 261, 504, 498, 263, 268, 267, 262, 499, 500, 240, 241, 285, 243, 244 , DGT, DTL/31 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Đài tưởng niệm các anh hùng Liệt sỹ, công viên cây xanh xã Hoằng Giang | 1,00 |
| 1,00 | DVH | Xã Hoằng Giang | Thửa số 155, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 164, 165, 197, 198, 199, 539, DGT, DTL /05 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Xây dựng nhà tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ và khuôn viên cây xanh | 1,20 |
| 1,20 | DVH | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 40-44, 58-60, 77-79, 454, 456, 92-96, 117, 118, 461, 135, DGT, DTL/22; thửa số 33, 39, 44, 119, DGT, DTL/23 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Kim Tân 2 | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Hoằng Tiến | Thửa số 277, 278, 279, 280, 259, 276, 295, DGT, DTL/23 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Xây dựng mở rộng khu văn hóa tâm linh Phủ Vàng | 1,00 |
| 1,00 | DVH | Xã Hoằng Xuân | Thửa số 25, 65, 66, 67, 68, 69, 194, DGT, DTL/10 (BĐĐC xã Hoằng Khánh cũ/06 BĐĐC xã Hoằng Xuân) | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Nhà văn hóa Thôn Hùng Tiến, thôn Khang Đoài | 0,40 |
| 0,40 | DVH | Xã Hoằng Yến | Thửa số 264, 294, 316-321, 350-352, 367-370, 391, DGT, DTL/66; 251-262, 265-267, 312, 272-275, 284, 285, 335, 282, DGT, DTL/63 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Mở rộng khuôn viên đất văn hóa | 0,80 |
| 0,80 | DVH | Xã Hoằng Phú | Thửa số 148, 160, 161, 162, 163, DGT, DTL/5 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Nhà văn hóa thôn 5, xã Hoằng Ngọc | 0,17 |
| 0,17 | DVH | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 147-181, DGT, DTL/31 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
11 | Xây dựng khuôn viên nhà văn hóa thôn Hải Phúc 2 xã Hoằng Thắng | 0,28 |
| 0,28 | DVH | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 159, 160, 161, 221, DGT, DTL/45 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Nhà văn hóa thôn Hồng Nhuệ 1 | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 193-273, DGT, DTL/25 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
13 | Nhà văn hóa thôn Hoàng Trì 2 | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 463-488, 585, DGT, DTL/48; | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
14 | Nhà văn hóa thôn Trù Ninh | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Hoằng Đạt | Thửa số 177, 178, 199, 200, 223, 224, 249, DGT, DTL/41 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
15 | Xây dựng quảng trường xã Hoằng Tiến | 1,97 |
| 1,97 | DVH | xã Hoằng Tiến | Thửa số 299, 319, 335, 336, DGT, DTL/24; thửa số 174, 229-233, DGT, DTL/25; thửa số 16, DGT, DTL/31; thửa số 2, 24, 29-33, DGT, DTL/32 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
16 | Nhà văn hóa thôn Hiệp Thành và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim | 0,13 |
| 0,13 | DVH | Xã Hoằng Kim | Thửa số 195, DGT, DTL/8 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
17 | Nhà văn hóa thôn Nghĩa Phú và các công trình phụ trợ, xã Hoằng Kim | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Hoằng Kim | Thửa số 32-34, 42-49, DGT, DTL/10 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.3.5 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm y tế dự phòng huyện Hoằng Hóa | 0,22 |
| 0,22 | DYT | Xã Hoằng Đức | Thửa số 296-302, DGT, DTL/4 (BĐĐC xã Hoằng Đức cũ) | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng trạm y tế xã Hoằng Tân | 0,15 | 0,10 | 0,05 | DYT | Xã Hoằng Tân | Thửa số 70, 71, 95-97, 435, DGT, DTL/08 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.6 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trường Lê Tất Đắc | 0,48 |
| 0,48 | DGD | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 51, 52, 53-58, 61, 80, 81, 86, DGT, DTL/5a; 107, 108, 104, DGT, DTL/2a, (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ) | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Đạo | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 275-316, 289, 290, 291, 316, 290, 303, 331, 332, 315, 316, 339, DGT, DTL/29 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Đạo | 0,17 |
| 0,17 | DGD | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 303, 291, 278, 316, DGT, DTL/29 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng sân thể chất Trường THCS | 0,30 |
| 0,30 | DGD | Xã Hoằng Hà | Thửa số 236, 255, 289, 523-525, 324, 300, 307, DGT, DTL/21 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Trường Mầm non xã Hoằng Lộc | 0,70 |
| 0,70 | DGD | Xã Hoằng Lộc | Thửa số 105-109, 147-155, 170-190, 204-221, 233-245, 270-286, 338, 339, 246-256, 517, 107-367, DGT, DTL/29 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng trường Tiểu học xã Hoằng Lưu | 0,70 |
| 0,70 | DGD | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 286, 239, DGT, DTL/22; 215-219, 233- 236, 250-252, 358, DGT, DTL/23 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Mở rộng trường mầm non Hoằng Lưu | 0,44 |
| 0,44 | DGD | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 174-176, 196-198, 215, DGT, DTL/23; 169, 239, DGT, DTL/22 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ | 0,23 |
| 0,23 | DGD | Xã Hoằng Quỳ | Thửa số 191, 198, 194, 199, DGT, DTL/03 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Quỳ | 0,32 |
| 0,32 | DGD | Xã Hoằng Quỳ | Thửa số 77-191, 183, DGT, DTL/03 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Mở rộng trường trung học cơ sở Hoằng Thái | 0,16 |
| 0,16 | DGD | Xã Hoằng Thái | Thửa số 187, 245-247, 261, 223, 302, 280, 399, DGT, DTL/15 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Mở rộng trường Tiểu học xã Hoằng Thắng | 0,35 |
| 0,35 | DGD | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 455, 493-497, 531-538, 120-587, DGT, DTL/37; 120-587, 293, DGT, DTL/38 | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
12 | Đầu tư xây dựng Trường tiểu học xã Hoằng Thành | 1,00 |
| 1,00 | DGD | Xã Hoằng Thành | Thửa số 284-287, 288, 300-303, 313-316, 325-327, 347, 348, 357-359, 241, 271, 246-359, DGT, DTL/18 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
13 | Xây dựng sân thể chất trường tiểu học và THCS xã Hoằng Thịnh | 0,66 |
| 0,66 | DGD | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 54-78, 52-119, DGT, DTL/23 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
14 | Mở rộng trường Mầm Non xã Hoằng Trạch | 0,36 |
| 0,36 | DGD | Xã Hoằng Trạch | Thửa số 294-732, DGT, DTL/12 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
15 | Khu xây mới và mở rộng trường mầm non xã Hoằng Yến | 0,16 |
| 0,16 | DGD | Xã Hoằng Yến | Thửa số 213-217, 248, DGT, DTL/73 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
16 | Mở rộng trường THPT Hoằng Hóa 4 | 0,50 |
| 0,50 | DGD | xã Hoằng Thành | Thửa số 102, 103, 114-118, 128-131, 140-150, 268, DGT, DTL/19; thửa số 216, 230, 215, DGT, DTL/18 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
17 | Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của trường THPT Lương Đắc Bằng | 0,67 |
| 0,67 | DGD | thị trấn Bút Sơn | Thửa số 51, 52, 53-58, 61, 80, 81, 86, DGT, DTL/5a; thửa số 107, 108, 104, DGT, DTL/2a, bản đồ địa chính xã Hoằng Vinh, tỷ lệ 1/2000 (nay là thị trấn Bút Sơn) | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.7 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Hoằng Lưu | 0,73 |
| 0,73 | DTT | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 483, 445, 485, 484, 511-517, 544, 481, 482, 486, DGT, DTL/16; 2, DGT, DTL/23 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng, mở rộng sân thể dục thể thao thôn Phượng Khê, Phượng Ngô 1, Nghĩa Lập, Nghĩa Phú và Phục Lễ | 0,92 |
| 0,92 | DTT | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 300, 301, 338, 337, 336, 335, DGT, DTL/11; 235, 273, 272, 271, 269, 270, 295, 294, 297, 296, 321, 320, 323, DGT, DTL/35; 517, 518, 519, 520, 541, 540, 539, 561, DGT, DTL/29; 113-115, 100, 101, 99, DGT, DTL/06; 215-219, DGT, DTL/28 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Khu thể thao thôn Sao Vàng | 0,20 |
| 0,20 | DTT | Xã Hoằng Phụ | Thửa số 407, 426-429, 449-451, 470, 471, 378-471, DGT, DTL/28 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Sân vận động xã Hoằng Yến | 1,28 |
| 1,28 | DTT | Xã Hoằng Yến | Thửa số 46-58, 59, 74-79, 105-115, 130-148, 176-191, 205-220, 255-264, 275-287, 319-323, 657, 656, 660, 656, 657, DGT, DTL/65 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Nâng cấp, mở rộng sân vận động trung tâm và khu chức năng văn hóa thể thao xã Hoằng Đạt | 0,70 |
| 0,70 | DTT | Xã Hoằng Đạt | Thửa số 207, 231, 252, 269-272, 291, 310, 332, DGT, DTL/32 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
6 | Khu thể thao thôn Bắc Sơn | 0,20 |
| 0,20 | DTT | xã Hoằng Phụ | Thửa số 181-183, 198-203, 226-250, DGT, DTL/37 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
7 | Khu thể thao thôn Xuân Phụ | 0,30 |
| 0,30 | DTT | xã Hoằng Phụ | Thửa số 169, DGT, DTL/41 | |
8 | Khu thể thao thôn Tân Xuân | 0,20 |
| 0,20 | DTT | xã Hoằng Phụ | Thửa số 24-32, 70-74, DGT, DTL/65 |
|
2.3.8 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa | 24,25 | 7,57 | 16,68 | DGT | Các xã: Hoằng Xuân, Hoằng Kim, Hoằng Trung | Trích số 02/TĐ ĐC-2022 ngày 18/11/2022; số 03/TĐ ĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 18/11/2022 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Đường giao thông Thịnh - Đông (Giai đoạn 2) | 14,50 | 5,07 | 9,43 | DGT | Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Đông | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đông, xã Hoằng Phụ | Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 |
3 | Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch Hải Tiến | 26,55 | 16,84 | 18,74 | DGT | Thị trấn Bút Sơn, các xã: Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến | Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đạt, xã Hoằng Hà, xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Đường giao thông từ kênh Phúc Ngư đến thôn Giang Sơn, xã Hoằng Trường | 10,5 |
| 10,5 | DGT | xã Hoằng Trường | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509 | 1,74 | 1,73 | 0,01 | DGT | Xã Hoằng Kim | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Kim | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Đường giao thông từ thôn Sao Vàng đi thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ | 1,23 |
| 1,23 | DGT | Các xã: Hoằng Phụ, Hoằng Thanh | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ, xã Hoằng Thanh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông ĐH.HH32 (đoạn qua xã Hoằng Thắng) | 1,00 |
| 1,00 | DGT | Xã Hoằng Thắng | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thắng | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
8 | Đường nối từ đường Gòng - Hải Tiến (Cây xăng Ngọc đỉnh) đến đường cứu hộ cứu nạn (ĐH-HH.13) xã Hoằng Hà | 0,80 |
| 0,80 | DGT | Các xã: Hoằng Hà, Hoằng Đạo | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Hà, Hoằng Đạo | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 | Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông xã Hoằng Hà | 0,80 |
| 0,80 | DGT | Các xã: Hoằng Hà, Hoằng Đạo | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Hà, Hoằng Đạo | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
10 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông Vinh - Lưu - Đạo (ĐH-HH.16) đoạn qua xã Hoằng Trạch. Hạng mục: Nền mặt đường và công trình thoát nước. | 0,63 |
| 0,63 | DGT | Xã Hoằng Trạch | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trạch | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
11 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông ĐH.HH-16 (Đoạn qua Xã Hoằng Thịnh) | 0,31 |
| 0,31 | DGT | Xã Hoằng Thịnh | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thịnh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Mở rộng từ đường 510B đến Cồn Gươm (Đường kẹp kênh Mã Trúc) | 3,40 |
| 3,40 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
13 | Cảng cá Hoằng Trường | 2,50 |
| 2,50 | DGT | Xã Hoằng Trường | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
14 | Mở rộng đường giao thông từ nhà Bà Lý Mùi đi ông Hùng Kính phố Bút Cương | 0,01 |
| 0,01 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
15 | Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ nhà ông Sơn Huy đến ngã 3 nhà ông Đức phố Phúc Sơn | 0,03 |
| 0,03 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
16 | Mở rộng đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 đi thôn Phú Vinh Tây | 0,38 |
| 0,38 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
17 | Mở rộng đường từ ngã tư Bút Sơn đến trung tâm văn hoá TT huyện | 0,25 |
| 0,25 | DGT | Thị trấn Bút Sơn | Các tờ bản đồ địa chính thị trấn Bút Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
18 | Đường từ Gốc Đa đi đường ông Biểu thôn Tam Nguyên | 1,20 |
| 1,20 | DGT | Xã Hoằng Đạt | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đạt | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
19 | Nâng cấp, cải tạo đường Hoằng Đông - Hoằng Phụ, đoạn từ UBND xã Hoằng Đông đi xã Hoằng Phụ | 0,21 |
| 0,21 | DGT | Xã Hoằng Đông | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đông | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
20 | Đường giao thông từ đường 510 đến ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi | 0,17 |
| 0,17 | DGT | Xã Hoằng Đồng | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đồng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
21 | Nâng cấp và làm mương thoát nước đường giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã | 0,02 |
| 0,02 | DGT | Xã Hoằng Đồng | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đồng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
22 | Mở rộng đường giao thông từ khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Cao Bá Điển đi đường Phú - Giang | 0,80 |
| 0,80 | DGT | Xã Hoằng Giang | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Giang | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
23 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao | 0,10 |
| 0,10 | DGT | Xã Hoằng Phượng | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phượng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
24 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cầu Đông Tây Hải đến tiếp giáp xã Hoằng Đông | 0,13 |
| 0,13 | DGT | Xã Hoằng Thanh | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thanh | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
25 | Đường giao thông nối từ đường Thành Châu (ĐH-HH.30) đi Vinh Lưu Đạo (ĐH-HH.16) xã Hoằng Thành | 0,02 |
| 0,02 | DGT | Xã Hoằng Thành | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
26 | Mở rộng đường; rãnh thoát nước khu dân cư đường Thành - Châu (ĐH-HH.30) đoạn qua thôn 7 và thôn 8 xã Hoằng Thành | 0,20 |
| 0,20 | DGT | Xã Hoằng Thành | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thành | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
27 | Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn Văn Bé xã Hoằng Tiến | 0,80 |
| 0,80 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
28 | Đường giao thông kẹp kênh Rọc viện (từ TL 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé) | 0,40 |
| 0,40 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
29 | Đường vào Trung tâm TDTT xã Hoằng Trường | 1,04 |
| 1,04 | DGT | Xã Hoằng Trường | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
30 | Nâng cấp đường giao thông và kênh từ Bột Trung ra đê Trung Hòa xã Hoằng Tân | 0,12 |
| 0,12 | DGT | Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Tân | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Châu, xã Hoằng Tân | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
31 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến đường kẹp kênh Nguyễn Văn Bé | 0,70 |
| 0,70 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
32 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đoạn từ ngã 3 nhà ông Hằng tiếp giáp với đường ĐH-HH.16 đến đường Lưu - Phong - Châu, xã Hoằng Châu | 0,11 |
| 0,11 | DGT | Xã Hoằng Châu | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
33 | Đường giao thông tuyến thôn Chuế 1, Chuế 2 đi thôn Khang Đoài | 1,00 |
| 1,00 | DGT | Xã Hoằng Yến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Yến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
34 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc lộ1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương) | 1,95 |
| 1,95 | DGT | Xã Hoằng Trung | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
35 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (Tuyến đường từ QL 1A đi UBND xã Hoằng Kim; tuyến đường từ QL1A đi từ thôn 1 và tuyến đường nhánh sau chợ Già) | 0,33 |
| 0,33 | DGT | xã Hoằng Kim | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Kim | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
36 | Xây dựng đường giao thông nối từ tỉnh lộ 510 (ngã tư Gòng) đến xã Hoằng Ngọc (cây xăng Ngọc Đỉnh) | 5,0 |
| 5,00 | DGT | xã Hoằng Đạo | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Đạo | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
37 | Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ ĐH-HH.13 đến kênh Phúc Ngư) (Đường giao thông từ đường ĐH-HH.13 đến mặt bằng quy hoạch tiếp giáp kênh Phúc Ngư, xã Hoằng Trường) | 9,50 |
| 9,50 | DGT | xã Hoằng Trường | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
38 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ĐH-HH.24 đoạn từ đường 510B đi Hoằng Hải và từ đường 510B đi Hoằng Thanh, xã Hoằng Tiến | 0,52 |
| 0,52 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
39 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn 510B Hoằng Tiến đi Hoằng Hải | 0,25 |
| 0,25 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
40 | Đường giao thông 6m thôn 1, từ nhà bà Vân đi nhà ông Nghị xã Hoằng Trường | 0,05 |
| 0,05 | DGT | Xã Hoằng Trường | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
41 | Nâng cấp xây dựng đường, rãnh thoát nước tuyến đường nối từ đường HH 26 nhà Bưu điện văn hóa xã (thôn 4) đến kênh N26A (thôn 4) và nối từ Đông sân vận động (thôn 4) đến hết đường khu dân cư thôn 5, xã Hoằng Thái | 0,35 |
| 0,35 | DGT | Xã Hoằng Thái | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
42 | Nâng cấp xây dựng đường, rãnh thoát nước từ đường Thái - Thắng nhà ông Cát (thôn 2) đến hồ Lang Láng (thôn 1) và nối từ đường Thắng Thái ( thôn 2) đến nhà văn hoá (thôn 1 cũ) xã Hoằng Thái | 0,33 |
| 0,33 | DGT | Xã Hoằng Thái | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
43 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Trạm y tế (Mặt bằng mới) đến sân thể thao thôn 5 (nhà ông Giới) và tuyến đường từ ĐH-HH26 (nhà ông Khánh) đến đường HT3 (nhà ông Phương thôn 2) xã Hoằng Thái | 0,39 |
| 0,39 | DGT | Xã Hoằng Thái | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
44 | Đường bê tông kẹp mương từ ngõ ông Quang Diệu đến khu Dọc Me, thôn Kim Sơn, xã Hoằng Tiến | 0,22 |
| 0,22 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
45 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ nhà bà Ngọt đến ngõ Ông Tăng thôn Phong Lan, xã Hoằng Tiến | 0,01 |
| 0,01 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
46 | Đường giao thông nội đồng từ đường ĐH-HH13B đi Đồng Mác, thôn Kim Tân 1, xã Hoằng Tiến | 0,24 |
| 0,24 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
47 | Đường giao thông nông thôn từ kênh N21 đến đường ĐH-HH.13B, xã Hoằng Tiến | 0,18 |
| 0,18 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
48 | Cải tạo nâng cấp đoạn đường từ cổng làng Đông Thành đến kênh Nguyễn Văn Bé đi cống Sáng Ngọ đến Hoằng Hải, xã Hoằng Tiến | 0,45 |
| 0,45 | DGT | Xã Hoằng Tiến | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Tiến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
49 | Đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hà, tuyến từ TBA3 đi thôn Ngọc Đỉnh | 0,15 |
| 0,15 | DGT | Các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt | Các tờ bản đồ địa chính các xã Hoằng Hà, Hoằng Đạt | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
50 | Đường giao thông từ trạm y tế xã đi đường Thịnh Đông | 1,50 |
| 1,50 | DGT | xã Hoằng Phụ | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
51 | Đường giao thông từ UBND xã đi đường Thịnh Đông | 1,20 |
| 1,20 | DGT | Xã Hoằng Phụ | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
52 | Đường giao thông từ khu Dọc Tay thôn Hồng Kỳ đi đường tỉnh lộ ĐT.510B | 1,00 |
| 1,00 | DGT | Xã Hoằng Phụ | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Phụ | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.3.9 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm bơm Hoằng Khánh | 5,56 |
| 5,56 | DTL | Xã Hoằng Xuân | Thửa số 40-52, DGT, DTL/10. Trích đo số 01/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 27/9/2023 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Nâng cấp mở rộng tuyến kênh tiêu nước từ sông khe đi kênh N24 | 0,50 |
| 0,50 | DTL | Xã Hoằng Châu | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Châu | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng diện tích hồ dự trữ nước thô Chi nhánh cấp nước Hoằng Hóa | 0,56 |
| 0,56 | DTL | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 145, 151, 157, 69, 85, 69-168, DGT, DTL/5 (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Nâng cấp tuyến đê Đông sông Cung đoạn từ K3+200-K5+300 thuộc xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc | 1,00 |
| 1,00 | DTL | xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc | Các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Yến, Hoằng Ngọc | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
2.3.10 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đường dây 22kV cấp điện cho khu du lịch nghỉ dưỡng Flamingo Hải Tiến Hoằng Hóa | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Hoằng Trường | Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Trường | Nghị quyết 385/NĐ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2 | 0,09 |
| 0,09 | DNL | xã Hoằng Ngọc | Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Ngọc | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng xuất tuyến 473 sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2 | 0,1 |
| 0,10 | DNL | xã Hoằng Ngọc | Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Ngọc | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng xuất tuyến 475, 477 sau trạm 110kV Hoằng Hóa 2 | 0,085 |
| 0,085 | DNL | xã Hoằng Ngọc | Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Ngọc | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng | Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Cát, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Thắng | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Hoằng Hóa – tỉnh Thanh Hóa | 0,05 |
| 0,05 | DNL | Các xã Hoằng Ngọc; Hoằng Cát; Hoằng Trung; Hoằng Trường; Hoằng Thắng; thị trấn Bút Sơn; Hoằng Xuyên; Hoằng Xuân; Hoằng Quỳ; Hoằng Lưu | Thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính các xã Hoằng Ngọc; Hoằng Cát; Hoằng Trung; Hoằng Trường; Hoằng Thắng; thị trấn Bút Sơn; Hoằng Xuyên; Hoằng Xuân; Hoằng Quỳ; Hoằng Lưu | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.3.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên và xây dựng nhà truyền thống di tích lịch sử văn hóa quốc gia nhà thờ Nguyễn Quỳnh, xã Hoằng Lộc | 0,08 |
| 0,08 | DDT | Xã Hoằng Lộc | Thửa số 450, 452, 465, 466, 464-450, DGT, DTL/35 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành | 0,55 |
| 0,55 | DDT | Xã Hoằng Tiến | Thửa số 150, 151, 187, 188, 189, 190, 227, 228, 252-254, 272-274, 277, DGT, DTL/34 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công sở xã Hoằng Yến | 1,20 |
| 1,20 | TSC | Xã Hoằng Yến | Thửa số 46-59, 74-79, 80, 81, 105, 149-153, 163-175, 221-227, 240-257, 282-296, 309-316, 353, 354, 363, 382, 668, 669, DGT, DTL/65 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.13 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng, phục dựng chùa Kim Quy | 1,30 |
| 1,30 | TON | Xã Hoằng Kim | Thửa số 38, 39, 50, 51, 60, DGT, DTL/01 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương | 2,15 |
| 2,15 | TON | Xã Hoằng Lộc | Thửa số 155, 149, 162-167, 174, 182-189, 196, 197, 1-206, DGT, DTL/21; 6-10, 16-21, 1-206, DGT, DTL/23 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng chùa Vĩnh Phúc | 0,10 |
| 0,10 | TON | Xã Hoằng Phượng | Thửa số 145, 214, 119, 118, 120, 123, 110, 111, 121, 122, 218, DGT, DTL/05; Trích lục số 144/TLBĐ do Văn phòng đăng ký QSD đất Thanh Hóa lập ngày 26/3/2019. | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng và khôi phục chùa Thiên Long | 0,48 |
| 0,48 | TON | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 414, 378-457, DGT, DTL/39. Trích lục số 41/TLBĐ ngày 01/02/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Mở rộng chùa Hồi Long | 1,50 |
| 1,50 | TON | Xã Hoằng Thanh | Thửa số 92, 165, 201-209, 245-259, 299-313, 359-370, 355, DGT, DTL/5; 27, 52-55, 67-70, 85-90, 103-108, DGT, DTL/4 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Dự án xây dựng, phục dựng chùa Trắng | 0,70 |
| 0,70 | TON | Xã Hoằng Xuyên | Thửa số 1-7, 8, 26, 55-65, DGT, DTL/06 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Mở rộng Chùa Hùng Vương xã Hoằng Thắng | 1,20 |
| 1,20 | TON | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 640-642, DGT, DTL/24; 78-80, 139-141, DGT, DTL/30; 6-129, DGT, DTL/31 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Mở rộng Chùa Tây | 0,70 |
| 0,70 | TON | Xã Hoằng Hà | Thửa số 150, 159, 160-258, DGT, DTL/16 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.14 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên nghĩa địa làng Vĩnh Gia | 0,40 |
| 0,40 | NTD | Xã Hoằng Phượng | Thửa số 127, DGT, DTL/9 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng nghĩa địa thôn Ích Hạ | 0,35 |
| 0,35 | NTD | Xã Hoằng Quỳ | Thửa số 162-206, DGT, DTL/3 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn | 0,82 |
| 0,82 | NTD | Xã Hoằng Đông | Thửa số 45-80, 100-129, 148-154, 170-213, 234, 588, DGT, DTL/13 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.15 | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chợ | 0,50 |
| 0,50 | DCH | Xã Hoằng Phú | Thửa số 468, 482, DGT, DTL/5 | Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi | 0,19 |
| 0,19 | DKV | Xã Hoằng Đồng | Thửa số 102-105, 122-134, 556, 550, 155, DGT, DTL/22 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng công viên mini | 0,30 |
| 0,30 | DKV | Xã Hoằng Hà | Thửa số 195, 207, 208, 184, 185, 189, 195, 196, 202, 207, 203, DGT, DTL/21 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Xây dựng công viên xã | 0,38 |
| 0,38 | DKV | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 205, 242-247, 284, 288, DGT, DTL/22 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Xây dựng công viên Hoằng Ngọc | 1,00 |
| 1,00 | DKV | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 298-302, 291-293, 276, 349, 357, 356, 368-371, 376, 290, 297, 347, 354, 355, 367, 94-154, DGT, DTL/31; 4, 8, 9, 35, 34, 17, 18, 36, 44, 54, 69, 53, 68, 109, 108, 130, 136-148, 210-218, 182, 199, 200, 241, 187, 219, 220, 242, 243, 1, 350, 2, 7, 27-33, 16, 51, 52, 66, 67, 94-96, 94-154, DGT, DTL/36 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Sân thể thao và khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc | 1,30 |
| 1,30 | DKV | Xã Hoằng Phong | Thửa số 147-178, 210-299, 300- 396, 415- 487, 806, 294-489, DGT, DTL/35 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Công viên mini | 0,50 |
| 0,50 | DKV | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 5, DGT, DTL/26 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.17 | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng đình làng Thuần | 2,54 |
| 2,14 | TIN | Xã Hoằng Đông | Thửa số 422-427, 452-456, 487-492, 518-520, 555-563, 591, 620-625, 646-650, 671-673, 693, 707, 706, 726, DGT, DTL/27 |
|
0,40 | TIN | Xã Hoằng Phụ | Thửa số 13, 14, 18, 19, 20, 22, 27-30, DGT, DTL/32; 6, 7, DGT, DTL/37 | |||||
2 | Khôi phục và mở rộng di tích nghè Lê Phụng Hiểu | 0,40 |
| 0,40 | TIN | Xã Hoằng Đông | Thửa số 35, 36, 63, 90-95, 591, DGT, DTL/17 |
|
3 | Mở rộng khuôn viên mộ Đại thần - Hầu tước Trương Huy Dực, xã Hoằng Đông | 0,27 |
| 0,27 | TIN | Xã Hoằng Đông | Thửa số 3, 6-13, 38-45, 69-70, DGT, DTL/27 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.4.1 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm dịch vụ thể dục thể thao - Công ty cổ phần tập đoàn Phương Trường An | 4,99 |
| 4,99 | DTT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 253-259, 266-270, 278, 279, 285-291, 306, 3-396, DGT, DTL/16; 4-6, 13, 14, 24-29, 22, 42, 43, 55- 57, 70-74, 378-380, 84-86, 107, 108, 141-145, 165-167, 206, 207, 230, 3-396, DGT, DTL/21 |
|
2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa Hải Tiến | 2,50 |
| 2,50 | DYT | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 116, 142-144, 154, 165, 166, 179, 180, 190, 207, 208, 218, 219, 77-79, 94-100, 106-111, 117-122, 129-137, 145-150, 157-162, 168, 133, 206, DGT, DTL/26 | Văn bản số 366/UBND-NN ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc đồng ý cho công ty cổ phần MEDIPHA hoàn thiện hồ sơ thuê đất để mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa Hải Tiến |
2 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Hàm Rồng | 1,10 |
| 1,10 | DYT | Xã Hoằng Quỳ | Thửa số 251, DGT, DTL/3; 348, 355, DGT, DTL/6; 203-206, DGT, DTL/4; 427, DGT, DTL/5 | Kết luận số 149/KL-HĐND ngày 06/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Văn bản số 12978/UBND-NN ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh |
3 | Đất y tế xã Hoằng Lưu | 0,30 |
| 0,30 | DYT | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 148, 149, 160, 161,137,150,151,158,157, DGT, DTL/34 |
|
2.4.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 135-169, 197-208, 96-214, DGT, DTL/4 (BĐĐC TT.Bút Sơn cũ) |
|
2 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,11 |
| 0,11 | TMD | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 158, 162, 215, 216, 248-250, 264, 289, DGT, DTL/10; 159-161, 221, DGT, DTL/11 (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ) |
|
3 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 397, DGT, DTL/5 (BĐĐC xã Hoằng Phúc cũ) |
|
4 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,28 |
| 0,28 | TMD | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 365, 366, 363, 364, 363a, 405, 408, DGT, DTL/5A (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ) |
|
5 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp thị trấn Bút Sơn | 0,15 |
| 0,15 | TMD | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 29, 30, 31, 50, 16, DGT, DTL/8 (BĐĐC xã Hoằng Vinh cũ) |
|
6 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát | 1,16 |
| 1,16 | TMD | Xã Hoằng Cát | Thửa số 9-49, DGT, DTL/8 |
|
7 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Hoằng Châu | Thửa số 9-15, 64-72, 89-96, 137-147, DGT, DTL/47, 59, 9-591, DGT, DTL/46; 1-138, DGT, DTL/59 |
|
8 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Châu | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Châu | Thửa số 628, 629, DGT, DTL/58; 803, DGT, DTL/59; 7, 38-45, DGT, DTL/71; 1, 2, 59, 104, DGT, DTL/72 |
|
9 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 68, 79, 88, 89, 98, 108, 99, 125, DGT, DTL/41 |
|
10 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đạo | 0,35 |
| 0,35 | TMD | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 52, 62, 67, 87, 88, 165-169, DGT, DTL/41 |
|
11 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Hoằng Đồng | Thửa số 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 547, DGT, DTL/22 |
|
12 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đồng | 0,24 |
| 0,24 | TMD | Xã Hoằng Đồng | Thửa số 166, 196-198, 219-234, 199, DGT, DTL/22 |
|
13 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức | 0,34 |
| 0,34 | TMD | Xã Hoằng Đức | Thửa số 523-532, 500-514, DGT, DTL/7 (BĐĐC xã Hoằng Đức cũ |
|
14 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Đức | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Hoằng Đức | Thửa số 500-514, 479, 480, 506, 523-532, DGT, DTL/7 (BĐĐC xã Hoằng Đức cũ) |
|
15 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hà | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Hà | Thửa số 116-124, 142-144, 154-170, 197, 198, 209-211, 221-223, 182-186, 100-274, DGT, DTL/36 |
|
16 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Hợp | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Hợp | Thửa số 55-58, 72-86, 112-117, 126, 127, 129-133, 152, 54-152, DGT, DTL/03 |
|
17 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Hoằng Kim | Thửa số 188, 189, 191, 192, 192a, 192b, DGT, DTL/14 |
|
18 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim | 3,73 |
| 3,73 | TMD | Xã Hoằng Kim | Thửa số 128a, 128b-131, 160-168, DGT, DTL/2; 10-13, 20-74, 84, 85, 87-95, 171-176, DGT, DTL/14 |
|
19 | Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim | 0,55 |
| 0,55 | TMD | Xã Hoằng Kim | Thửa số 41-124, 372-384, DGT, DTL/17; Trích lục số 108/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/3/2021. | Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc Gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất thực hiện dự án |
20 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Kim | Thửa số 153-158, 170-172, 7-169, DGT, DTL/01; 8-19, 30-32, DGT, DTL/13 |
|
21 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Kim | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Kim | Thửa số 119, 120, 136-146, 150-152, 202-208, DGT, DTL/14 |
|
22 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc | 1,80 |
| 1,80 | TMD | Xã Hoằng Lộc | Thửa số 335-345, 351-353, 325-328, 296-303, 235-245, 258-262, 276-282, 216, 218, 223, DGT, DTL/30 |
|
23 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lộc | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Lộc | Thửa số 99, 108, 109, 110, 117-122, 130, 134, DGT, DTL/21 |
|
24 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu | 0,18 |
| 0,18 | TMD | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 146, 147, 162-168, DGT, DTL/34; 390-392, 431-439, DGT, DTL/35 |
|
25 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Thắng | 6,00 |
| 6,00 | TMD | Các xã: Hoằng Lưu, Hoằng Thắng | Thửa số 1-154, DGT, DTl/21; 82-87, 120-127, 147-190, 215-302, DGT, DTL/22 BĐĐC xã Hoằng Lưu; thửa số 87-97, 143-159, 183-185, DGT, DTL/52 BĐĐC xã Hoằng Thắng |
|
26 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 57, 58, 60, 63, 66, DGT, DTL/25 |
|
27 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,28 |
| 0,28 | TMD | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 576, 523, DGT, DTL/27 |
|
28 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,36 |
| 0,36 | TMD | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 192, 193, 194, 195, 196, 197, 181-186, 167, 156, 155, 213, 168-174, 169, 168, 160-162, 159, 158, 157, 150, 149, 148, 147, 146, 145, 137, 136, 221, DGT, DTL/26 |
|
29 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,36 |
| 0,36 | TMD | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 211, 212, 213, 192, 181, 167, 156, 155, 193, 194, 210, DGT, DTL/26 |
|
30 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Ngọc | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 20, 30, 39, 40,47, 54-56, 62-70, 78, DGT, DTL/41 |
|
31 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ | 0,47 |
| 0,47 | TMD | Xã Hoằng Phụ | Thửa số 36, 37, 38, 49, 50, 66, DGT, DTL/43 |
|
32 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phụ | 0,16 |
| 0,16 | TMD | Xã Hoằng Phụ | Thửa số 36, 37, 38, 49, 50, 66, DGT, DTL/43 |
|
33 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Xã Hoằng Sơn | Thửa số 58-63, DGT, DTL/05 | Quyết định số 4165/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh |
34 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân | 0,63 |
| 0,63 | TMD | Xã Hoằng Tân | Thửa số 31, DGT, DTL/1; 21-43, 50, 51, 61, 62, 69,74, 25-61, DGT, DTL/2 |
|
35 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tân | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Xã Hoằng Tân | Thửa số 43, 154-156, 185-197, 112, 114, 107-196, DGT, DTL/9 |
|
36 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thái | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Hoằng Thái | Thửa số 91-253, DGT, DTL/ 24, thửa số 95-195, DGT, DTL/25; Trích lục số 56/TLBĐ do Văn Phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 23/01/2024. |
|
37 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thắng | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 34-44, 77-86, 120-125, DGT, DTL/51; 480-483, DGT, DTL/47; 750, DGT, DTL/48 |
|
38 | Khu dịch vụ thương mại Phú Lộc Thịnh | 0,64 |
| 0,64 | TMD | Xã Hoằng Thanh | Thửa số 1-3, 6-11, 23-28, 74-78, 124-126, 1-219, DGT, DTL/03; Trích lục số 547/TLBĐ do văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa ngày 26/07/2022. | Các Quyết định của UBND tỉnh: số 82/QĐ-UBND ngày 06/01/2023; số 610/QĐ-UBND ngày 24/2/2023 về việc đính chính nội dung trong quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND tỉnh |
39 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Thịnh | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 457-461, 480-485, 503-508, 517, DGT/26; 12-19, DTL, DGT/30 |
|
40 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến | 0,52 |
| 0,52 | TMD | Xã Hoằng Tiến | Thửa số 98-137, 167, DGT, DTL/34 |
|
41 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trung | 1,56 |
| 1,56 | TMD | Xã Hoằng Trung | Thửa số 337-344, 462-476, 497-512, DGT, DTL/2; 924-930, 337-930 DGT, DTL/6 |
|
42 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Trường | 0,98 |
| 0,98 | TMD | Xã Hoằng Trường | Thửa số 175-232,455, DGT, DTL/44 |
|
43 | Flamingo Linh Trường Khu B | 3,95 |
| 3,95 | TMD | Xã Hoằng Trường | Tờ số 33, 38 bản đồ địa chính xã Hoằng Trường; Trích lục BĐĐC Khu đất số 741/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/11/2022 | Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
44 | Khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường | 2,80 |
| 2,80 | TMD | Xã Hoằng Trường | Thửa số 33, 32, 41, 50, 234, 233, 61, 72, 84, 106, 127-171, DGT, DTL/22; Trích lục bản đồ số 293/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/6/2023 | Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 25/3/2020, 3796/QĐ-UBND ngày 30/9/2021; 2725/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 và 4116/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
45 | Khu khách sạn, nhà hàng Tuấn Linh | 1,37 |
| 1,37 | TMD | Xã Hoằng Trường | Tờ số 41 bản đồ địa chính xã Hoằng Trường | Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án |
46 | Khu nghỉ dưỡng Văn Phong tại xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Xã Hoằng Trường | Thửa số 232, 294, 368, 388-390, 408, 409, 427, 471, DGT, DTL/41 | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
47 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Yến | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Hoằng Yến | Thửa số 215, 263-266, DGT, DTL/57; thửa số 01-40, DGT, DTL/64; thửa số 207, 190, 187-226, DGT, DTL/56; thửa số 10, 11, 12, DGT, DTL/63 |
|
48 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Xuân | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Xuân | Thửa số 2-12, 18, 19, 122, 125, 126, DGT, DTL/19 (BĐĐC xã Hoằng Khánh cũ) |
|
49 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Tiến | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Hoằng Tiến | Thửa số 5-8, 11-13, 38-43, 45, DGT, DTL/18 | phù hợp Điều chỉnh quy hoạch |
50 | Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại tại xã Hoằng Cát, huyện Hoằng Hóa | 0,24 |
| 0,24 | TMD | Xã Hoằng Cát | Thửa số 252-264, 850-856,DGT,DTL/3A; Trích lục số 203/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/4/2023 | Các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2748/QĐ-UBND ngày 19/07/2018; số 4417/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 |
51 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Giang, xã Hoằng Phượng | 1,50 |
| 1,50 | TMD | Các xã: Hoằng Giang, Hoằng Phượng | Thửa số 56-68, DGT, DTL/3, BDDC xã Hoằng Giang; 54,55, DGT, DTL/10, BDDC xã Hoằng Phượng |
|
52 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phong | 0,21 |
| 0,21 | TMD | Xã Hoằng Phong | Thửa số 162-165, 179-182,211, DGT, DTL/ 34, 161, 209, DGT, DTL/34 |
|
53 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Phú | 0,92 |
| 0,92 | TMD | Xã Hoằng Phú | Thửa số 531-542, DGT, DTL/8; 174-176, 284-290, DGT, DTl/9a; Trích lục bản đồ địa chính Khu đất số 265/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/6/2023 |
|
2.4.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Cát | 1,00 |
| 1,00 | SKC | Xã Hoằng Cát | Trích lục bản đồ địa chính số 139/TLBĐ ngày 25/2/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa; Thửa số 1112/4a; Thửa số 145-201, DGT, DTl/8a |
|
2 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đông | 0,55 |
| 0,55 | SKC | Xã Hoằng Đông | Thửa số 3, 10, 11, 19-23, 32-37, 43-48, 63, DGT, DTL/14 |
|
3 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng | 0,60 |
| 0,60 | SKC | Xã Hoằng Đồng | Thửa số 261, 262, 279-285, 300-307, 315-320, 338-343, 365-369, 379-388, 428, 432, DGT, DTL/15 |
|
4 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đồng | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Hoằng Đồng | Thửa số 322, 323, 344, 383, 389, 321, 345, 286, 395, DGT, DTL/15 |
|
5 | Mở rộng kho bảo quản, xưởng sơ chế đóng gói nông sản Xuân Minh | 0,73 |
| 0,73 | SKC | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 451,507-510,531-538,551-558, 576-584,591, DGT, DTL/11; 18,19, DGT, DTL/16 | Quyết định số 4428/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh |
6 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Lưu | 6,50 |
| 6,50 | SKC | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 169-301, DGT, DTL/17; Thửa số 01-36, DGT, DTL/24 |
|
7 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc | 1,21 |
| 1,21 | SKC | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 170-188, 193-241, 248, DGT, DTL/24 |
|
8 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Ngọc | 0,45 |
| 0,45 | SKC | Xã Hoằng Ngọc | Thửa số 227, 236-238, 255-259, 280-285, 305-307, 323-325, DGT, DTL/39; thửa số 17, 18, DGT, DTL/38; thửa số 17, 18, DGT, DTL/43 |
|
9 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Phụ | 0,90 |
| 0,90 | SKC | Xã Hoằng Phụ | Thửa số 375, 396, 395, 420, 419, 440, 439, 524, 523, 23, 525, 526, 527, 441, 442, 421, 422, 423, 397, 398, 399, 377, 154, DGT, DTL/33 |
|
10 | Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu | 5,16 |
| 5,16 | SKC | Xã Hoằng Quý | Thửa số 360-459, DGT, DTL/2; 932-940,1038-1054,1124-1132, DGT, DTL/3 | Quyết định số 3125/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4153/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án |
11 | Mở rộng nhà máy dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3 | 1,70 |
| 1,70 | SKC | Xã Hoằng Quý | Thửa số 74-497, DGT, DTL/1 bản đồ địa chính xã Hoằng Qúy; Trích lục bản đồ số 688/TLBĐ ngày 11/10/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa | Quyết định 3652/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án mở rộng dự án; Quyết định số 4580/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất |
12 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ | 2,60 |
| 2,60 | SKC | Xã Hoằng Quỳ | Thửa số 286-298, 308-311, DGT, DTL/03 (Tờ thửa mới thành lập) |
|
13 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Quỳ | 1,70 |
| 1,70 | SKC | Xã Hoằng Quỳ | Thửa số 22, 23, 24, 25, 26, 31, 32, 23-181, DGT, DTL/06 |
|
14 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn | 0,97 |
| 0,97 | SKC | Xã Hoằng Sơn | Thửa số 4, 5, 6, 8, 78a, 79, 80, DGT, DTL/06, 505, 503, DGT, DTL/03 |
|
15 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Sơn | 0,20 |
| 0,20 | SKC | Xã Hoằng Sơn | Thửa số 483-488, 505, 503, DGT, DTL/03; 4, 5, 266, 267, 41-52, DGT, DTL/06 |
|
16 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thành | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Hoằng Thành | Thửa số 20, 27, 37, 38, 42, 43, 48, 53, 54, DGT, DTL/27; thửa số 202, 205, 211- 215, 220-222, 230-232, 238, 239, 246-249, 254, DGT, DTL/20 |
|
17 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh | 1,30 |
| 1,30 | SKC | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 313, 314, 337, 338, 354, 355, 378-380, DGT, DTL/26; 83-88, 92-96, 100-104, 111-116, 124-128, 140, DGT, DTL/27 |
|
18 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh | 0,46 |
| 0,46 | SKC | Xã Hoằng Trinh | Thửa số 326-332, DGT, DTL/8A; 8-12, DGT, DTL/11A |
|
19 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh | 0,45 |
| 0,45 | SKC | Xã Hoằng Trinh | Thửa số 326-337, DGT, DTL/8a; 11-14, DGT, DTL/11A |
|
20 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh | 0,57 |
| 0,57 | SKC | Xã Hoằng Trinh | Thửa số 332-335,337a,337, DGT, DTL/8A; 13-15, DGT, DTL/11A |
|
21 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh | 0,70 |
| 0,70 | SKC | Xã Hoằng Trinh | Thửa số 345-350, 353-359, 372-378, DGT, DTL/8a |
|
22 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim | 5,80 |
| 5,80 | SKC | Các xã: Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Kim | Thửa số 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20, 21, 22, 23, 24,25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 1-537, 32, DGT, DTL/02A; 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53,53a, 53b, 54, 54a, 54b, 54c, 54d, 55, 56, 57, 1-537, DGT, DTL/ 3A |
|
23 | Nhà máy sản xuất cửa, gia công cơ khí và kinh doanh nông sản xuất khẩu tại xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa | 3,31 |
| 3,31 | SKC | Xã Hoằng Trung | Thửa số 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 272, 273, 274, 275, 276, 277, 278, 279, 280, 281, 282, 283, 284, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 299, 300, 301, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 370A, 371A, 372A, 373, 374, 375A, 376A, 377A, 378A, 379A, 380A, 381A, 382A, 383A, 384A, 393, 394A, 395A, 396A, 397A, 398A, 399A, 400A, 401A, 402A, 403A, 404A, 405A, 435, 436, 437, 438(1), 438(2), 439, 440, 441, 442, 443, 444, 445, 446, 447, 448, 449, 452, 453, 457, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 463A, 464, 465, 466, 466A, 467, 468, 469, 470, 471 và 03 thửa không số hiệu thửa, đất giao thông, thủy lợi không thửa, thuộc tờ số 6; Trích lục BĐĐC khu đất số 683/TLBD do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/10/2021 | Quyết định số 5257/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
24 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trung | 0,33 |
| 0,33 | SKC | Xã Hoằng Trung | Thửa số 100-114, 65, 66, DGT, DTL/10 |
|
25 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trung | 0,69 |
| 0,69 | SKC | Xã Hoằng Trung | Thửa 1-24, 25-52, DGT, DTL/06 BĐĐC xã Hoằng Trung |
|
26 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Xuân | 1,40 |
| 1,40 | SKC | Xã Hoằng Xuân | Thửa số 96-135, 288-295, 301, 309, DGT, DTL/10 |
|
27 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Thịnh | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 90, 107, 108, 109,110,111, 132, 133, 134,135,150, DGT, DTL/26 |
|
28 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Tân | 0,25 |
| 0,25 | SKC | Xã Hoằng Tân | Thửa số 12, 11 , 10, 9, 26, 25, 24, 23, 36, 50, 63, DGT, DTL/08 |
|
29 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Hợp | 2,01 |
| 2,01 | SKC | Xã Hoằng Hợp | Thửa số 304, 173-680, DGT, DTL/7, 8 |
|
30 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Đạo | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 79, 90, 89, 95, 94, 106, 121, 60, 67, 66, 80, 91, 96, 107, 108, 122-124, 68, 81, 82, 92, 98, 97, 109, 106, 125, 378, 381, 120, 140-143, DGT, DTL/24; |
|
2.4.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ khai thác khoáng sản xã Hoằng Phượng | 10,00 |
| 10,00 | SKS | Xã Hoằng Phượng | Thửa số 1, 2, 127, 56-58, 127, 251, SON, DGT, DTL/02; |
|
2.4.6 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu trồng cây lâu năm xã Hoằng Đạo | 0,35 |
| 0,35 | CLN | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 62, 67, 77, 78, 87, 88, 97, 107, DGT, DTL/41 |
|
2 | Khu trồng cây lâu năm xã Hoằng Lưu | 6,00 |
| 6,00 | CLN | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 135-364, DGT, DTL/15; thửa số 227, 258-263, 310-315, 358-360, DGT, DTL/16 |
|
2.4.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Đạo | 0,35 |
| 0,35 | NTS | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 98, 108, 117, 118, 123, 124, 132, 144, 125, DGT, DTL/41 |
|
2 | Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao xã Hoằng Đạo | 2,00 |
| 2,00 | NTS | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 3-27, DGT, DTL/42; thửa số 29, 33, DGT, DTL/34 |
|
3 | Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao xã Hoằng Lưu | 5,00 |
| 5,00 | NTS | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 1-47, DGT, DTL/14; Thửa số 6-11, 17-25, DGT, DTL/09 |
|
2.4.8 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp cây ăn quả xã Hoằng Đức | 2,00 |
| 2,00 | NKH | Xã Hoằng Đức | Thửa số 8 - 19, 25, 26, 27 , DGT, DTL/04 BĐĐC xã Hoằng Minh (nay do UBND xã Hoằng Đức quản lý), lập năm 1996) |
|
2 | Trang trại trồng nấm, cây dược liệu và rau sạch công nghệ cao xã Hoằng Đạo | 0,60 |
| 0,60 | NKH | Xã Hoằng Đạo | Thửa số 222-224, 267, 268, 305, 306, 331, 332, 352, 380, DGT, DTL/39 |
|
3 | Khu nông nghiệp khác xã Hoằng Tiến | 1,80 |
| 1,80 | NKH | Xã Hoằng Tiến | Thửa số 47, 87-89, 109-111, 138-197, DGT, DTL/26; Thửa số 46, 82-84, 102, 103, DGT, DTL/25 |
|
2.4.9 | Các công trình dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý cơ sở nhà đất Trạm y tế xã Hoằng Vinh (Trụ sở chi nhánh thủy lợi Hoằng Hóa) | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 183, 160, 161, 162-183, DGT, DTL/11 (BDDC xã Hoằng Vinh cũ) | Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh |
2 | Đấu giá Bến cá Hoằng Phụ | 1,00 |
| 1,00 | DGT | Xã Hoằng Phụ | Thửa số 02, DGT, DTL/64 | Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 19/1/2021 của UBND tỉnh |
3 | Nhà vận hành và quản lý trạm bơm Hoằng Vinh | 0,03 |
| 0,03 | DTL | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 394, 394a, 395, 9-117, DGT, DTL/DC04 (BDĐC Hoằng Vinh cũ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02) | 4,30 | 4,30 |
| ODT | Thị trấn Bút Sơn | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 650/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 và Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện |
2 | Khu dân cư đô thị (QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017) | 3,20 | 3,20 |
| ODT | Thị trấn Bút Sơn | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 4238/QĐ-UBND ngày 11/7/20218 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
3 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Cát (MB số 07 ngày 09/3/2021) | 0,97 | 0,97 |
| ONT | Xã Hoằng Cát | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1634/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện. |
4 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 09/MBQH-UBND ngày 25/04/2019) | 0,06 | 0,06 |
| ONT | Xã Hoằng Châu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện. |
5 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 10/MBQH-UBND ngày 25/04/2019) | 0,15 | 0,15 |
| ONT | Xã Hoằng Châu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7570/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện. |
6 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Châu (MB số 61/MBQH-UBND ngày 20/07/2020 (đợt 2)) | 0,90 | 0,90 |
| ONT | Xã Hoằng Châu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 530/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND huyện. |
7 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 03/6/2020) | 0,89 | 0,89 |
| ONT | Xã Hoằng Đạo | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1023/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND huyện. |
8 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MB số 82/MBQH-UBND, ngày 12/8/20211) | 0,99 | 0,99 |
| ONT | Xã Hoằng Đông | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2230/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện. |
9 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021) | 0,43 | 0,43 |
| ONT | Xã Hoằng Đông | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 307/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện. |
10 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hải (MB số 64/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020) | 1,88 | 1,88 |
| ONT | Xã Hoằng Hải | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1509a/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện. |
11 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020) | 0,52 | 0,52 |
| ONT | Xã Hoằng Hợp | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7192/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện. |
12 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MB số 84/MBQH-UBND, ngày 18/08/2021) | 0,72 | 0,72 |
| ONT | Xã Hoằng Lưu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1806/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện. |
13 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 61/MBQH-UBND ngày 07/7/2021) | 1,35 | 1,35 |
| ONT | Xã Hoằng Lưu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 732/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND huyện. |
14 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Lưu (MBQH số 18/MBQH-UBND ngày 16/4/2021) | 0,26 | 0,26 |
| ONT | Xã Hoằng Lưu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1800/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện. |
15 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1) | 1,99 | 1,99 |
| ONT | Xã Hoằng Ngọc | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị Quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện. |
16 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1) | 2,55 | 2,55 |
| ONT | Xã Hoằng Ngọc | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị Quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2613/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện. |
17 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 87/MBQH-UBND ngày 17/9/2021) | 0,22 | 0,22 |
| ONT | Xã Hoằng Ngọc | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 842/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND huyện. |
18 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MB số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020) | 1,52 | 1,52 |
| ONT | Xã Hoằng Phong | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện. |
19 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phong (MBQH số 40/MBQH-UBND, ngày 20/5/2021) | 0,84 | 0,84 |
| ONT | Xã Hoằng Phong | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1343/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND huyện. |
20 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,57 | 0,57 |
| ONT | Xã Hoằng Phong | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2978/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND huyện. |
21 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Châu, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,39 | 0,39 |
| ONT | Xã Hoằng Châu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2982/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND huyện. |
22 | Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ1) | 0,50 | 0,50 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1156/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện. |
23 | Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ2) | 0,40 | 0,40 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1158/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
24 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ3) | 0,97 | 0,97 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa. Quyết định thu hồi đất số 1160/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Hoằng Hóa. |
25 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ4) | 0,75 | 0,75 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1162/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện. |
26 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ5) | 1,06 | 1,06 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 2350/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện. |
27 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (mặt bằng KQ7) | 0,44 | 0,44 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh. Quyết định thu hồi đất số 1717/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND huyện. |
28 | Khu dân cư thôn Trọng Hậu, xã Hoằng Quỳ (Mặt bằng QX1) | 2,34 | 2,34 |
| ONT | Xã Hoằng Quỳ | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1535/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện. |
29 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021) | 0,40 | 0,40 |
| ONT | Xã Hoằng Quỳ | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 635/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện. |
30 | Khu dân cư Phú - Quý | 0,80 | 0,80 |
| ONT | Các xã: Hoằng Quý, Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6682/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện. |
31 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tân (MB số 80/MBQH-UBND ngày 18/11/2020) | 0,08 | 0,08 |
| ONT | Xã Hoằng Tân | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7240/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện. |
32 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 66/MBQH-UBND, ngày 28/3/2020) | 1,05 | 1,05 |
| ONT | Xã Hoằng Thái | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1630/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện. |
33 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 87/MBQH-UBND, ngày 15/9/2021) | 0,851 | 0,851 |
| ONT | Xã Hoằng Thái | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1804/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND huyện. |
34 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (MB số 86/MBQH-UBND, ngày 10/9/2021) | 1,06 | 1,06 |
| ONT | Xã Hoằng Thái | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1632/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND huyện. |
35 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (MB số 55/MBQH-UBND, ngày 24/6/2019) | 1,50 | 1,50 |
| ONT | Xã Hoằng Thắng | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1856/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện. |
36 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (MB Số 65/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020 (Điều chỉnh MB số 04, ngày 08/01/2018)) | 0,17 | 0,17 |
| ONT | Xã Hoằng Thắng | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2342/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND huyện. |
37 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thắng (Mb Số 84/MBQH-UBND, ngày 31/5/2018) | 0,05 | 0,05 |
| ONT | Xã Hoằng Thắng | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6701/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện. |
38 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019) | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Hoằng Thanh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 8491/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện. |
39 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020) | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Hoằng Thanh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7238/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện. |
40 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thành (MB số 46/MBQH-UBND, ngày 16/6/2020) | 0,06 | 0,06 |
| ONT | Xã Hoằng Thành | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 537/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện. |
41 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03) | 0,30 | 0,30 |
| ONT | Xã Hoằng Thịnh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 5804/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND huyện |
42 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16) | 0,27 | 0,27 |
| ONT | Xã Hoằng Thịnh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 813/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 của UBND huyện. |
43 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thịnh (MB số 90/MBQH-UBND, ngày 06/12/2019) | 0,19 | 0,19 |
| ONT | Xã Hoằng Thịnh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Thanh Hóa; Quyết định thu hồi đất số 1703a/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện. |
44 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (50/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | 0,10 | 0,10 |
| ONT | Xã Hoằng Thịnh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện. |
45 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng) | 0,97 | 0,97 |
| ONT | Xã Hoằng Tiến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2426/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND huyện. |
46 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (168/MBQH-UBND 08/8/2017) | 0,57 | 0,57 |
| ONT | Xã Hoằng Tiến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 5078/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện. |
47 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 211/MBQH-UBND, ngày 31/8/2018) | 0,20 | 0,20 |
| ONT | Xã Hoằng Trung | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện. |
48 | Đầu tư xây dựng các khu tái định cư ở các xã Hoằng Tiến và Hoằng Ngọc để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo đường từ Quốc lộ 1A đi Khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) - Vị trí số 2 (xã Hoằng Tiến) | 0,05 | 0,05 |
| ONT | Xã Hoằng Tiến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 628/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND huyện. |
49 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015; 63/MBQH-UBND ngày 11/5/2018) | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Hoằng Trung | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2620/QĐ-UBND ngày 03/01/2015 của UBND huyện và Quyết định thu hồi đất số 8028/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện. |
50 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020) | 0,39 | 0,39 |
| ONT | Xã Hoằng Giang | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 2932/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND huyện. |
51 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân (MBQH số 24, 19/4/2021) | 1,76 | 1,76 |
| ONT | Xã Hoằng Xuân | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 211/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND huyện. |
52 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Hoằng Yến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 811/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện. |
53 | Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,44 | 0,44 |
| ONT | Xã Hoằng Yến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2967/QĐ-UBND ngày 09/10/2022 của UBND huyện. |
54 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021) | 1,40 | 1,40 |
| ONT | Xã Hoằng Phượng | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 619/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện. |
55 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) - Giai đoạn 2 | 0,23 | 0,23 |
| ONT | Xã Hoằng Trinh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 839/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện. |
56 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | 0,97 | 0,97 |
| ONT | Xã Hoằng Sơn | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1079/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện. |
57 | Khu dân cư nông thôn (MB 07/2020) | 0,05 | 0,05 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 587/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện. |
58 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày 25/01/2021) | 0,64 | 0,64 |
| ONT | Xã Hoằng Quỳ | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 633/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND huyện. |
59 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Nhân Hòa, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | 1,07 | 1,07 |
| ONT | Xã Hoằng Hợp | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 617/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND huyện. |
60 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | 1,00 | 1,00 |
| ONT | Xã Hoằng Hợp | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1316/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện. |
61 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | 1,03 | 1,03 |
| ONT | Xã Hoằng Tân | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 589/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND huyện. |
62 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021) | 0,35 | 0,35 |
| ONT | Xã Hoằng Ngọc | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 604/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện. |
63 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) | 0,99 | 0,99 |
| ONT | Xã Hoằng Ngọc | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1257/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện. |
64 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Đoài, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | 0,86 | 0,86 |
| ONT | Xã Hoằng Yến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1081/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND huyện. |
65 | Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa | 37,86 | 37,86 |
| SKN | Các xã: Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Các Quyết định thu hồi đất của UBND huyện: số 7561/QĐ-UBND ngày 05/12/2019; số 508/QĐ-UBND, số 510/QĐ-UBND ngày 15/3/2021; số 2414/QĐ-UBND ngày 13/9/2021; số 2685/QĐ-UBND ngày 08/11/2021. |
66 | Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa. | 2,40 | 2,40 |
| DNL | Các xã: Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ngọc | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Các Quyết định thu hồi đất của UBND huyện: số 35/QĐ-UBND ngày 06/01/2023; số 81/QĐ-UBND, 86/QĐ-UBND, 79/QĐ-UBND, 83/QĐ-UBND ngày 11/01/2023; số 106/QĐ-UBND ngày 12/01/2023; số 193/QĐ-UBND, 195/QĐ-UBND ngày 19/01/2023. |
67 | Mở rộng trường THCS Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn | 0,38 | 0,38 |
| DGD | Thị trấn Bút Sơn | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2620/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND huyện. |
68 | Trường THCS xã Hoằng Cát | 0,57 | 0,57 |
| DGD | Xã Hoằng Cát | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6759/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện. |
69 | Mở rộng trường Mầm non | 0,18 | 0,18 |
| DGD | Xã Hoằng Giang | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2407/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND huyện. |
70 | Trường Mầm non xã Hoằng Hải | 0,90 | 0,90 |
| DGD | Xã Hoằng Hải | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3265/QĐ-UBND ngày 23/05/2019 của UBND huyện. |
71 | Mở rộng trường Mầm non, xã Hoằng Phú | 0,05 | 0,05 |
| DGD | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; 514/UBND-TNMT ngày 17/4/2018; Quyết định thu hồi đất số 4376/QĐ-UBND ngày 30/06/2020 của UBND huyện. |
72 | Trường Mầm non xã Hoằng Phụ | 0,80 | 0,80 |
| DGD | Xã Hoằng Phụ | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4740/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 của UBND huyện. |
73 | Trường Mầm non xã Hoằng Thanh | 0,94 | 0,94 |
| DGD | Xã Hoằng Thanh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1999/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND huyện. |
74 | Mở rộng trường Mầm non, xã Hoằng Thịnh | 0,32 | 0,32 |
| DGD | Xã Hoằng Thịnh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3201/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện. |
75 | Mở rộng khuôn viên trường THCS xã Hoằng Trạch | 0,25 | 0,25 |
| DGD | Xã Hoằng Trạch | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6934/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND huyện. |
76 | Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Trung | 0,25 | 0,25 |
| DGD | Xã Hoằng Trung | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 8502/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện. |
77 | Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Trinh | 0,16 | 0,16 |
| DGD | Xã Hoằng Trinh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 6999/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND huyện. |
78 | Trường Tiểu học xã Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) | 0,61 | 0,61 |
| DGD | Xã Hoằng Xuân | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 7689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND huyện |
79 | Mở rộng trường THCS xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ) | 0,23 | 0,23 |
| DGD | Xã Hoằng Xuyên | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4603/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND huyện. |
80 | Xây dựng công viên xã | 0,50 | 0,50 |
| DKV | Xã Hoằng Châu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện. |
81 | Mở rộng chùa Vĩnh Phúc | 0,87 | 0,87 |
| TON | Xã Hoằng Phượng | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 475/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của UBND huyện. |
82 | Trạm Kiểm lâm Thanh Hóa | 0,08 | 0,08 |
| TSC | Xã Hoằng Kim | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 2183/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND huyện. |
83 | Công sở xã Hoằng Tân | 0,55 | 0,55 |
| TSC | Xã Hoằng Tân | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1644/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện. |
84 | Xây dựng công sở UBND xã Hoằng Xuân (xã Hoằng Khánh cũ) | 0,71 | 0,71 |
| TSC | Xã Hoằng Xuân | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 89/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2017; Quyết định thu hồi đất số 1429/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND huyện. |
85 | Hệ thống nước sạch nông thôn VNC | 0,59 | 0,59 |
| SKC | Xã Hoằng Đồng; | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định thu hồi đất số 2233/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện. |
86 | Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoằng Hóa - Chi nhánh Nghĩa Trang | 0,07 | 0,07 |
| TMD | Xã Hoằng Trung | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định số 2466/QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định cho thuê đất số 2466 QĐ-NN/UB ngày 17/11/1997. |
87 | Khu dân nông thôn Hoằng Xuân | 2,14 | 2,14 |
| ONT | Xã Hoằng Xuân | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3410/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 211/QĐ-UBND ngày 02/2/2023 của UBND huyện. |
88 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | 1,23 | 1,23 |
| ONT | Xã Hoằng Giang | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3414/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 của UBND huyện. |
89 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tại thôn 2 Nghĩa Trang, xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày 12/03/2020) | 1,73 | 1,73 |
| ONT | Xã Hoằng Kim | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1426/QĐ-UBND ngày 12/08/2022 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 1846/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND huyện. |
90 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19) | 1,47 | 1,47 |
| ONT | Xã Hoằng Sơn | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Quyết định thu hồi đất số 3719/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 6903/QĐ-UBND ngày 02/12/2020/2023 của UBND huyện. |
91 | Khu dân cư Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ - Xuyên) | 2,90 | 2,90 |
| ONT | Xã Hoằng Xuyên | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3491/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND huyện. |
92 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Đạt Tài 2 và thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 27/MBQH-UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021) | 0,61 | 0,61 |
| ONT | Xã Hoằng Hà | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2385/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 2383/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện. |
93 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07) | 1,26 | 1,26 |
| ONT | Xã Hoằng Thắng | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3723/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện. |
94 | Khu dân nông thôn Hoằng Đồng (Mặt bằng quy hoạch số 58/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) | 1,55 | 1,55 |
| ONT | Xã Hoằng Đồng | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3917/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND huyện. |
95 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (MBQH số 47/MBQH-UBND ngày 09/6/2021) | 1,56 | 1,56 |
| ONT | Xã Hoằng Tân | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2387/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND huyện. |
96 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | 0,91 | 0,91 |
| ONT | Xã Hoằng Yến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4985/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND huyện. |
97 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành) | 1,70 | 1,70 |
| ONT | Xã Hoằng Tiến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2296/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện. |
98 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú) | 3,65 | 3,65 |
| ONT | Xã Hoằng Hải | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2298/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND huyện. |
99 | Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland | 5,45 | 5,45 |
| ONT | Các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1751/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 5249/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 6727/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 2142/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 2296/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND huyện. |
100 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020) | 1,23 | 1,23 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4053/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND huyện. |
101 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04) | 1,49 | 1,49 |
| ONT | Các xã: Hoằng Thịnh, Hoằng Thái | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 1341/QĐ-UBND ngày 22/7/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 1339/QĐ-UBND ngày 22/7/2023 của UBND huyện. |
102 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021) | 0,97 | 0,97 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 4051/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND huyện. |
103 | Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên) (MB 88) | 3,08 | 3,08 |
| ONT | Xã Hoằng Cát | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 5014/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện. |
104 | Khu dân cư nông thôn (MB số 33) | 0,91 | 0,91 |
| ONT | Xã Hoằng Lưu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 3721/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện. |
105 | Đường dây và TBA 110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa | 1,46 | 1,46 |
| DNL | Các xã: Hoằng Đồng, Hoằng Đức | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Hoằng Đồng đợt 2: Quyết định thu hồi đất số 1332/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện; Hoằng Đức đợt 2: Quyết định thu hồi đất số 1350/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND huyện. |
106 | Xây dựng, khôi phục di tích đình Làng Phượng Ngô | 0,50 | 0,50 |
| TIN | Xã Hoằng Lưu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Nghị Quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 2797/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện. |
107 | Khu dân cư nông thôn thôn Phượng Ngô 1 xã Hoằng Lưu | 0,09 | 0,09 |
| ONT | Xã Hoằng Lưu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi số 405/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND huyện |
108 | Mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Tế Độ thị trấn Bút Sơn (MB số 83/MBQH-UBND ngày 18/8/2021) | 0,74 | 0,74 |
| ONT | Thị trấn Bút Sơn | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 719/QĐ-UBND ngày 6/5/20222 của UBND huyện. |
109 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá khu tái định cư (MBQH 04/MBQH-UBND ngày 11/3/2019) | 3,11 | 3,11 |
| ONT | Xã Hoằng Đạo | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 3744/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 3372/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND huyện. |
110 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020) | 1,20 | 1,20 |
| ONT | Xã Hoằng Đức | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 1051/QĐ-UBND ngày 28/6/20222 của UBND huyện. |
111 | Khu dân cư nông thôn (số 12/MBQH-UBND ngày 18/3/2021) | 0,96 | 0,96 |
| ONT | Xã Hoằng Lộc | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 1676/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 1678/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện. |
112 | Khu dân cư nông thôn (62/MBQH-UBND ngày 07/7/2021) | 0,93 | 0,93 |
| ONT | Xã Hoằng Lưu | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 405/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND huyện. |
113 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (MBQH số 24/MBQH-UBND ngày 08/6/2020) | 1,46 | 1,46 |
| ONT | Xã Hoằng Tiến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 1802/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND huyện. |
114 | Khu dân cư nông thôn (QĐ số 5318A/QĐ-UBND ngày 07/8/2020) | 2,45 | 2,45 |
| ONT | Xã Hoằng Lộc | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 7013/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện; Quyết định thu hồi đất số 7223/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện. |
115 | Khu dân cư nông thôn (MBQH số 01/12/2020) 86/MBQH-UBND ngày | 0,08 | 0,08 |
| ONT | Xã Hoằng Sơn | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 653b/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND huyện. |
116 | Khu dân cư nông thôn thôn 5 xã Hoằng Thái (Số 02/MBQH-UBND ngày 25/01/2021) | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Hoằng Thái | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 3044/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 của UBND huyện. |
117 | Khu dân cư nông thôn thôn 3 xã Hoằng Thái (Số 08/MBQH-UBND ngày 08/3/2021) | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Hoằng Thái | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 3048/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 của UBND huyện. |
118 | Mặt bằng phân lô đất ở thôn 1 (Vị trí 1) - xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Năm 2020 (Số 26/MBQH-UBND ngày 08/06/2020) | 1,06 | 1,06 |
| ONT | Xã Hoằng Trường | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 7221/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện. |
119 | Mặt bằng Tái định cư tượng đài Lão anh hùng (Số 13/MBQH-UBND ngày 19/4/2012 ) | 0,77 | 0,77 |
| ONT | Xã Hoằng Trường | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 1274/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 của UBND huyện. |
120 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư khu trạm y tế, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 2,32 | 2,32 |
| ONT | Xã Hoằng Thịnh | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 7244/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện. |
121 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Yến | 0,02 | 0,02 |
| ONT | xã Hoằng Yến | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 6359/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện. |
122 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6) | 1,47 | 1,47 |
| ONT | Xã Hoằng Phú | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 1465/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND huyện. |
123 | Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên) (MB 88) | 3,08 | 3,08 |
| ONT | Xã Hoằng Cát | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND huyện. |
124 | Khu dân cư nông thôn thôn Hồng Kỳ thuộc mặt bằng QH số 31/MBQH-UBND được UBND huyện Phê duyệt ngày 12/6/2020 | 0,12 | 0,12 |
| ONT | Xã Hoằng Phụ | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định thu hồi đất số 4465/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND huyện. |
125 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Xuân (Mặt bằng 46/MBQH-UBND, ngày 28/7/2015) | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Hoằng Xuân | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 | Quyết định phê duyệt giá khởi điểm số 2298/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND huyện. |
126 | Đấu giá đất công ích xã Hoằng Thành | 18,00 | 18,00 |
| LUC; HNK; NTS | Xã Hoằng Thành | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 |
|
127 | Đấu giá đất công ích thị trấn Bút Sơn | 0,40 | 0,40 |
| LUC; HNK; NTS | Thị trấn Bút Sơn | Trích vị trí dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa lập ngày 18/01/2024 |
|
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngô Ngọc Kế - Nguyễn Thị Tờ | 0,047 | 0,037 | 0,010 | ONT | Xã Hoằng Thắng | Thửa số 240 tờ số 38 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. seri DA 027529 ngày 30/11/2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trồng rừng sản xuất trên địa bàn xã Hoằng Xuân | 65,94 |
| 65,94 | RST | Xã Hoằng Xuân | Các tờ bản đồ tại xã Hoằng Xuân |
|
2 | Trồng rừng sản xuất trên địa bàn xã Hoằng Kim | 7,72 |
| 7,72 | RST | Xã Hoằng Kim | Các tờ bản đồ tại xã Hoằng Kim |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Yến | 52,80 |
| 52,80 | NTS | Xã Hoằng Yến | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ xã Hoằng Yến |
|
2 | Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Châu | 65,00 |
| 65,00 | NTS | Xã Hoằng Châu | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ xã Hoằng Châu |
|
3 | Khu nuôi trồng thủy sản xã Hoằng Tân | 35,00 |
| 35,00 | NTS | Xã Hoằng Tân | Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ xã Hoằng Tân |
|
Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14) | 2,67 |
| 1,29 | ONT | Xã Hoằng Đồng | Thửa số 240-274, 281-288, 306, 289, 298-462, DGT, DTL/11; 386-392, 595, 597, 363, 437-445, 469, 495-498, 516-520, DGT, DTL/12 | Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,38 | DGT | Xã Hoằng Đồng | ||||||
2 | Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến) | 0,38 |
| 0,38 | ONT | Xã Hoằng Hải | Thửa số 1-414, DGT, DTL/32 | Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh |
3 | Quy hoạch khu xen cư tại thôn Hảo Nam, xã Hoằng Quý (MBQH số 45/MBQH-UBND ngày 3/6/2021) | 0,25 |
| 0,19 | ONT | Xã Hoằng Quý | thửa số 1108A/02, 464-470, 1015-1017, DGT/02 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,06 | DGT | Xã Hoằng Quý | ||||||
4 | Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL) | 3,03 |
| 1,21 | ONT | Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành | thửa số 450-469, DGT, DTL/47; 8-128, DGT, DTL/51 (BĐĐC xã Hoằng Thắng); 2-13, DGT, DTL/16 (BĐĐC xã Hoằng Thành); Trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh duyệt ngày 14/6/2022 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
1,52 | DGT | Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành | ||||||
0,03 | DTL | Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành | ||||||
0,27 | DKV | Các xã: Hoằng Thắng; Hoằng Thành | ||||||
5 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 18) | 0,80 |
| 0,37 | ONT | Xã Hoằng Trinh | Thửa số 230-235, DGT, DTL/ 8A; 472-481, DGT, DTL/ 7A | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
0,43 | DGT | Xã Hoằng Trinh | ||||||
6 | Bến thủy nội địa (Bến hành khách) đền Phủ Vàng | 0,10 |
| 0,10 | DGT | Xã Hoằng Xuân | thửa số 202, 56-65, DGT, DTL/10 bản đồ địa chính Hoằng Khánh | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/09/2020 của HĐND tỉnh |
7 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1 | 0,21 |
| 0,21 | DGT | Xã Hoằng Thái | các tờ bản đồ địa chính xã Hoằng Thái | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh |
8 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | 0,04 |
| 0,04 | DBV | Xã Hoằng Thịnh | thửa số 289, 306, 307, 329, DGT, DTL/22 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 2 | 0,79 |
| 0,79 | NTD | Xã Hoằng Lưu | thửa số 132/11; 20,22,23,26-31,50-60,74- 86,103-115,125-134,148, DGT, DTL/06; 154-157,172,174/34; 232-234,247-254,264-268, DGT, DTL/36 | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
10 | Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú | 0,50 |
| 0,50 | NTD | Xã Hoằng Phú | thửa số 43, 47, 49, 49a, 50, DGT, DTL/04 | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
11 | Mở rộng Nghĩa địa Cồn Chăn | 0,54 |
| 0,54 | NTD | Xã Hoằng Phụ | Thửa số 563/28; 1-5, 24-26, 47-52, 70-74, 88-90, 92, DGT, DTL/33 | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
12 | Mở rộng đất nghĩa trang xã Hoằng Quý | 0,65 |
| 0,65 | NTD | Xã Hoằng Quý | Thửa 41, 42, 43, 44, 15-137, DGT, DTL/07; thửa số 494-585/6 | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
13 | Đất nghĩa địa xã Hoằng Quỳ | 0,46 |
| 0,46 | NTD | Xã Hoằng Quỳ | Thửa số 123-129, DGT, DTL/01; thửa số 16, 17, 18/02; thửa số 04, 05, 7, 7a, 7b, 7c, 08, 09,10, DGT, DTL/10; Trích vị trí thực hiện dự án do Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoằng Hóa ngày 27/3/2023 | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh |
14 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội xã Hoằng Lưu | 4,08 |
| 4,08 | DXH | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 1-154, DGT, DTL tờ số 23 |
|
15 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Cát | 0,90 |
| 0,90 | TMD | Xã Hoằng Cát | 499, 500, DGT, DTL/04, 113, 115, 117, DGT, DTL/07, 2, 3, 4, 13, 14, DGT, DTL/08 |
|
16 | Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp xã Hoằng Lưu | 4,00 |
| 4,00 | TMD | Xã Hoằng Lưu | Thửa số 8, 13, DGT/25; thửa 214-303, DGT, DTL/17; thửa số 179-181, 193-196, 203, 204, DGT/18 |
|
17 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch | 0,19 |
| 0,19 | SKC | Xã Hoằng Trạch | Thửa số 3-6/03; 95-100, 101-110, DGT, DTl/01 |
|
18 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Hoằng Trạch | 0,20 |
| 0,20 | SKC | Xã Hoằng Trạch | Thửa số 3-13/03; 95-101, 102-110, DGT, DTL/01 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461 tờ số 7 |
|
2 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 460 tờ số 7 |
|
3 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 460 tờ số 7 |
|
4 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 460+461 tờ số 7 |
|
5 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 460 tờ số 7 |
|
6 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461 tờ số 7 |
|
7 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461 tờ số 7 |
|
8 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 464 tờ số 7 |
|
9 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461b tờ số 7 |
|
10 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461 tờ số 7 |
|
11 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 468 tờ số 7 |
|
12 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 468 tờ số 7 |
|
13 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 468 tờ số 7 |
|
14 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461 tờ số 7 |
|
15 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461 tờ số 7 |
|
16 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461 tờ số 7 |
|
17 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461b tờ số 7 |
|
18 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 8 tờ số 6 |
|
19 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 8 tờ số 6 |
|
20 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 8 tờ số 6 |
|
21 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 8 tờ số 6 |
|
22 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 8 tờ số 6 |
|
23 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 8 tờ số 6 |
|
24 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 7 tờ số 6 |
|
25 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 7 tờ số 6 |
|
26 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 7 tờ số 6 |
|
27 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 7 tờ số 6 |
|
28 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 7 tờ số 6 |
|
29 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 7 tờ số 6 |
|
30 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6 tờ số 6 |
|
31 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6 tờ số 6 |
|
32 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6 tờ số 6 |
|
33 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6 tờ số 6 |
|
34 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
35 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
36 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
37 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
38 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
39 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
40 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
41 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
42 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
43 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
44 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
45 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
46 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
47 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
48 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
49 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
50 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
51 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
52 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
53 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
54 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 2 tờ số 6 |
|
55 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0056 |
| 0,0056 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 1 tờ số 6 |
|
56 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
57 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112 tờ số 6 |
|
58 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
59 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
60 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0054 |
| 0,0054 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 310(2) tờ số 5 |
|
61 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 310(3) tờ số 5 |
|
62 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0022 |
| 0,0022 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 310(6) tờ số 5 |
|
63 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 310(5) tờ số 5 |
|
64 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 310(4) tờ số 5 |
|
65 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 310 tờ số 5 |
|
66 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 312 tờ số 5 |
|
67 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 310(9) tờ số 5 |
|
68 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 314 tờ số 5 |
|
69 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 315 tờ số 5 |
|
70 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 315 tờ số 5 |
|
71 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 313 tờ số 5 |
|
72 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 637 tờ số 5 |
|
73 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 636 tờ số 5 |
|
74 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 635 tờ số 5 |
|
75 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 635 tờ số 5 |
|
76 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 634 tờ số 5 |
|
77 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 633 tờ số 5 |
|
78 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 632 tờ số 5 |
|
79 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 631 tờ số 5 |
|
80 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 630 tờ số 5 |
|
81 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 629 tờ số 5 |
|
82 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 628 tờ số 5 |
|
83 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0051 |
| 0,0051 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 627 tờ số 5 |
|
84 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 625(1) tờ số 5 |
|
85 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0061 |
| 0,0061 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 625 tờ số 5 |
|
86 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 625(5) tờ số 5 |
|
87 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 622 tờ số 5 |
|
88 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 624 tờ số 5 |
|
89 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 624 tờ số 5 |
|
90 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 625(4) tờ số 5 |
|
91 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 620 tờ số 5 |
|
92 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0057 |
| 0,0057 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 620 tờ số 5 |
|
93 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 81 tờ số 6 |
|
94 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 81 tờ số 6 |
|
95 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 81 tờ số 6 |
|
96 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 81 tờ số 6 |
|
97 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 81 tờ số 6 |
|
98 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 81 tờ số 6 |
|
99 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 82 tờ số 6 |
|
100 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 81 tờ số 6 |
|
101 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 81 tờ số 6 |
|
102 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 82 tờ số 6 |
|
103 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 81 tờ số 6 |
|
104 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 1 tờ số 6 |
|
105 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0161 |
| 0,0161 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 216 tờ số 4 |
|
106 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0074 |
| 0,0074 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 217 tờ số 4 |
|
107 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 218 tờ số 4 |
|
108 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 219 tờ số 4 |
|
109 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0060 |
| 0,0060 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 220 tờ số 4 |
|
110 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0067 |
| 0,0067 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 221 tờ số 4 |
|
111 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0077 |
| 0,0077 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 222 tờ số 4 |
|
112 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0059 |
| 0,0059 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 224 tờ số 4 |
|
113 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 225 tờ số 4 |
|
114 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0081 |
| 0,0081 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 226 tờ số 4 |
|
115 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0106 |
| 0,0106 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 38 tờ số 6 |
|
116 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0090 |
| 0,0090 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 1 tờ số 6 |
|
117 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 1(1) tờ số 6 |
|
118 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 1(8) tờ số 6 |
|
119 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 424a tờ số 7 |
|
120 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0022 |
| 0,0022 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 153+154 tờ số 7 |
|
121 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 423 tờ số 7 |
|
122 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 422 tờ số 7 |
|
123 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 421 tờ số 7 |
|
124 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 420 tờ số 7 |
|
125 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 73 tờ số 6 |
|
126 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0091 |
| 0,0091 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 143 tờ số 6 |
|
127 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
128 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 141 tờ số 6 |
|
129 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3 tờ số 6 |
|
130 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
131 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
132 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
133 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
134 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
135 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 150 tờ số 6 |
|
136 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
137 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
138 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 142 tờ số 6 |
|
139 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
140 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
141 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
142 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
143 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 76 tờ số 6 |
|
144 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
145 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 74(2) tờ số 6 |
|
146 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0048 |
| 0,0048 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 151 tờ số 6 |
|
147 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
148 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 145 tờ số 6 |
|
149 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
150 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 147 tờ số 6 |
|
151 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
152 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 429 tờ số 6 |
|
153 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 144 tờ số 6 |
|
154 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
155 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 148 tờ số 6 |
|
156 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 142 tờ số 6 |
|
157 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
158 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
159 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
160 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
161 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
162 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD(02) tờ số 6 |
|
163 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 129 tờ số 6 |
|
164 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
165 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 129 tờ số 6 |
|
166 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 154 tờ số 6 |
|
167 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0094 |
| 0,0094 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 143 tờ số 6 |
|
168 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số CD tờ số 6 |
|
169 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 129 tờ số 6 |
|
170 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 429 tờ số 7 |
|
171 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 429 tờ số 7 |
|
172 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461 tờ số 7 |
|
173 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 430 tờ số 7 |
|
174 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 461 tờ số 7 |
|
175 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 432 tờ số 7 |
|
176 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 433 tờ số 7 |
|
177 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 431 tờ số 7 |
|
178 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6(b1) tờ số 6 |
|
179 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6(b10) tờ số 6 |
|
180 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0054 |
| 0,0054 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6(b5) tờ số 6 |
|
181 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 60b tờ số 6 |
|
182 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0048 |
| 0,0048 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6(b7) tờ số 6 |
|
183 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6(b6) tờ số 6 |
|
184 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6(b5) tờ số 6 |
|
185 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6b4 tờ số 6 |
|
186 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6(b3) tờ số 6 |
|
187 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 6a(3) tờ số 6 |
|
188 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 179a tờ số 4 |
|
189 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 179b tờ số 4 |
|
190 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 16(1) tờ số 3 |
|
191 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 16(2) tờ số 3 |
|
192 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 16(3) tờ số 3 |
|
193 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 16(4) tờ số 3 |
|
194 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0057 |
| 0,0057 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 16 tờ số 3 |
|
195 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0068 |
| 0,0068 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 18 tờ số 3 |
|
196 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 19 tờ số 3 |
|
197 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 20 tờ số 3 |
|
198 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 21 tờ số 3 |
|
199 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0048 |
| 0,0048 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 22 tờ số 3 |
|
200 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0085 |
| 0,0085 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 23 tờ số 3 |
|
201 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0088 |
| 0,0088 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 24a tờ số 3 |
|
202 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 31 tờ số 3 |
|
203 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 29 tờ số 3 |
|
204 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 29 tờ số 3 |
|
205 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0280 |
| 0,0280 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 32 tờ số 3 |
|
206 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0138 |
| 0,0138 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 33 tờ số 3 |
|
207 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0096 |
| 0,0096 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 34 tờ số 3 |
|
208 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0214 |
| 0,0214 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 35 tờ số 3 |
|
209 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 246 tờ số 6 |
|
210 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 44 tờ số 4 |
|
211 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 45b tờ số 4 |
|
212 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 45a tờ số 4 |
|
213 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 49a tờ số 4 |
|
214 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 49b tờ số 4 |
|
215 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 50 tờ số 4 |
|
216 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 51 tờ số 4 |
|
217 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 51a tờ số 4 |
|
218 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 52 tờ số 4 |
|
219 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 52a tờ số 4 |
|
220 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 53 tờ số 4 |
|
221 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 53 tờ số 4 |
|
222 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 54b tờ số 4 |
|
223 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 86 tờ số 4 |
|
224 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0080 |
| 0,0080 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 88 tờ số 4 |
|
225 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 89 tờ số 4 |
|
226 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0089 |
| 0,0089 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 90 tờ số 4 |
|
227 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0062 |
| 0,0062 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 91 tờ số 4 |
|
228 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0059 |
| 0,0059 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 92 tờ số 4 |
|
229 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0053 |
| 0,0053 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 93 tờ số 4 |
|
230 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0072 |
| 0,0072 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 94 tờ số 4 |
|
231 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 95 tờ số 4 |
|
232 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 128 tờ số 4 |
|
233 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0082 |
| 0,0082 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 127 tờ số 4 |
|
234 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 126b tờ số 4 |
|
235 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 126a tờ số 4 |
|
236 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 125(2) tờ số 4 |
|
237 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 125(1) tờ số 4 |
|
238 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 124(a) tờ số 4 |
|
239 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 124 tờ số 4 |
|
240 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 123 tờ số 4 |
|
241 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0098 |
| 0,0098 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 122 tờ số 4 |
|
242 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 121 tờ số 4 |
|
243 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 120 tờ số 4 |
|
244 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0076 |
| 0,0076 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 117 tờ số 4 |
|
245 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 117(a2) tờ số 4 |
|
246 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 117b tờ số 4 |
|
247 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 117c tờ số 4 |
|
248 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0090 |
| 0,0090 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 149 tờ số 4 |
|
249 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 150 tờ số 4 |
|
250 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 151 tờ số 4 |
|
251 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0094 |
| 0,0094 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 151a tờ số 4 |
|
252 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 166a tờ số 4 |
|
253 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 41 tờ số 4 |
|
254 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 44 tờ số 3 |
|
255 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 45 tờ số 3 |
|
256 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 46 tờ số 3 |
|
257 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 47 tờ số 3 |
|
258 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 38 tờ số 4 |
|
259 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 37 tờ số 4 |
|
260 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 36 tờ số 4 |
|
261 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 35 tờ số 4 |
|
262 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 34a tờ số 4 |
|
263 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 228 tờ số 4 |
|
264 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 33 tờ số 4 |
|
265 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0060 |
| 0,0060 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 32a tờ số 4 |
|
266 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0057 |
| 0,0057 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 32 tờ số 4 |
|
267 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0098 |
| 0,0098 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 31 tờ số 4 |
|
268 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 29 tờ số 4 |
|
269 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0094 |
| 0,0094 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 26 tờ số 4 |
|
270 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0086 |
| 0,0086 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 27 tờ số 4 |
|
271 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 37 tờ số 3 |
|
272 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 37 tờ số 3 |
|
273 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 37 tờ số 3 |
|
274 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 37 tờ số 3 |
|
275 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 37 tờ số 3 |
|
276 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0072 |
| 0,0072 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 38 tờ số 3 |
|
277 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 39b tờ số 3 |
|
278 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 39(a)+40(b) tờ số 3 |
|
279 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 40 tờ số 3 |
|
280 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0086 |
| 0,0086 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 41 tờ số 3 |
|
281 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 62 tờ số 4 |
|
282 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 63 tờ số 4 |
|
283 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 64 tờ số 4 |
|
284 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 65 tờ số 4 |
|
285 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0051 |
| 0,0051 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 49b tờ số 4 |
|
286 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 43 tờ số 4 |
|
287 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 61a tờ số 4 |
|
288 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 61b tờ số 4 |
|
289 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0161 |
| 0,0161 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 56a tờ số 4 |
|
290 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 70a tờ số 4 |
|
291 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 70 tờ số 4 |
|
292 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0098 |
| 0,0098 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 41 tờ số 3 |
|
293 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 85 tờ số 4 |
|
294 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 371(1) tờ số 1 |
|
295 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 371(2) tờ số 1 |
|
296 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 391(5) tờ số 1 |
|
297 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 396(1) tờ số 1 |
|
298 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0067 |
| 0,0067 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 397(b) tờ số 1 |
|
299 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 39 tờ số 2 |
|
300 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 39 tờ số 2 |
|
301 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 39 tờ số 2 |
|
302 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 48 tờ số 2 |
|
303 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 49 tờ số 2 |
|
304 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 50 tờ số 2 |
|
305 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 51 tờ số 2 |
|
306 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 91 tờ số 2 |
|
307 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 92 tờ số 2 |
|
308 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 93 tờ số 2 |
|
309 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 93,94 tờ số 2 |
|
310 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 95 tờ số 2 |
|
311 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 96 tờ số 2 |
|
312 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 96a tờ số 2 |
|
313 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 105 tờ số 2 |
|
314 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0062 |
| 0,0062 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 106 tờ số 2 |
|
315 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 107 tờ số 2 |
|
316 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 109 tờ số 2 |
|
317 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0054 |
| 0,0054 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110 tờ số 2 |
|
318 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0062 |
| 0,0062 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 111 tờ số 2 |
|
319 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 134 tờ số 2 |
|
320 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 135 tờ số 2 |
|
321 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 136 tờ số 2 |
|
322 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0080 |
| 0,0080 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 137 tờ số 2 |
|
323 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0101 |
| 0,0101 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 138 tờ số 2 |
|
324 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 139 tờ số 2 |
|
325 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0048 |
| 0,0048 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 140 tờ số 2 |
|
326 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 141 tờ số 2 |
|
327 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0063 |
| 0,0063 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 142 tờ số 2 |
|
328 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 143 tờ số 2 |
|
329 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 167(1) tờ số 2 |
|
330 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 167 tờ số 2 |
|
331 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 168 tờ số 2 |
|
332 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 169 tờ số 2 |
|
333 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 170 tờ số 2 |
|
334 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 171 tờ số 2 |
|
335 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0056 |
| 0,0056 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 174b tờ số 2 |
|
336 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0212 |
| 0,0212 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 175a tờ số 2 |
|
337 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 179 tờ số 2 |
|
338 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 180 tờ số 2 |
|
339 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 181 tờ số 2 |
|
340 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 184a tờ số 2 |
|
341 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 184 tờ số 2 |
|
342 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 185 tờ số 2 |
|
343 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0054 |
| 0,0054 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 185 +185a tờ số 2 |
|
344 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0063 |
| 0,0063 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 185a tờ số 2 |
|
345 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0135 |
| 0,0135 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 186+187 tờ số 2 |
|
346 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0072 |
| 0,0072 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 187 tờ số 2 |
|
347 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 188+189 tờ số 2 |
|
348 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0071 |
| 0,0071 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 189b tờ số 2 |
|
349 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0088 |
| 0,0088 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 189a tờ số 2 |
|
350 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0067 |
| 0,0067 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 198(a1+a2) tờ số 2 |
|
351 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 188 tờ số 2 |
|
352 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3(4) tờ số 3 |
|
353 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0041 |
| 0,0041 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3(5) tờ số 3 |
|
354 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3(9) tờ số 3 |
|
355 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3(6) tờ số 3 |
|
356 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0032 |
| 0,0032 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3(5) tờ số 3 |
|
357 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3(9) tờ số 3 |
|
358 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3(4) tờ số 3 |
|
359 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0046 |
| 0,0046 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3(12) tờ số 3 |
|
360 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 3(13) tờ số 3 |
|
361 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0319 |
| 0,0319 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 392 tờ số 1 |
|
362 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 362a tờ số 1 |
|
363 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 363a tờ số 1 |
|
364 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 363 tờ số 1 |
|
365 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0009 |
| 0,0009 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 364 tờ số 1 |
|
366 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 365 tờ số 1 |
|
367 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 368 tờ số 1 |
|
368 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 367 tờ số 1 |
|
369 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 368 tờ số 1 |
|
370 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0014 |
| 0,0014 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 369b tờ số 1 |
|
371 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 370 tờ số 1 |
|
372 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 190 tờ số 1 |
|
373 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 189 tờ số 1 |
|
374 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 372 tờ số 1 |
|
375 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0037 |
| 0,0037 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 373 tờ số 1 |
|
376 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 375 tờ số 1 |
|
377 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 376 tờ số 1 |
|
378 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 389a tờ số 1 |
|
379 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 389a tờ số 1 |
|
380 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 389a tờ số 1 |
|
381 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 388b tờ số 1 |
|
382 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0016 |
| 0,0016 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 388a tờ số 1 |
|
383 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0036 |
| 0,0036 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 11 tờ số 2 |
|
384 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0034 |
| 0,0034 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 12 tờ số 2 |
|
385 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 26 tờ số 2 |
|
386 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0012 |
| 0,0012 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 24 tờ số 2 |
|
387 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 23 tờ số 2 |
|
388 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 22 tờ số 2 |
|
389 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 21 tờ số 2 |
|
390 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 41 tờ số 2 |
|
391 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 40 tờ số 2 |
|
392 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 42 tờ số 2 |
|
393 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 42a tờ số 2 |
|
394 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0005 |
| 0,0005 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 42c tờ số 2 |
|
395 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0010 |
| 0,0010 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 42b+42c tờ số 2 |
|
396 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 42c tờ số 2 |
|
397 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 97(30) tờ số 2 |
|
398 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 97 tờ số 2 |
|
399 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 103 tờ số 2 |
|
400 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 113 tờ số 2 |
|
401 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 132 tờ số 2 |
|
402 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 130 tờ số 2 |
|
403 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0017 |
| 0,0017 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 129 tờ số 2 |
|
404 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0062 |
| 0,0062 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 128 tờ số 2 |
|
405 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0053 |
| 0,0053 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 127 tờ số 2 |
|
406 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0008 |
| 0,0008 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 126 tờ số 2 |
|
407 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 125 tờ số 2 |
|
408 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0034 |
| 0,0034 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 123 tờ số 2 |
|
409 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 122 tờ số 2 |
|
410 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 121 tờ số 2 |
|
411 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0034 |
| 0,0034 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 120 tờ số 2 |
|
412 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0034 |
| 0,0034 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 172 tờ số 2 |
|
413 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 192 tờ số 2 |
|
414 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 172(b) tờ số 2 |
|
415 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 194 tờ số 2 |
|
416 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 195 tờ số 2 |
|
417 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 196 tờ số 2 |
|
418 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0029 |
| 0,0029 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 386 tờ số 2 |
|
419 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 197 tờ số 2 |
|
420 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 198 tờ số 2 |
|
421 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 199 tờ số 2 |
|
422 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0013 |
| 0,0013 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 200 tờ số 2 |
|
423 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 201 tờ số 2 |
|
424 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 49 tờ số 3 |
|
425 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0057 |
| 0,0057 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 95 tờ số 5a |
|
426 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 463 tờ số 7 |
|
427 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 536 tờ số 7 |
|
428 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0039 |
| 0,0039 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 10+11 tờ số 4 |
|
429 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0160 |
| 0,0160 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 18 tờ số 6 |
|
430 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0117 |
| 0,0117 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 18 tờ số 6 |
|
431 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 18 tờ số 6 |
|
432 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 18 tờ số 6 |
|
433 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0052 |
| 0,0052 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 22 tờ số 6 |
|
434 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0052 |
| 0,0052 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 22 tờ số 6 |
|
435 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 22 tờ số 6 |
|
436 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 103 tờ số 6 |
|
437 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 104 tờ số 6 |
|
438 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0067 |
| 0,0067 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 106 tờ số 6 |
|
439 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 107 tờ số 6 |
|
440 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0199 |
| 0,0199 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 113 tờ số 6 |
|
441 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0217 |
| 0,0217 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 115 tờ số 6 |
|
442 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0122 |
| 0,0122 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 114 tờ số 6 |
|
443 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0143 |
| 0,0143 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 116 tờ số 6 |
|
444 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0258 |
| 0,0258 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 119(2) tờ số 6 |
|
445 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0134 |
| 0,0134 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 118 tờ số 6 |
|
446 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0189 |
| 0,0189 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 120 tờ số 6 |
|
447 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0148 |
| 0,0148 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 121 tờ số 6 |
|
448 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0122 |
| 0,0122 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 122 tờ số 6 |
|
449 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0117 |
| 0,0117 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 123 tờ số 6 |
|
450 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0136 |
| 0,0136 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 124 tờ số 6 |
|
451 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0125 |
| 0,0125 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 125 tờ số 6 |
|
452 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0102 |
| 0,0102 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 126 tờ số 6 |
|
453 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 127 tờ số 6 |
|
454 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 337A1 tờ số 3 |
|
455 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 337 tờ số 3 |
|
456 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0059 |
| 0,0059 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 613 tờ số 5 |
|
457 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 615 tờ số 5 |
|
458 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 616 tờ số 5 |
|
459 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0028 |
| 0,0028 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 62 tờ số 8 |
|
460 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 64 tờ số 8 |
|
461 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 65 tờ số 8 |
|
462 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 66 tờ số 8 |
|
463 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0019 |
| 0,0019 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 67 tờ số 8 |
|
464 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 68 tờ số 8 |
|
465 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 69 tờ số 8 |
|
466 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 70 tờ số 8 |
|
467 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0051 |
| 0,0051 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 71 tờ số 8 |
|
468 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 374 tờ số 3 |
|
469 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(1) tờ số 6 |
|
470 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(2) tờ số 6 |
|
471 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0066 |
| 0,0066 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(3) tờ số 6 |
|
472 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(4) tờ số 6 |
|
473 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(5) tờ số 6 |
|
474 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0061 |
| 0,0061 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(6) tờ số 6 |
|
475 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0060 |
| 0,0060 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(7) tờ số 6 |
|
476 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0064 |
| 0,0064 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(8) tờ số 6 |
|
477 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0065 |
| 0,0065 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112(9) tờ số 6 |
|
478 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0094 |
| 0,0094 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(10 tờ số 6 |
|
479 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0069 |
| 0,0069 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110(11) tờ số 6 |
|
480 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112(12) tờ số 6 |
|
481 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110 tờ số 6 |
|
482 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0055 |
| 0,0055 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 110 tờ số 6 |
|
483 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0053 |
| 0,0053 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112(15) tờ số 6 |
|
484 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0052 |
| 0,0052 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112(16) tờ số 6 |
|
485 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0047 |
| 0,0047 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112(17) tờ số 6 |
|
486 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112 tờ số 6 |
|
487 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112 tờ số 6 |
|
488 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0043 |
| 0,0043 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112 tờ số 6 |
|
489 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112 tờ số 6 |
|
490 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0040 |
| 0,0040 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112 tờ số 6 |
|
491 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112 tờ số 6 |
|
492 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0031 |
| 0,0031 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 112 tờ số 6 |
|
493 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0024 |
| 0,0024 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 90 tờ số 6 |
|
494 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0018 |
| 0,0018 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 93 tờ số 6 |
|
495 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0072 |
| 0,0072 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 100(18) tờ số 6 |
|
496 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0063 |
| 0,0063 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 100(19) tờ số 6 |
|
497 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 100(20) tờ số 6 |
|
498 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0066 |
| 0,0066 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 100(21) tờ số 6 |
|
499 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0079 |
| 0,0079 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 100(22) tờ số 6 |
|
500 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0075 |
| 0,0075 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 272+273 tờ số 7 |
|
501 | UBND thị trấn Bút Sơn | 0,0150 |
| 0,0150 | ODT | Thị trấn Bút Sơn | Thửa số 146 tờ số 1 |
|
502 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0041 |
| 0,0041 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 214 tờ số 21 |
|
503 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0032 |
| 0,0032 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 407 tờ số 21 |
|
504 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0024 |
| 0,0024 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 217 tờ số 21 |
|
505 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0042 |
| 0,0042 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 218 tờ số 21 |
|
506 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0036 |
| 0,0036 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 412 tờ số 21 |
|
507 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0030 |
| 0,0030 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 487 tờ số 22 |
|
508 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0032 |
| 0,0032 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 488 tờ số 22 |
|
509 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0042 |
| 0,0042 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 263 tờ số 22 |
|
510 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0048 |
| 0,0048 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 264 tờ số 22 |
|
511 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0011 |
| 0,0011 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 489 tờ số 22 |
|
512 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0032 |
| 0,0032 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 269 tờ số 22 |
|
513 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0042 |
| 0,0042 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 270 tờ số 22 |
|
514 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0030 |
| 0,0030 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 284 tờ số 22 |
|
515 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0031 |
| 0,0031 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 497 tờ số 22 |
|
516 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0042 |
| 0,0042 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 495 tờ số 22 |
|
517 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0036 |
| 0,0036 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 496 tờ số 22 |
|
518 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0037 |
| 0,0037 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 504 tờ số 22 |
|
519 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0028 |
| 0,0028 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 294 tờ số 22 |
|
520 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0040 |
| 0,0040 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 250 tờ số 22 |
|
521 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0043 |
| 0,0043 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 491 tờ số 22 |
|
522 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0002 |
| 0,0002 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 276 tờ số 22 |
|
523 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0008 |
| 0,0008 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 492 tờ số 22 |
|
524 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0010 |
| 0,0010 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 268 tờ số 22 |
|
525 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0007 |
| 0,0007 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 498 tờ số 22 |
|
526 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0008 |
| 0,0008 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 500 tờ số 22 |
|
527 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0014 |
| 0,0014 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 286 tờ số 22 |
|
528 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0013 |
| 0,0013 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 287 tờ số 22 |
|
529 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0037 |
| 0,0037 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 291 tờ số 22 |
|
530 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0018 |
| 0,0018 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 505 tờ số 22 |
|
531 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0006 |
| 0,0006 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 261 tờ số 22 |
|
532 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0022 |
| 0,0022 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 265 tờ số 22 |
|
533 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0006 |
| 0,0006 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 266 tờ số 22 |
|
534 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0015 |
| 0,0015 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 494 tờ số 22 |
|
535 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0004 |
| 0,0004 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 391 tờ số 22 |
|
536 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0008 |
| 0,0008 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 212 tờ số 22 |
|
537 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0014 |
| 0,0014 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 410 tờ số 22 |
|
538 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0023 |
| 0,0023 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 408 tờ số 22 |
|
539 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0027 |
| 0,0027 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 216 tờ số 22 |
|
540 | UBND Hoằng Thịnh | 0,0001 |
| 0,0001 | ONT | Xã Hoằng Thịnh | Thửa số 396 tờ số 22 |
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 12Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 16Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 17Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 18Quyết định 02/2022/QĐ-UBND quy định về việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 21Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 22Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 23Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 24Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Nghị quyết 385/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2023 do tỉnh Thánh Hóa ban hành
- 26Quyết định 2452/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 27Quyết định 2600/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
- 28Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 29Nghị quyết 412/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023
- 30Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 31Nghị quyết 475/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024
- 32Quyết định 711/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 33Quyết định 841/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 34Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 35Nghị quyết 441/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023
Quyết định 951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 951/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra