Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 369/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017VNĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Từ | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
| 14.609,78 | 746,75 | 551,23 | 418,82 | 940,41 | 433,18 | 2.849,36 | 802,04 | 341,09 | 783,79 | 799,75 | 475,50 | 1.106,98 | 801,04 | 1.024,32 | 886,68 | 1.159,26 | 489,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.797,35 | 422,63 | 394,37 | 285,14 | 555,41 | 172,75 | 2.241,06 | 545,18 | 227,81 | 456,93 | 552,98 | 338,32 | 748,70 | 578,99 | 706,29 | 511,12 | 754,60 | 305,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.822,34 | 330,01 | 316,16 | 267,88 | 478,50 | 137,97 | 666,99 | 481,77 | 199,67 | 390,22 | 404,78 | 284,98 | 687,46 | 477,29 | 481,37 | 379,84 | 579,99 | 257,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.415,39 | 315,27 | 309,28 | 264,82 | 457,54 | 123,97 | 631,27 | 465,53 | 197,86 | 387,01 | 397,73 | 284,98 | 657,83 | 414,36 | 431,44 | 309,12 | 513,03 | 254,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 454,36 | 46,41 | 35,24 | 2,12 | 15,22 | 8.86 | 44.49 | 20,21 | 12,19 | 17,99 | 92,76 | 7,48 | 10,87 | 25,43 | 19,15 | 23,11 | 58,95 | 13,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 422,47 | 21,68 | 16,11 | 3,25 | 25,11 | 12,19 | 100,17 | 17,12 | 4,47 | 23,34 | 21,97 | 16,85 | 28,89 | 30,48 | 18,37 | 27,14 | 39,24 | 16,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.623,21 |
|
|
|
|
| 1.350,35 |
|
|
|
|
|
|
| 179,50 | 62,30 | 31,06 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,70 |
|
|
|
|
| 7,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,54 | 1,06 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 437,44 | 21,02 | 26,86 | 11,13 | 35,44 | 9,83 | 71,96 | 25,97 | 11,48 | 25,38 | 21,31 | 28,88 | 21,31 | 41,08 | 7,32 | 16,53 | 44,30 | 17,64 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 27,83 | 3,51 |
| 0,76 | 1,14 | 3,90 |
| 0,11 |
|
| 12,16 | 0,13 | 0,17 | 4,71 | 0,58 | 0,66 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.333,13 | 317,10 | 147,96 | 119,80 | 315,61 | 251,24 | 562,76 | 233,72 | 108,42 | 239,67 | 205,14 | 134,15 | 327,35 | 210,18 | 273,83 | 323,90 | 384,26 | 178,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18.20 | 0,50 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,24 | 10,26 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 57,80 | 0,96 |
|
|
| 56,44 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 112,07 | 14,00 |
|
| 66,02 | 27,25 |
|
|
| 4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,02 | 1,82 | 0,02 | 0,37 | 0,32 | 0,45 | 0,25 | 0,14 | 0,18 | 0,83 | 0,26 | 0,03 | 0,73 | 0,98 | 0,18 | 0,10 | 0,16 | 0,20 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 46,37 | 14.24 | 1,08 |
| 0,79 | 10,18 | 0,35 | 0,86 |
| 14,17 | 0,84 | 0,89 | 0,47 | 0,32 | 0,32 | 1,49 |
| 0,37 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 45,30 |
|
|
| 2,25 |
| 25,67 |
|
| 3,18 |
|
|
|
| 11,66 | 2,54 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.819,66 | 135,17 | 69,97 | 62,88 | 114,39 | 84,13 | 122,39 | 127,90 | 61,03 | 102,39 | 90,95 | 72,59 | 163,22 | 104,85 | 111,73 | 171,58 | 146,33 | 78,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,61 | 2,04 | 0,80 | 0,40 | 0,70 | 1,09 | 1.15 | 0,50 | 0,80 | 1,20 | 0,37 | 1,03 | 0,65 | 1,10 | 0,85 | 0,55 | 2,40 | 0,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,90 | 4,10 | 0,37 | 0,08 | 0,10 | 0.15 | 0,07 | 0,11 | 0,36 | 0,39 | 0,62 | 0,08 | 0,47 | 0,48 | 0,11 | 0,12 | 0,19 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 55,14 | 6,64 | 1,72 | 1,80 | 5,40 | 1,46 | 4,67 | 3,26 | 1,31 | 2,82 | 4,82 | 2,96 | 4,64 | 4,10 | 1,90 | 2,89 | 2,52 | 2,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao | DTT | 98,76 | 5,03 | 0,31 | 0,60 | 1,30 | 0,40 | 0,50 | 2,91 | 0,59 | 0,96 | 0,95 | 0,94 | 1,45 | 1,58 | 0,53 | 64,00 | 15,36 | 1,35 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.129.64 | 87,34 | 48,69 | 31,83 | 83,67 | 70.30 | 71,99 | 71,17 | 42,49 | 69,96 | 53,48 | 51,36 | 91,97 | 65,85 | 73,70 | 74,70 | 94,10 | 47.04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 503,94 | 29,15 | 17,72 | 28,00 | 23.05 | 10,04 | 43,70 | 49,72 | 15,47 | 27,04 | 26,84 | 15,60 | 64,02 | 31,70 | 34,56 | 29,28 | 31,66 | 26,39 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,61 | 0,01 | 0,14 |
| 0.03 | 0,38 |
| 0,22 |
|
| 0,01 | 0,58 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,50 | 0,10 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
| 0,04 | 0,01 | 0,01 | 0,06 | 0,02 |
| 0,01 |
- | Đất chợ | DCH | 5,56 | 0,76 | 0,20 | 0,16 | 0,13 | 0,30 | 0,15 |
|
|
| 3,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,40 |
| 0,10 | 0,10 |
|
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | 0,10 | 0,25 | 0,05 |
| 0,10 | 0,05 | 0,25 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 894,20 |
| 44,95 | 31,52 | 55,80 | 42,13 | 50.18 | 53,85 | 30,94 | 84,81 | 68,74 | 42,16 | 86,82 | 71,00 | 44,68 | 58,27 | 69,40 | 58,95 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89,48 | 89,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,09 | 6,55 | 0,30 | 0,40 | 0,67 | . 0,55 | 0,62 | 0,57 | 0,72 | 0,50 | 0,46 | 1.00 | 0,60 | 0,43 | 0,27 | 0,45 | 0,66 | 0,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,45 |
|
|
|
| 1,06 |
|
|
|
|
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,19 | 1,41 | 1,03 | 2,41 | 1,66 | 1,03 | 1,34 | 1,97 | 0,92 | 3,39 | 0,33 | 0,44 | 1,67 | 2,43 | 0,67 | 1,59 | 2,33 | 1,57 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 259,21 | 25,10 | 9,39 | 10,51 | 26,91 | 8,61 | 11,54 | 21,58 | 6,17 | 10,32 | 15,17 | 7,70 | 20,10 | 14,03 | 27,15 | 11,49 | 20,50 | 12,94 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 52,94 | 11,60 | 2,47 |
| 4,67 | 7.36 | 6,01 | 3,83 |
|
| 1,75 |
|
| 5,45 |
| 6,11 |
| 3,69 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 21,15 | 1,67 | 0,51 | 0,68 | 0,65 | 030 | 0.54 | 1,47 | 0,89 | 1.85 | 2,75 | 0,68 | 2,79 | 0,90 | 0,90 | 1,86 | 1,62 | 1,09 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 319,33 | 14,55 | 18,14 | 10,93 | 41,45 | 9,25 | 1830 | 21,55 | 7,57 | n'43 | 23,69 | 8,17 | 50,70 | 9,69 | 29,46 | 9,66 | 12,11 | 20,48 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 543,72 |
|
|
| 0,03 |
| 324.97 |
|
|
|
|
|
| 0,05 | 46,61 | 51,22 | 120,84 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,50 |
|
|
|
| 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 479,30 | 7,02 | 8,90 | 13,88 | 69,39 | 9,19 | 45,54 | 23,14 | 4,86 | 87,19 | 41,63 | 3,03 | 30,93 | 11,87 | 44,20 | 51,66 | 20,40 | 6,47 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã yên Thắng | Xã Yên Từ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 223,87 | 50,26 | 4,45 | 3,28 | 27,11 | 39,81 | 3,64 | 1,84 | 3,82 | 29,96 | 20,08 | 5,62 | 2,19 | 2,75 | 2,16 | 12,26 | 5,09 | 9,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 188,13 | 44,67 | 3,84 | 3,18 | 18,08 | 33,94 | 3,29 | 0,72 | 2,47 | 27,91 | 16,60 | 5,01 | 1,89 | 1,81 | 2,13 | 10,97 | 2,41 | 9,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 166,48 | 42,75 | 3,62 | 3,18 | 17,26 | 25,69 | 2,12 | 0,72 | 2,47 | 21,14 | 16,60 | 5,01 | 1,89 | 0,91 | 2,13 | 9,66 | 2,19 | 9,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 21,61 | 4,35 | 0,48 |
| 8,18 | 2,06 | 0,10 |
| 0,55 | 0,75 | 2,17 | 0,23 |
| 0,01 |
| 0,85 | 1,88 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,32 | 0,49 |
|
| 0,31 | 1,56 | 0,10 | 0,23 |
| 0,12 |
| 0,02 | 0,10 | 0,05 |
| 0,18 | 0,12 | 0,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,37 | 0,75 | 0,13 | 0,10 | 0,54 | 2,25 | 0,15 | 0,47 | 0,80 | 1,18 | 1,29 | 0,36 | 0,20 | 0,88 | 0,03 | 0,26 | 0,68 | 0,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 0,42 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,02 | 1,66 | 0,25 |
| 0,02 | 0,87 |
|
| 0,03 | 1,40 | 0,93 | 0,13 |
|
|
|
| 0,04 | 0,69 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Từ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 233,95 | 54,27 | 4,36 | 3,24 | 27,14 | 46,77 | 3,19 | 0,90 | 2,86 | 32,39 | 20,62 | 5,41 | 1,82 | 1,84 | 2,17 | 12,79 | 4,09 | 10,09 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 213,01 | 49,51 | 3,88 | 3,18 | 26,39 | 39,04 | 3,19 | 0,90 | 2,36 | 29,63 | 19,18 | 5,26 | 1,69 | 1,83 | 2,16 | 11,98 | 3,46 | 9,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 185,56 | 44,42 | 3,58 | 3,12 | 18,08 | 33,65 | 3,19 | 0,72 | 1,91 | 27,74 | 16,60 | 4,96 | 1,69 | 1,81 | 2,13 | 10,89 | 1,93 | 9,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 164,61 | 42,65 | 3,52 | 3,12 | 17,26 | 25,40 | 2,07 | 0,72 | 1,91 | 20,97 | 16,60 | 4,96 | 1,69 | 0,91 | 2,13 | 9,63 | 1,93 | 9,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19,83 | 4,08 | 0,17 |
| 8,18 | 1,88 |
|
| 0,45 | 0,75 | 2,17 | 0,23 |
| 0,01 |
| 0,81 | 1,10 |
|
1.3 | Đất trồng cầy lâu năm | CLN | 1,88 | 0,26 |
|
| 0,01 | 1,36 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,10 | 0,12 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,72 | 0,75 | 0,13 | 0,06 | 0,12 | 2,15 |
| 0,18 |
| 1,11 | 0,39 | 0,07 |
| 0,01 | 0,03 | 0,18 | 0,31 | 0,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,24 | 4,54 | 0,48 | 0,06 | 0,68 | 7,37 |
|
| 0,50 | 2,56 | 1,11 | 0,15 | 0,13 | 0,01 | 0,01 | 0,29 | 0,63 | 0,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,81 |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,71 | 4,08 | 0,25 | 0,04 | 0,57 | 2,06 |
|
| 0,48 | 1,40 | 0,71 | 0,08 |
|
|
| 0,27 | 0,08 | 0,69 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,90 |
| 0,03 | 0,02 | 0,11 | 0,78 |
|
| 0,02 | 0,17 | 0,13 | 0,07 |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,55 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,37 | 0,04 |
|
|
| 2,09 |
|
|
| 0,96 | 0,27 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,54 |
|
|
|
| 1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,33 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,70 | 0,22 |
|
| 0,07 | 0,36 |
|
|
| 0,20 | 0,33 |
|
|
|
| 0,52 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xà Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã yên Thắng | Xã Yên Từ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1,00 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,70 | 0,22 |
|
| 0,07 | 0,36 |
|
|
| 0,20 | 0,33 |
|
|
|
| 0,52 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,09 | 0,07 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,89 | 0,06 |
|
| 0,07 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | 0,11 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,63 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
| 0,27 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 5052/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 5053/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 6Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 5052/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 5053/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- 12Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
- 17Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 19Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 369/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Cao Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra