Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 343/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

n cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1037/QD-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà; Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thạch Hà;

Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 14/01/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạch Hà;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 223/TTr-STNMT ngày 19/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.356,71

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.453,58

66,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.225,58

26,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.296,21

23,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.454,24

4,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.357,03

9,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.892,88

8,18

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.885,00

13,82

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.148,16

3,25

1.7

Đất làm muối

LMU

75,00

0,21

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

415,72

1,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.257,20

29,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

91,07

0,26

2.2

Đất an ninh

CAN

103,60

0,29

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,96

0,05

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

265,97

0,75

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

139,04

0,39

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

503,10

1,42

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.378,90

12,38

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,78

0,04

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,44

0,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.808,72

5,12

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

169,01

0,48

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,69

0,08

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

0,02

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,60

0,07

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

527,70

1,49

2.16

Đất sản xuất vệt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

142,22

0,40

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

45,43

0,13

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,13

0,02

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

73,14

0,21

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.345,14

3,80

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

562,54

1,59

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.645,93

4,66

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

613,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

251,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

250,28

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

85,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,25

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

220,62

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

210,78

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,70

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,36

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

49,43

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,55

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

64,30

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,89

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

449,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

209,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,68

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

1,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,25

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

121,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,38

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

114,64

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

4,20

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,05

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

94,85

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,54

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,96

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

5,50

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,90

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

41,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

79,98

2.1

Đất an ninh

CAN

12,00

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,22

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,69

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,85

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

2,35

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,23

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,54

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Thạch Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 343/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 343/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản