Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 854/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 01 tháng 04 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 02/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tiền Hải; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 24/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiền Hải

Xã Đông Trà

Xã Đông Long

Xã Đông Quý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (36)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

938,71

1.071,78

737,81

528,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

562,59

687,58

546,29

341,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

476,93

114,96

307,47

290,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.561,44

476,93

114,96

307,47

290,01

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

15,90

1,28

6,36

2,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

 

33,47

34,40

19,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

5,00

 

30,16

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

49,79

30,27

166,11

27,31

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

 

1,07

1,79

2,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

395,41

382,21

191,18

184,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

0,40

0,01

0,02

1,22

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

0,78

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

121,41

195,00

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

2,20

1,39

0,13

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

13,19

 

 

14,54

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

45,28

76,08

129,52

69,96

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

1,57

 

 

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

 

1,15

1,27

1,16

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

 

78,99

56,09

53,99

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

139,41

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

5,40

0,42

0,33

0,56

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

0,04

 

0,05

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

0,35

1,44

1,07

0,69

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

1,92

4,11

3,56

7,80

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,30

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

2,53

0,47

0,54

0,57

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

0,44

1,60

1,47

2,15

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

 

41,12

 

34,30

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

0,27

 

0,60

0,53

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

2,45

2,45

0,34

1,66

4

Đất đô thị

KDT

938,71

938,71

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Lăng

Xã Đông Xuyên

Xã Tây Lương

Tây Ninh

Xã Đông Trung

Xã Đông Hoàng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (36)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.1303

602,34

487,38

640,65

508,64

434,58

777,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

378,08

344,60

393,83

365,95

303,18

562,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

326,95

257,87

381,01

290,13

221,20

361,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.561,44

326,95

257,87

381,01

290,13

221,20

361,30

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

6,01

9,76

7,98

7,11

6,56

14,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

12,08

39,46

25,08

37,28

38,85

41,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

 

 

 

 

 

23,97

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

23,45

26,54

30,21

28,43

32,61

83,53

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

9,59

0,51

1,48

3,00

3,96

1,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

223,87

141,43

245,25

142,57

129,77

214,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

1,00

0,01

22,76

 

 

54,74

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

10,58

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

0,04

0,26

7,20

1,13

 

0,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

8,69

0,02

5,43

0,59

 

 

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

 

1,05

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.993,22

102,41

84,81

110,07

84,39

75,59

124,32

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

0,07

 

 

 

0,60

0,10

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

1,14

 

1,10

 

0,21

0,33

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

46,2

50,84

58,7

55,95

45,84

61,64

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

0,64

0,46

0,40

0,16

0,32

0,24

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

0,31

0,33

1,10

0,80

0,65

2,59

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

8,80

4,25

11,90

3,51

6,00

6,34

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,30

25,25

 

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

1,03

0,80

0,51

0,76

0,12

0,08

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

0,50

1,76

1,55

1,15

1,01

1,10

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

31,53

 

10,51

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

 

 

 

0,02

 

0,03

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

0,39

1,35

1,58

0,12

1,63

0,20

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Minh

Xã Đông Phong

Xã An Ninh

Xã Đông Cơ

(1)

(2)

(3)

(4) =(5) ...(36)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

892,34

604,27

607,53

810,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

595,65

440,31

329,21

523,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

258,90

388,04

245,96

439,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.561,44

258,90

388,04

245,96

439,09

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

15,61

2,39

38,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

60,28

24,57

22,43

25,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

2,59

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

255,97

24,05

22,63

24,16

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

0,94

1,26

0,19

34,58

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

296,69

162,48

276,57

286,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

6,20

 

0,58

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

2,00

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

 

 

 

68,12

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

39,68

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

4,24

0,04

11,08

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

0,75

(0,01)

0,92

10,53

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

(0,21)

8,26

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

195,69

101,43

116,24

137,53

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

 

 

0,34

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

1,48

2,60

0,98

2,37

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

83,75

47,71

70,9

60,88

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

2,47

0,30

0,53

0,75

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

2,29

1,02

1,44

2,58

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

4,88

8,95

5,35

10,16

2.17

Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ

SKX

40,30

 

0,06

0,12

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

0,45

0,64

0,89

1,56

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

1,36

2,45

2,54

2,99

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

1,88

0,30

0,29

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

 

1,48

1,75

0,50

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tây Giang

Xã Đông Lâm

Xã Phương Công

Xã Tây Phong

Xã Tây Tiến

Xã Nam Cường

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (36)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

485,15

587,34

454,65

474,77

537,62

381,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

122,89

280,62

321,25

317,26

349,34

219,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

107,33

208,97

287,59

273,78

287,22

69,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.561,44

107,33

208,97

287,59

273,78

287,22

69,88

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

1,66

1,41

1,81

7,23

6,94

12,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

8,41

16,84

16,87

8,58

22,53

13,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

6,11

48,84

14,98

23,82

30,30

116,37

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

 

4,56

 

3,85

2,35

7,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

361,93

306,47

133,31

157,05

188,44

161,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

1,07

5,66

0,15

 

1,70

5,79

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

2,11

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

75,93

81,59

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

0,19

1,63

0,01

0,63

2,41

1,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

10,72

5,43

 

3,18

5,40

0,42

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

0,31

 

 

1,42

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

100,88

119,71

76,36

98,01

129,85

118,35

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

 

 

 

 

0,05

2,28

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

6,84

13,44

0,21

0,07

1,19

0,94

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

105,69

67,36

51,83

51,84

41,85

24,71

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

0,51

0,23

0,22

0,66

0,31

0,43

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

0,51

0,51

0,96

0,49

1,10

0,74

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

11,52

6,63

3,50

3,65

6,58

4,53

2.17

Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ

SKX

40,30

4,77

1,65

 

 

 

1,68

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

0,62

1,13

0,84

0,56

0,21

0,27

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

0,91

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

1,35

1,78

0,51

0,78

1,26

0,32

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

 

 

0,44

 

 

1,14

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

 

 

 

 

1,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

0,33

0,25

0,09

0,46

0,04

0,49

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Vân Trường

Xã Nam Thắng

Xã Nam Chính

Xã Bắc Hải

Xã Nam Thịnh

Xã Nam Hà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (36)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

621,98

598,08

638,13

679,33

887,41

604,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

416,64

363,16

483,68

491,75

633,53

418,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

375,43

263,07

391,24

415,36

135,50

347,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.561,44

375,43

263,07

391,24

415,36

135,50

347,98

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

6,65

9,30

11,17

1,62

21,63

0,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

21,45

17,10

43,46

48,40

45,73

33,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

 

 

 

 

80,00

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

13,11

56,60

37,81

26,37

350,13

35,34

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

 

17,09

 

 

0,54

1,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

204,33

234,89

154,43

187,08

252,09

186,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

0,01

0,07

 

 

1,06

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

 

 

4,50

4,8

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

0,55

0,14

 

 

 

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

 

 

 

1,60

5,20

0,28

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

125,65

120,03

95,38

110,90

133,45

102,06

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

 

 

 

 

0,18

0,29

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

0,34

1,27

0,24

1,28

1,01

0,88

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

64,1

78,26

46,59

65,19

60,17

71,92

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

1,58

0,48

0,43

0,34

0,44

0,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

 

 

 

0,07

0,02

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

4,55

5,86

3,99

7,71

2,65

1,97

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

4,21

8,19

6,83

3,38

3,25

7,28

2.17

Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ

SKX

40,30

 

 

 

 

 

0,51

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

0,40

0,55

0,22

0,39

0,46

0,33

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

0,51

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

0,74

3,37

1,22

0,30

0,70

1,01

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

 

 

 

 

54,93

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

0,06

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

1,01

0,03

0,02

0,50

1,79

 

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

 

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Thanh

Xã Nam Trung

Xã Nam Hồng

Xã Nam Hưng

Xã Nam Hải

Xã Nam Phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (36)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.130,30

372,16

786,56

867,06

1.271,00

790,40

2.449,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.099,36

247,19

540,95

573,83

979,66

538,60

1.744,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.561,44

142,84

386,99

425,02

343,04

422,51

250,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.561,44

142,84

386,99

425,02

343,04

422,51

250,21

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

350,46

31,64

30,23

20,73

6,01

43,23

0,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,99

55,25

83,20

57,79

35,52

47,39

32,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

510,55

 

 

 

240,49

 

133,34

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.450,71

17,08

34,45

66,55

348,13

25,18

1.324,68

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

111,03

0,38

6,08

3,74

6,47

0,29

4,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.984,87

124,41

243,68

281,26

288,10

249,83

704,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,07

0,11

 

0,07

0,05

 

4,27

2.2

Đất an ninh

CAN

7,77

 

 

 

0,30

 

2,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

641,70

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,22

 

 

 

 

 

 

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,51

0,27

 

2,50

0,57

 

0,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,35

1,15

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

11,87

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.993,22

54,71

122,40

112,11

179,39

113,99

405,83

2.9

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

9,23

1,07

0,71

 

0,39

 

1,37

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44,44

1,66

1,43

1,00

0,71

0,82

1,25

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.901,36

68,64

110,05

100,31

54,7

85,43

45,26

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

139,41

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,39

0,80

0,38

0,28

0,26

0,22

0,44

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,10

 

0,03

 

 

 

2,89

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

76,40

4,65

8,24

5,34

1,19

4,53

0,23

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

202,66

6,05

5,03

6,75

3,71

3,42

2,35

2.17

Đất sản xuất vật xây dựng, gốm sứ

SKX

40,30

 

 

1,81

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,95

0,32

0,29

0,29

0,12

0,31

0,40

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

45,78

1,52

0,65

2,13

1,69

1,54

0,76

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,95

 

 

44,35

51,82

48,20

242,12

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,89

 

 

6,46

 

 

 

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,15

 

0,90

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,07

0,56

1,93

11,97

3,24

1,97

1,42

4

Đất đô thị

KDT

938,71

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiền Hải

Xã Đông Trà

Xã Đông Long

Xã Đông Quý

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (36)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

570,31

110,00

204,12

4,33

11,40

1,1

Đất trồng lúa

LUA

465,37

108,50

143,82

4,13

7,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

465,37

108,50

143,82

4,13

7,16

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,49

0,80

 

0,20

0,20

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,61

0,50

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,25

0,20

60,30

 

 

1,6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,62

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,10

 

0,30

0,30

 

2,1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,19

 

0,30

0,65

 

2,2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

0,20

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Lăng

Xã Đông Xuyên

Xã Tây Lương

Xã Tây Ninh

Xã Đông Trung

Xã Đông Hoàng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (36)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

570,31

1,75

3,08

9,14

4,45

1,98

2,97

1,1

Đất trồng lúa

LUA

465,37

1,68

3,08

7,79

3,01

1,93

2,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

465,37

1,68

3,08

7,79

3,01

1,93

2,94

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,49

0,07

 

1,35

1,00

0,01

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,61

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,25

 

 

 

0,44

0,04

0,03

1,6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,62

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,10

 

 

4,20

 

 

0,02

2,1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,19

 

 

 

 

 

0,02

2,2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Minh

Xã Đông Phong

Xã An Ninh

Xã Đông Cơ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (36)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

570,31

14,23

2,56

11,10

16,98

1,1

Đất trồng lúa

LUA

465,37

10,82

2,40

10,82

16,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

465,37

10,82

2,40

10,82

16,38

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,49

0,90

0,16

0,28

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,61

0,17

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,25

2,34

 

 

 

1,6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,62

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,10

1,50

0,01

2,72

 

2,1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,19

0,44

 

2,72

 

2,2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

0,08

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tây Giang

Đông Lâm

Xã Phương Công

Xã Tây Phong

Xã Tây Tiến

Nam Cường

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (36)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

570,31

32,31

15,27

1,44

22,45

5,62

3,58

1,1

Đất trồng lúa

LUA

465,37

20,77

15,06

1,34

11,50

3,79

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

465,37

20,77

15,06

1,34

11,50

3,79

2,50

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,49

0,35

0,06

 

0,95

0,99

0,24

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,61

10,34

 

 

10,00

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,25

0,23

0,15

0,10

 

0,84

0,84

1,6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,62

0,62

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,10

7,91

0,14

0,11

5,50

 

 

2,1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,19

3,08

0,14

0,11

 

 

 

2,2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

4,83

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vân Trường

Xã Nam Thắng

Xã Nam Chính

Xã Bắc Hải

Nam Thịnh

Xã Nam Hà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (36)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp

NNP

570,31

4,55

8,53

8,52

5,91

15,53

7,70

1,1

Đất trồng lúa

LUA

465,37

3,57

6,55

7,92

5,91

12,83

6,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

465,37

3,57

6,55

7,92

5,91

12,83

6,43

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,49

0,98

1,79

0,60

 

0,41

1,27

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,61

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,25

 

0,19

 

 

2,29

 

1,6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,62

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,10

 

 

 

 

0,50

 

2,1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,19

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Thanh

Xã Nam Trung

Xã Nam Hồng

Xã Nam Hưng

Xã Nam Hải

Xã Nam Phú

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (36)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Đất nông nghiệp

NNP

570,31

3,54

33,62

4,66

7,78

9,52

21,19

1,1

Đất trồng lúa

LUA

465,37

2,35

23,40

2,35

7,28

6,02

5,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

465,37

2,35

23,40

2,35

7,28

6,02

5,35

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,49

1,19

 

0,81

1,50

0,50

4,30

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,61

 

10,00

 

 

 

2,00

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

79,25

 

0,22

1,50

 

 

9,54

1,6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,62

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,10

8,30

12,00

 

 

 

0,80

2,1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,19

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

 

 

 

 

 

0,80

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

 

 

 

 

 

 

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiền Hải

Đông Trà

Xã Đông Long

Xã Đông Quý

(1)

(2)

(4) = (5) ... (36)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

638,20

110,00

204,12

4,33

11,40

1,1

Đất trồng lúa

475,39

108,50

143,82

4,13

7,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

475,39

108,50

143,82

4,13

7,16

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

32,49

0,80

 

0,20

0,20

1,3

Đất trồng cây lâu năm

11,61

0,50

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

183,27

0,20

60,30

 

 

1,6

Đất nông nghiệp khác

7,56

 

 

 

4,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

34,71

 

0,52

0,65

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Lăng

Xã Đông Xuyên

Xã Tây Lương

Xã Tây Ninh

Xã Đông Trung

Xã Đông Hoàng

(1)

(2)

(4) = (5) ... (36)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

638,20

1,75

3,08

9,14

4,45

1,98

2,97

1,1

Đất trồng lúa

475,39

1,68

3,08

7,79

3,01

1,93

2,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

475,39

1,68

3,08

7,79

3,01

1,93

2,94

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

32,49

0,07

 

1,35

1,00

0,01

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

11,61

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

183,27

 

 

 

0,44

0,04

0,03

1,6

Đất nông nghiệp khác

7,56

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,00

 

 

0,50

3,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

 

 

0,50

3,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

34,71

 

 

0,50

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Minh

Xã Đông Phong

Xã An Ninh

Đông Cơ

(1)

(2)

(4) = (5) ... (36)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

638,20

14,23

2,56

21,12

16,98

1,1

Đất trồng lúa

475,39

10,82

2,40

20,84

16,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

475,39

10,82

2,40

20,84

16,38

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

32,49

0,90

0,16

0,28

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

11,61

0,17

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

183,27

2,34

 

 

 

1,6

Đất nông nghiệp khác

7,56

 

 

 

0,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

34,71

1,14

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tây Giang

Xã Đông Lâm

Xã Phương Công

Xã Tây Phong

Xã Tây Tiến

Xã Nam Cường

(1)

(2)

(4) = (5) ... (36)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

638,20

32,31

15,27

1,44

22,45

5,62

3,58

1,1

Đất trồng lúa

475,39

20,77

15,06

1,34

11,50

3,79

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

475,39

20,77

15,06

1,34

11,50

3,79

2,50

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

32,49

0,35

0,06

 

0,95

0,99

0,24

1,3

Đất trồng cây lâu năm

11,61

10,34

 

 

10,00

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

183,27

0,23

0,15

0,10

 

0,84

0,84

1,6

Đất nông nghiệp khác

7,56

0,62

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

34,71

7,83

0,02

0,11

6,02

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vân Trường

Xã Nam Thắng

Xã Nam Chính

Xã Bắc Hải

Nam Thịnh

Xã Nam Hà

(1)

(2)

(4) = (5) ... (36)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

638,20

4,55

8,53

8,52

5,91

12,53

3,70

1,1

Đất trồng lúa

475,39

3,57

6,55

7,92

5,91

12,83

2,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

475,39

3,57

6,55

7,92

5,91

12,83

2,43

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

32,49

0,98

1,79

0,60

 

0,41

1,27

1,3

Đất trồng cây lâu năm

11,61

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

183,27

 

0,19

 

 

2,29

 

1,6

Đất nông nghiệp khác

7,56

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

34,71

0,60

 

 

 

1,00

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Thanh

Xã Nam Trung

Xã Nam Hồng

Xã Nam Hưng

Xã Nam Hải

Xã Nam Phú

(1)

(2)

(4) = (5) ... (36)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

638,20

3,54

33,62

4,66

7,78

9,52

91,19

1,1

Đất trồng lúa

475,39

2,35

23,40

2,35

7,28

6,02

5,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

475,39

2,35

23,40

2,35

7,28

6,02

5,35

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

32,49

1,19

 

0,81

1,50

0,50

4,30

1,3

Đất trồng cây lâu năm

11,61

 

10,00

 

 

 

2,00

1,4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

183,27

 

0,22

1,50

 

 

79,54

1,6

Đất nông nghiệp khác

7,56

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

12,00

 

 

 

3,50

 

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

 

 

 

3,50

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

34,71

5,50

6,00

 

1,00

0,50

1,00

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.06

0.06

1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.06

0.06

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 854/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Khắc Thận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản