Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÂN CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Châu tại Tờ trình số 319/TTr-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020, Báo cáo số 873/BC-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Châu với các chỉ tiêu chủ yếu:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại Biểu 2 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại Biểu 3 kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Tân Châu, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Tân Châu có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tân Châu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.(Hi.08).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 

BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÂN CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân btheo đơn vị hành chính

TT. Tân Châu

Tân Hà

Tân Đông

Tân Hội

Tân Hòa

Suối Ngô

Suối Dây

Tân Hiệp

Thạnh Đông

Tân Thành

Tân Phú

Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

110.319,85

796,9

4.784,47

8.647,77

10.531,32

26.017,93

15.664,10

11.254,73

3.792,89

4.064,05

14.469,59

4.374,99

5.921,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

93.500,33

481,04

4.435,61

7.943,00

9.495,68

22.770,17

14.981,96

9.183,84

3.454,44

3.583,72

8.686,38

3.658,78

4.825,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

319,29

 

79,91

199,51

 

39,88

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.389,93

74,07

1.049,59

2.324,14

3.407,13

4,49

314,24

128,84

376,9

821,5

24,45

1.456,92

1.407,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

46.823,08

390,23

3.158,16

5.213,85

5.807,86

4.365,84

7.875,26

6.099,27

3.043,24

2.717,79

2.556,14

2.192,17

3.403,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.604,43

 

 

 

 

18.040,32

6.639,44

636,69

 

 

4.287,98

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,53

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.598,80

 

5,95

48,77

 

305,24

 

1.570,98

 

 

1.667,86

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

138,53

16,74

5,7

19,02

3,71

 

0,85

30,58

20,16

9,17

9,92

7,88

14,79

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.608,74

 

136,31

137,7

276,97

14,41

152,16

717,48

14,14

35,26

122,5

1,81

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.819,52

315,87

348,85

704,77

1.035,64

3.247,76

682,14

2.070,89

338,44

480,33

5.783,21

716,22

1.095,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

348,66

 

4,34

132,98

25,27

8,79

7,91

 

 

26,31

 

136,01

7,07

2.2

Đất an ninh

CAN

45,49

2,95

0,1

0,2

0,1

0,6

0,2

0,1

0,91

25,29

0,15

0,1

14,78

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

198,38

 

 

 

123,38

 

 

 

 

 

 

75

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

84,4

30,09

11,17

21,18

1,09

1,57

2,39

0,72

5,88

6,93

0,34

0,54

2,5

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

428,83

12,02

24,24

16,41

58,48

20,32

112,8

62,65

39,76

17,77

5,57

1,92

56,88

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

416,69

 

2,03

 

 

387

17,71

 

 

 

 

9,96

 

2.9

Đất PT hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, xã

DHT

5.002,81

85,5

156,22

267,25

618,07

413,08

349,34

714,56

130,49

171,37

1.264,44

236,64

595,85

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.101,86

54,77

135,41

207,58

252,56

227,44

191,03

246,11

104,2

113,95

233,78

154,16

180,87

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

369,48

12,7

11,27

47,12

24,13

5,86

36,21

11,87

21,36

52,89

14,82

23,75

107,51

2.9.3

Đất truyền dn năng lượng

DNL

2.392,59

0,53

 

 

332,06

163,24

113,04

449,92

 

0,18

1.010,21

52,08

271,33

2.9.4

Đất bưu chính vin thông

DBV

1,44

0,19

0,06

0,05

0,04

0,45

0,22

0,04

0,03

0,05

0,13

0,04

0,13

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,21

7,74

1,8

 

1,1

4,24

 

 

 

0,66

0,4

 

0,28

2.9.6

Đất xây dựng cơ sy tế

DYT

6,42

2,62

0,36

0,61

0,2

0,65

0,49

0,24

0,5

0,11

0,26

0,19

0,2

2.9.7

Đất XD cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

63,54

6,02

5,55

9,38

3,65

9,27

5,93

4,27

1,98

2,5

3,67

4,75

6,56

2.9.8

Đất XD cơ s thdục - th thao

DTT

18,34

 

1,49

1,84

3,87

1,93

1,54

1,4

2,21

1,01

0,85

0,93

1,26

2.9.9

Đất XD cơ snghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất XD cơ sdịch vụ vxã hội

DXH

27,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,45

2.9.11

Đất chợ

DCH

5,49

0,93

0,28

0,67

0,47

 

0,89

0,72

0,2

0,02

0,32

0,74

0,26

2.10

Đất có di tích lịch sử-VH

DDT

16,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,34

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,83

 

 

2,19

2,53

0,56

3,2

5,35

 

 

 

 

20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.489,34

 

107,03

174,32

120,11

150,52

100,28

245,97

60,37

87,22

174,67

107,32

161,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,53

93,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,63

6,25

2,79

3,01

3,23

3,2

3,65

0,45

0,91

0,45

0,52

1,36

0,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,8

2,1

 

 

 

1,7

 

 

 

 

 

 

1

2.17

Đất XD cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,73

0,17

 

1,81

0,74

0,38

0,24

3,18

0,53

1,53

2,02

1,18

0,94

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

54,84

2,21

3,1

5,96

6,52

3,98

4,67

7,23

3,29

3,83

1,48

5,55

7,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

80,12

 

19,49

 

17,51

6,27

15,3

5

 

16,55

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,96

0,06

0,48

2,07

0,84

1,84

1,63

1,92

1,65

0,69

1,02

0,77

0,99

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,89

8,13

 

0,35

1,09

3,31

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

362,89

 

14,33

77,05

20,4

77,91

60,81

23,71

0,41

33,46

7,83

34,08

12,89

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8.078,76

72,86

 

 

34,29

2.166,21

 

998,05

94,23

86,35

4.307,82

105,79

213,16

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,61

 

3,53

 

2

0,5

2

2

 

2,58

1

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

160

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

796,9

796,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.

 

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Châu

Tân Hà

Tân Đông

Tân Hội

Tân Hòa

Suối Ngô

Suối Dây

Tân Hiệp

Thạnh Đông

Tân Thành

Tân Phú

Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

258,51

 

 

9,17

87,6

1,71

8,16

0,43

 

 

16,44

135

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

258,28

 

 

9,17

87,6

1,71

8,16

0,43

 

 

16,21

135

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

222,60

 

 

 

87,6

 

 

 

 

 

 

135

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,77

 

 

9,17

 

0,01

8,16

0,43

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,70

 

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

16,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,21

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Châu

Tân Hà

Tân Đông

Tân Hội

Tân Hòa

Suối Ngô

Suối Dây

Tân Hiệp

Thạnh Đông

Tân Thành

Tân Phú

Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.325,92

66,08

44,34

201,43

116,52

332,52

134,76

171,15

8,50

26,31

20,21

195,63

8,47

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

500,54

27,71

24,63

118,11

101,50

5,17

14,41

3,34

4,50

6,20

1,50

190,35

3,12

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

793,28

37,37

19,71

83,32

15,02

314,57

119,35

167,81

4,00

20,11

2,50

5,28

4,24

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,78

 

 

 

 

12,78

1,00

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

16,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,21

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,11

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.546,50

 

136,04

137,70

268,96

11,00

113,29

717,38

14,14

25,49

122,50

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.