Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4131/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 874/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 1.984,30 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 1,31 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.982,99 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 1.781,55 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1.316,70 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 450,38 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 14,47 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 1.488,27 ha, trong đó:
Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.488,27 ha;
(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 14,52ha.
(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 259 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.984,30 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 1.984,30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.982,99 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 459,61 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 607,44 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,07 |
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,82 |
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 5,24 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 167,51 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 350,36 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 305,28 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 84,64 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 1.781,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.316,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 621,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 208,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 280,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 148,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 31,66 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 26,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 450,38 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 119,61 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 130,88 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,83 |
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 5,38 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 14,24 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 23,47 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 43,29 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,15 |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 9,70 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 39,74 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,81 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 51,28 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 14,47 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.488,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 630,23 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 442,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 214,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 307,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 19,80 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 255,70 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 33,91 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 26,56 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 14,52 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,52 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 2,51 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 5,29 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,81 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,71 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 2,75 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,44 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
DANH MỤC 259 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 1984,30 | 1489,58 | 631,21 | 19,80 |
| 480,21 | 14,52 |
1 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Phường Gia Sàng, TPTN | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
|
|
2 | Đấu giá đất tại phường Phú Xá | Phường Phú Xá, TPTN | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
|
3 | Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường Hoàng Văn Thụ (giai đoạn 2) | Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN | 0,21 | 0,04 |
|
|
| 0,17 |
|
4 | Sân Golf Hồ Núi Cốc | Xã Phúc Trìu, TPTN | 122,00 | 104,86 |
|
|
| 17,09 | 0,05 |
Xã Phúc Xuân, TPTN | 12,82 | 12,29 |
|
|
| 0,53 |
| ||
5 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại, trưng bày giới thiệu sản phẩm kết hợp chăm sóc sắc đẹp và vui chơi giải trí cho trẻ em | Phường Đồng Quang, TPTN | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
6 | Trung tâm thương mại khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ, phường Trưng Vương | Phường Trương Vương, TPTN | 0,34 |
|
|
|
| 0,34 |
|
7 | Tổ hợp khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và nhà ở | Phường Trương Vương, TPTN | 1,86 |
|
|
|
| 1,86 |
|
8 | Văn phòng làm việc, nhà kho, nhà xưởng và bãi chứa hàng của Doanh nghiệp tư nhân Đại Cát Thành | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 0,49 | 0,39 |
|
|
| 0,10 |
|
9 | Mở rộng công trình phụ trợ Chi nhánh may Việt Thái (Công ty Cổ phần thương mại TNG) | Phường Tân Lập, TPTN | 0,26 | 0,23 |
|
|
| 0,03 |
|
10 | Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn) | Xã Quyết Thắng, TPTN | 31,15 | 27,83 | 13,74 |
|
| 3,32 |
|
11 | Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 19,10 | 12,74 | 11,20 |
|
| 6,34 | 0,02 |
12 | Khu đô thị An Phú | Phường Tân Thịnh, TPTN | 18,54 | 15,81 | 8,35 |
|
| 2,69 | 0,04 |
Phường Đồng Quang, TPTN | 10,34 | 7,70 | 5,44 |
|
| 2,64 |
| ||
13 | Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên | Phường Quang Trung, TPTN | 0,25 | 0,00 | - |
|
| 0,21 | 0,04 |
Phường Quang Vinh, TPTN | 37,22 | 29,94 | 22,65 |
|
| 6,70 | 0,58 | ||
Phường Quan Triều, TPTN | 19,43 | 17,65 | 15,77 |
|
| 1,68 | 0,10 | ||
14 | Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 19,80 | 19,25 | 18,89 |
|
| 0,55 |
|
Phường Gia Sàng, TPTN | 0,26 | 0,20 | - |
|
| 0,05 | 0,01 | ||
15 | Khu đô thị Thành Nam | Xã Quyết Thắng, TPTN | 37,67 | 29,20 | 14,20 |
|
| 8,47 |
|
16 | Khu đô thị Thái Sơn | Xã Quyết Thắng, TPTN | 47,00 | 36,57 | 17,30 |
|
| 10,03 | 0,40 |
17 | Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 42,58 | 37,03 | 20,08 |
|
| 5,55 |
|
18 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến bên trái tuyến | Xã Quyết Thắng, TPTN | 44,43 | 21,38 | 13,59 |
|
| 22,98 | 0,07 |
19 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến bên trái tuyến | Xã Phúc Xuân, TPTN | 50,80 | 39,40 | 10,70 |
|
| 10,40 | 1,00 |
20 | Dự án số 1, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Hữu sông Cầu, đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 10,00 | 8,00 | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
Phường Quan Triều, TPTN | 3,45 | 3,15 | 0,90 |
|
| 0,30 |
| ||
Phường Quang Vinh, TPTN | 11,30 | 10,10 | 3,50 |
|
| 1,20 |
| ||
Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN | 0,90 | 0,40 |
|
|
| 0,50 |
| ||
Phường Trương Vương, TPTN | 0,60 | 0,10 |
|
|
| 0,50 |
| ||
Phường Túc Duyên, TPTN | 5,00 | 4,00 | 2,80 |
|
| 1,00 |
| ||
Phường Gia Sàng, TPTN | 3,50 | 2,70 | 1,70 |
|
| 0,80 |
| ||
Phường Cam Giá, TPTN | 3,50 | 2,70 | 1,70 |
|
| 0,80 |
| ||
Xã Cao Ngạn, TPTN | 3,20 | 2,20 | 1,22 |
|
| 1,00 |
| ||
Xã Linh Sơn, TPTN | 20,00 | 16,00 | 4,00 |
|
| 4,00 |
| ||
Xã Huống Thượng, TPTN | 14,00 | 12,00 | 4,00 |
|
| 2,00 |
| ||
Phường Chùa Hang, TPTN | 0,50 | 0,35 |
|
|
| 0,15 |
| ||
Phường Đồng Bẩm, TPTN | 3,60 | 3,45 | 1,60 |
|
| 0,15 |
| ||
22 | Khu đô thị số 1, xã Huống Thượng | Xã Huống Thượng, TPTN | 19,88 | 17,64 | 16,25 |
|
| 2,24 |
|
23 | Khu công nghiệp Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 30,70 | 27,30 | 22,50 |
|
| 3,40 |
|
Xã Phúc Xuân, TPTN | 60,00 | 51,00 | 24,00 |
|
| 9,00 |
| ||
Xã Phúc Hà, TPTN | 14,27 | 11,85 | 6,00 |
|
| 2,38 | 0,03 | ||
24 | Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1 | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 70,55 | 38,17 | 15,69 |
|
| 31,70 | 0,68 |
25 | Cải tạo, nâng cấp đường Thanh niên xung phong và Khu dân cư hai bên đường | Phường Gia Sàng, phường Tân Lập, phường Phú Xá, TPTN | 17,33 | 17,29 | 13,55 |
|
| 0,04 |
|
26 | Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương | Xã Tân Cương, TPTN | 1,31 | 1,31 | 0,98 |
|
|
|
|
27 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,70 | 0,50 |
|
|
| 0,20 |
|
28 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
29 | Khu dân cư số 5, phường Quang Vinh | Phường Quang Vinh, TPTN | 1,54 | 1,10 | 1,10 |
|
| 0,44 |
|
Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 16,38 | 14,03 | 4,40 |
|
| 2,35 |
| |
31 | Đường quy hoạch và cơ sở hạ tầng Khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,69 | 0,35 |
|
|
| 0,34 |
|
32 | Xây dựng, cải tạo hạ tầng Khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,08 | 0,02 |
|
|
| 0,06 |
|
33 | Khu tái định cư liên tổ 13, 19, 23, phường Phú Xá, TPTN | Phường Phú Xá, TPTN | 8,16 | 5,58 | 5,05 |
|
| 2,58 |
|
34 | Khu tái định cư số 5, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 7,80 | 6,13 | 2,48 |
|
| 1,61 | 0,06 |
35 | Khu dân cư tổ 7, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 12,76 | 6,80 | 4,03 |
|
| 5,94 | 0,02 |
36 | Khu dân cư 11A, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 0,34 | 0,31 | 0,31 |
|
| 0,03 |
|
37 | Khu tái định cư liên tổ 19 20, phường Trung Thành | Phường Trung Thành, TPTN | 5,00 | 4,50 | 2,30 |
|
| 0,50 |
|
38 | Khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,85 | 0,80 | 0,30 |
|
| 0,05 |
|
39 | Khu dân cư số 10, phường Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,50 | 0,45 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
40 | Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3, phường Quang Trung | Phường Quang Trung, TPTN | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
41 | Khu dân cư số 1, đường Việt Bắc | Phường Tân Lập, TPTN | 4,25 | 2,81 | 0,20 |
|
| 1,20 | 0,24 |
42 | Khu dân cư số 1, đường Việt Bắc | Phường Phú Xá, TPTN | 1,46 | 1,46 | 0,87 |
|
|
|
|
43 | Khu đô thị tổ 8B, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 13,01 | 3,31 | 0,44 |
|
| 9,51 | 0,19 |
Phường Phú Xá, TPTN | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
| ||
44 | Khu tái định cư số 4, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 9,48 | 7,79 | 5,61 |
|
| 1,56 | 0,13 |
45 | Khu dân cư đồi bà Năm, phường Đồng Bẩm | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 1,76 | 0,80 |
|
|
| 0,96 |
|
46 | Khu dân cư số 2, phường Quang Trung | Phường Quang Trung, TPTN | 0,22 | 0,02 |
|
|
| 0,20 |
|
47 | Khu dân cư 7B, phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,08 | 0,03 |
|
|
| 0,05 |
|
48 | Mở rộng khu dân cư số 1, đường Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 7,22 | 5,65 | 0,88 |
|
| 1,39 | 0,18 |
49 | Khu dân cư số 2, đường Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 5,80 | 4,13 | 1,20 |
|
| 1,50 | 0,17 |
50 | Khu dân cư số 3, đường Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 5,80 | 4,23 | 1,10 |
|
| 1,54 | 0,03 |
51 | Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập (phần mở rộng) | Phường Tân Lập, TPTN | 1,25 | 0,45 | 0,20 |
|
| 0,80 |
|
52 | Khu dân cư số 4 phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 3,37 | 2,68 | 1,13 |
|
| 0,69 |
|
53 | Khu dân cư số 4 Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 3,73 | 1,88 | 1,11 |
|
| 1,85 |
|
54 | Khu dân cư số 5, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 2,34 | 1,72 | 0,51 |
|
| 0,62 |
|
55 | Khu dân cư số 6 Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 3,26 | 0,63 |
|
|
| 2,63 | 0,004 |
56 | Xây dựng Khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1) | Phường Quang Trung, TPTN | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
57 | Xây dựng Khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2) | Phường Quang Trung, TPTN | 0,67 | 0,67 | 0,67 |
|
|
|
|
58 | Khu dân cư số 3, phường Quan Triều | Phường Quan Triều, TPTN | 0,77 | 0,08 | 0,08 |
|
| 0,06 | 0,63 |
59 | Khu dân cư số 3, phường Quan Triều (phần mở rộng) | Phường Quan Triều, TPTN | 3,80 | 3,80 | 3,80 |
|
|
|
|
60 | Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 3,60 | 3,56 | 3,49 |
|
| 0,04 |
|
61 | Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 7,29 | 6,11 | 3,91 |
|
| 1,18 |
|
62 | Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
63 | Khu dân cư Tân lập -Thịnh Đán (Khu số 1) | Phường Tân Lập, phường Thịnh Đán, TPTN | 20,51 | 16,16 | 3,36 |
|
| 4,17 | 0,18 |
64 | Khu đô thị 10A, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 2,69 | 1,29 | 0,02 |
|
| 1,40 |
|
65 | Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - TPTN giai đoạn II tại Khu tái định cư số 2, Trường Đại học Việt Bắc | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,70 | 0,70 | 0,39 |
|
|
|
|
66 | Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 6,40 | 5,64 | 3,23 |
|
| 0,76 |
|
67 | Xây dựng Khu dân cư đồi Yên Ngựa | Phường Quang Trung, TPTN | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
68 | Khu dân cư tổ 4 | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 2,17 | 1,34 | 0,05 |
|
| 0,83 |
|
69 | Tòa nhà chung cư hỗn hợp CT2- Khu đô thị Xương Rồng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,54 | 0,29 | 0,26 |
|
| 0,25 |
|
70 | Khu dân cư 11B, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 1,31 | 1,31 |
|
|
|
|
|
71 | Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài | Phường Quang Trung, TPTN | 12,80 | 6,10 | 2,00 |
|
| 6,70 |
|
72 | Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư Việt Bắc, phường Quang Trung | Phường Quang Trung, TPTN | 0,81 | 0,69 | 0,49 |
|
| 0,12 |
|
73 | Nhà ở thương mại TNG Village | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,37 | 0,28 | 0,07 |
|
| 0,09 |
|
74 | Đường nối từ đường Minh Cầu vào nhà ở xã hội TNG, phường Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,31 | 0,05 | 0,01 |
|
| 0,26 |
|
75 | Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh | Phường Tân Thịnh, TPTN | 2,67 | 2,52 | 2,35 |
|
| 0,16 |
|
76 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư số 4, phường Tân Thịnh | Phường Quang Trung, TPTN | 0,09 | 0,08 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,001 |
Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,64 | 0,42 | 0,35 |
|
| 0,13 | 0,09 | ||
77 | Khu dân cư HAVICO, phường Đồng Quang | Phường Đồng Quang, TPTN | 0,52 | 0,40 | 0,30 |
|
| 0,12 |
|
78 | Khu dân cư số 5B, phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 17,96 | 16,24 | 8,88 |
|
| 1,70 | 0,02 |
79 | Khu dân cư số 7C | Phường Túc Duyên, TPTN | 15,30 | 14,83 | 9,36 |
|
| 0,47 |
|
80 | Khu đô thị tổ 11, phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 1,69 | 1,39 | 1,39 |
|
| 0,30 |
|
81 | Khu dân cư Viettime Thái Nguyên, phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 4,47 | 3,96 | 3,96 |
|
| 0,50 | 0,01 |
82 | Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của Công ty than Khánh Hòa | Phường Tân Long, TPTN | 3,06 | 2,64 | 1,84 |
|
| 0,37 | 0,05 |
83 | Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 7,69 | 6,28 | 4,64 |
|
| 1,06 | 0,35 |
84 | Khu dân cư số 12 | Phường Thịnh Đán, TPTN | 3,65 | 1,49 | 0,20 |
|
| 2,16 |
|
85 | Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào Trường Chuyên Thái Nguyên) | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,90 | 0,80 | 0,80 |
|
| 0,10 |
|
86 | Khu dân cư số 5 Túc Duyên (Ban quản lý dự án) | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
87 | Khu dân cư 7A, phường Túc Duyên, TPTN (Hạng mục đường và hệ thống thoát nước) | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
88 | Khu dân cư số 8 Túc Duyên (giai đoạn 2) | Phường Túc Duyên, TPTN | 5,00 | 5,00 | 2,80 |
|
|
|
|
89 | Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang | Phường Đồng Quang, TPTN | 0,50 | 0,27 | 0,27 |
|
| 0,23 |
|
90 | Khu dân cư tổ 17, phường Đồng Quang | Phường Đồng Quang, TPTN | 5,83 | 1,08 |
|
|
| 4,75 |
|
91 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên | Phường Gia Sàng, TPTN | 15,31 | 10,81 | 8,60 |
|
| 4,50 |
|
92 | Khu dân cư số 11, phường Gia Sàng (giáp Khu dân cư Kosy Gia Sàng) | Phường Gia Sàng, TPTN | 18,60 | 13,40 | 4,69 |
|
| 5,20 |
|
93 | Khu dân cư Kosy Gia Sàng | Phường Gia Sàng, TPTN | 7,17 | 4,49 | 3,89 |
|
| 2,68 |
|
94 | Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng | Phường Gia Sàng, TPTN | 5,32 | 2,04 | 0,94 |
|
| 3,18 | 0,10 |
95 | Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (Khu số 3) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 34,72 | 29,71 | 8,47 |
|
| 4,86 | 0,15 |
96 | Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (Khu số 4) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 7,76 | 4,73 | 1,73 |
|
| 3,03 |
|
97 | Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (Khu số 5) | Phường Thịnh Đán, Phường Tân Lập, TPTN | 11,28 | 9,93 | 3,32 |
|
| 1,35 |
|
98 | Khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,27 | 0,22 | 0,07 |
|
| 0,05 |
|
99 | Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang | Phường Chùa Hang, TPTN | 1,92 | 0,02 |
|
|
| 1,90 |
|
100 | Khu dân cư phường Phú Xá | Phường Phú Xá, TPTN | 4,38 | 2,80 | 2,80 |
|
| 1,58 |
|
101 | Khu dân cư phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, xã Quyết Thắng | Phường Tân Thịnh, xã Quyết Thắng, phường Quang Trung, TPTN | 1,70 | 0,80 | 0,10 |
|
| 0,90 |
|
102 | Khu tái định cư đường Việt Bắc, phường Quang Trung | Phường Quang Trung, TPTN | 0,81 | 0,69 | 0,49 |
|
| 0,12 |
|
103 | Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Phường Chùa Hang, TPTN | 8,21 | 2,89 |
|
|
| 5,29 | 0,03 |
Xã Cao Ngạn, TPTN | 8,11 | 5,43 | 1,36 |
|
| 2,57 | 0,11 | ||
104 | Khu đất dự kiến hoàn vốn cho đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới, huyện Đồng Hỷ | Phường Chùa Hang, phường Đồng Bẩm, TPTN | 10,05 | 5,20 | 4,20 |
|
| 4,85 |
|
105 | Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (đoạn qua cổng phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm) | Phường Chùa Hang, TPTN | 4,07 | 2,30 | 1,88 |
|
| 1,77 |
|
106 | Khu dân cư Hồ điều hòa Xương Rồng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 2,00 | 0,50 |
|
|
| 1,50 |
|
107 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thanh niên Xung phong và xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư hai bên đường | Phường Phú Xá, TPTN | 0,83 | 0,13 | 0,13 |
|
| 0,70 |
|
108 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên | Phường Túc Duyên, TPTN | 1,47 | 0,65 | 0,18 |
|
| 0,82 |
|
109 | Khu dân cư số 5 Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 3,51 | 2,00 | 1,20 |
|
| 1,51 |
|
110 | Nâng cấp, sửa chữa các khu chung cư cũ | Phường Trung Thành, TPTN | 0,54 | 0,29 | 0,26 |
|
| 0,25 |
|
111 | Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú | Phường Hương Sơn, TPTN | 1,15 | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
112 | Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên | Phường Hương Sơn, TPTN | 4,13 | 0,12 |
|
|
| 2,45 | 1,55 |
113 | Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên | Phường Tích Lương, TPTN | 0,07 | 0,03 |
|
|
| 0,04 |
|
114 | Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2) | Phường Trung Thành, TPTN | 4,18 | 2,88 | 2,31 |
|
| 1,30 |
|
115 | Khu đô thị Nam sông Cầu | Phường Quang Vinh, TPTN | 19,52 | 18,88 | 9,42 |
|
| 0,64 |
|
116 | Khu nông nghiệp công nghệ cao và Khu tái định cư Trường Đại học Việt Bắc | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,49 | 0,48 | 0,32 |
|
|
| 0,01 |
117 | Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 2,28 | 1,09 | 1,00 |
|
| 1,17 | 0,02 |
118 | Xây dựng hạ tầng Khu dân cư số 4,5, phường Thịnh Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 3,42 | 3,26 | 3,26 |
|
| 0,16 |
|
119 | Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
120 | Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Gia Sàng, TPTN | 0,13 | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,08 |
|
Phường Tân Lập, TPTN | 12,60 | 6,16 | 1,42 |
|
| 6,27 | 0,17 | ||
121 | Khu dân cư Ban Tích, tại ngõ 536 đường CMT8 (thuộc đồ án quy hoạch Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng) | Phường Gia Sàng, TPTN | 0,64 | 0,04 | 0,04 |
|
| 0,60 |
|
122 | Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 1,26 | 0,59 | 0,22 |
|
| 0,56 | 0,11 |
123 | Xây dựng Khu tái định cư số 1 xóm Gò Móc, xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
124 | Khu đô thị Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 46,57 | 36,15 | 8,80 |
|
| 10,42 |
|
125 | Khu dân cư số 2 Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 9,70 | 8,07 | 3,90 |
|
| 1,62 | 0,01 |
126 | Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân | Xã Quyết Thắng, TPTN | 7,77 | 6,64 | 2,56 |
|
| 1,11 | 0,02 |
Xã Phúc Xuân, TPTN | 1,91 | 1,46 | 0,15 |
|
| 0,45 |
| ||
127 | Khu tái định cư và nhà ở xã hội của cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 18,19 | 16,24 | 6,15 |
|
| 1,85 | 0,10 |
128 | Khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức | Xã Thịnh Đức, TPTN | 2,70 | 1,90 | 1,60 |
|
| 0,80 |
|
129 | Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 6,42 | 4,57 | 2,07 |
|
| 1,85 |
|
130 | Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 6,81 | 4,55 | 1,62 |
|
| 2,25 | 0,01 |
131 | Xây dựng Khu tái định cư số 1, 2, xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân | Xã Phúc Xuân, TPTN | 15,60 | 13,20 | 5,70 |
|
| 1,80 | 0,60 |
132 | Tiểu dự án bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang Khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, TPTN | Xã Cao Ngạn, TPTN | 1,51 | 1,04 | 0,363 |
|
| 0,39 | 0,08 |
133 | Khu dân cư số 1, xã Cao Ngạn | Xã Cao Ngạn, TPTN | 17,27 | 12,43 | 6,04 |
|
| 4,82 | 0,02 |
134 | Tiểu bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang Khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn (giai đoạn 1) | Xã Cao Ngạn, TPTN | 2,20 | 1,94 | 1,31 |
|
| 0,22 | 0,04 |
135 | Khu đô thị mới Cao Ngạn 2 | Xã Cao Ngạn, TPTN | 48,80 | 44,40 | 9,50 |
|
| 4,40 |
|
136 | Khu dân cư số 1 Phúc Xuân | Xã Phúc Xuân, TPTN | 11,64 | 6,32 | 5,74 |
|
| 5,32 |
|
137 | Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng | Xã Huống Thượng, TPTN | 13,50 | 9,24 | 7,57 |
|
| 4,21 | 0,05 |
138 | Điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 5,20 | 3,23 | 0,48 |
|
| 1,97 |
|
139 | Xây dựng tạm nhà để xe và nhà đa năng của Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên | Phường Trương Vương, TPTN | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
140 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 0,63 |
|
|
|
| 0,63 |
|
141 | Xây dựng Trụ sở UBND phường Trung Thành | Phường Trung Thành, TPTN | 0,63 | 0,63 | 0,63 |
|
|
|
|
142 | Xây dựng Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND phường Quan Triều | Phường Quan Triều, TPTN | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
|
143 | Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,27 | 0,26 |
|
|
| 0,01 |
|
144 | Trụ sở Công an xã Huống Thượng | Xã Huống Thượng, TPTN | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
145 | Trụ sở Công an xã Thịnh Đức | Xã Thịnh Đức, TPTN | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
146 | Trụ sở Công an xã Cao Ngạn | Xã Cao Ngạn, TPTN | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
147 | Mở rộng Trụ sở Công an phường Hương Sơn | Phường Hương Sơn, TPTN | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
148 | Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1) | Phường Trưng Vương, TPTN | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
|
149 | Mở rộng Trụ sở Công an phường Trung Thành | Phường Trung Thành, TPTN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
150 | Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương | Phường Tích Lương, TPTN | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
151 | Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 4,30 | 4,18 | 0,40 |
|
| 0,12 |
|
152 | Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên | Phường Tân Lập, TPTN | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
153 | Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên | Phường Tích Lương, TPTN | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
154 | Tháp Antel truyền hình Thái Nguyên | Phường Gia Sàng, TPTN | 2,16 |
|
|
|
| 2,16 |
|
155 | Dự án Xây dựng không gian văn hóa trà tại xã Tân Cương | Xã Tân Cương TPTN | 1,71 | 0,73 |
|
|
|
| 0,98 |
156 | Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên | Phường Gia Sàng, TPTN | 1,08 | 0,28 | 0,08 |
|
| 0,80 |
|
157 | Nhà văn hóa tổ 14, phường Trung Thành | Phường Trung Thành, TPTN | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
158 | Nhà văn hóa tổ 7, phường Trung Thành | Phường Trung Thành, TPTN | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
159 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học Cổ truyền Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, TPTN | 4,92 | 4,26 | 2,28 |
|
| 0,66 |
|
160 | Xây dựng Công trình và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Pháp y tỉnh Thái Nguyên | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
161 | Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 |
|
162 | Cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên | Phường Trương Vương, TPTN | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
163 | Trường Mầm non Đồng Liên | Xã Đồng Liên, TPTN | 0,17 | 0,17 | 0,08 |
|
|
|
|
164 | Nâng cấp Trường Mầm non Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,34 | 0,05 |
|
|
| 0,29 |
|
165 | Trụ sở Trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, TPTN | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,59 | 0,59 | 0,52 |
|
|
|
|
166 | Trường Mầm non Túc Duyên xây dựng lớp học 2 tầng 8 phòng | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 |
|
167 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, TPTN | 1,33 | 1,30 | 1,13 |
|
| 0,03 |
|
168 | Nhà lớp học nhà hiệu bộ 3 tầng và các hạng mục phụ trợ, Trường Mầm non xã Thịnh Đức | Xã Thịnh Đức, TPTN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
169 | Mở rộng Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc | Xã Quyết Thắng, TPTN | 0,98 | 0,40 | 0,08 |
|
| 0,58 |
|
170 | Xây dựng Trường Cao đẳng Luật Miền Bắc | Xã Quyết Thắng, TPTN | 4,11 | 3,58 | 0,65 |
|
| 0,53 |
|
171 | Trường Mầm non Liên cơ gang thép | Phường Hương Sơn, TPTN | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
172 | Xây dựng Trường Mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ Trường Mầm non Quang Vinh | Phường Quang Vinh, TPTN | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
173 | Trường THCS Quang Vinh, hạng mục nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ | Phường Quang Vinh, TPTN | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
174 | Xây dựng Trường Mầm non Hương Sơn | Phường Hương Sơn, TPTN | 0,63 | 0,11 | 0,08 |
|
| 0,52 |
|
175 | Nâng cấp Trường Mầm non Phan Đình Phùng | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,34 | 0,05 |
|
|
| 0,29 |
|
176 | Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Tân Long | Phường Tân Long, TPTN | 0,08 | 0,06 |
|
|
| 0,02 |
|
177 | Trường Mầm non Quan Triều (Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ | Phường Quan Triều, TPTN | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,19 |
178 | Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | Phường Cam Giá, TPTN | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
179 | Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ | Phường Cam Giá, TPTN | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
|
180 | Mở rộng Trường Mầm non Sơn Cẩm | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
181 | Trường Mầm non Phúc Trìu | Xã Phúc Trìu, TPTN | 0,33 | 0,03 |
|
|
|
| 0,30 |
182 | Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
183 | Trường Mầm non Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 0,25 |
|
|
|
| 0,25 |
|
184 | Trường Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN | Xã Quyết Thắng, TPTN | 6,00 | 4,50 | 4,00 |
|
| 1,50 |
|
185 | Trường Mầm non xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 0,33 |
|
|
|
| 0,33 |
|
186 | Trường Tiểu học xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 0,95 |
|
|
|
| 0,95 |
|
187 | Trường Trung học cơ sở xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 1,03 |
|
|
|
| 1,03 |
|
188 | Trường Trung cấp nghề Thái Hà | Xã Cao Ngạn, TPTN | 1,14 | 1,02 | 1,02 |
|
|
| 0,12 |
189 | Mở rộng Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,17 |
|
|
|
| 0,11 | 0,06 |
190 | Mở rộng Trường Tiểu học Trung Thành (hạng mục sân tập thể dục thể thao) | Phường Trung Thành, TPTN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
191 | Trường Đại học Việt Bắc | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 0,46 | 0,45 | 0,30 |
|
|
| 0,01 |
192 | Trường Mầm non Hương Sen | Phường Trung Thành, TPTN | 0,33 |
|
|
|
| 0,33 |
|
193 | Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 29,74 | 25,81 | 8,74 |
|
| 3,93 |
|
194 | Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3 | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 20,10 | 18,30 | 5,00 |
|
| 1,80 |
|
195 | Xây dựng Nhà máy sản xuất gạch bê tông khí chưng áp autuclaved concrete acc xã Cao Ngạn | Xã Cao Ngạn, TPTN | 1,15 | 1,10 | 0,25 |
|
| 0,05 |
|
196 | Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn | Xã Cao Ngạn, TPTN | 0,36 | 0,21 | 0,05 |
|
| 0,15 |
|
197 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc | Xã Phúc Xuân, TPTN | 22,20 | 22,20 |
| 19,80 |
|
|
|
198 | Quần thể du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên | Xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân và xã Phúc Trìu, TPTN | 40,00 | 30,30 | 7,70 |
|
| 9,70 |
|
199 | Khu kinh doanh, chế biến, xuất nhập khẩu nông lâm sản - Công ty Cổ phần gỗ Phượng Anh | Phường Tân Thành, TPTN | 0,65 | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
200 | Xây dựng Nhà máy điện tử Glonics | Phường Phú Xá, TPTN | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
201 | Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất | Xã Sơn Cẩm, xã Phúc Hà, phường Tân Long, TPTN | 14,64 | 9,64 | 1,34 |
|
| 5,00 |
|
202 | Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 19,50 | 14,74 | 1,46 |
|
| 4,76 |
|
203 | Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, hành lang an toàn Công ty Than Khánh Hòa, xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 16,08 | 13,29 | 6,85 |
|
| 2,79 |
|
204 | Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 4,04 | 3,71 | 0,18 |
|
| 0,33 |
|
205 | Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất | Xã Phúc Hà, TPTN | 1,39 | 0,07 |
|
|
| 1,32 |
|
206 | Trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Quyết Thắng TPTN | Xã Quyết Thắng, TPTN | 2,00 | 1,92 | 1,80 |
|
| 0,08 |
|
207 | Đầu tư xây dựng đường Bắc Sơn kéo dài đoạn km0 00 đến km 3 500 (địa phận phường Thịnh Đán) | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,05 | 0,01 |
|
|
| 0,04 |
|
208 | Nâng cấp đường Lê Hữu Trác, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 0,23 | 0,15 |
|
|
| 0,08 |
|
Phường Thịnh Đán, TPTN | 1,33 | 1,13 | 0,57 |
|
| 0,20 |
| ||
209 | Nâng cấp đường Việt Bắc, phường Tân Lập (giai đoạn 2) | Phường Tân Lập, TPTN | 0,40 | 0,25 |
|
|
| 0,15 |
|
210 | Nâng cấp cầu Đán | Phường Thịnh Đán, TPTN | 0,68 |
|
|
|
| 0,66 | 0,02 |
211 | Nâng cấp đường Việt Bắc, phường Trung Thành (giai đoạn 2) | Phường Trung Thành, TPTN | 0,53 | 0,20 |
|
|
| 0,33 |
|
212 | Nâng cấp đường Việt Bắc, phường Quang Trung (giai đoạn 1) | Phường Quang Trung, TPTN | 0,04 | 0,004 |
|
|
| 0,04 |
|
213 | Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà | Xã Quyết Thắng, TPTN | 2,20 | 1,99 | 1,12 |
|
| 0,09 | 0,12 |
214 | Trường Tiểu học số 1 Linh Sơn | Xã Linh Sơn, TPTN | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
215 | Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn 2, phường Phú Xá (chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên GDD) | Phường Phú Xá, TPTN | 4,58 | 3,72 | 1,87 |
|
| 0,86 |
|
216 | Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km0 300 đến Km3 500 | Phường Quang Trung, TPTN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
217 | Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái | Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,06 | 0,06 | 0,04 |
|
|
|
|
218 | Đầu tư xây dựng phát triển tổng hợp đô thị động lực, TPTN vay vốn WB -Hạng mục: Xây dựng đường Huống Thượng Chùa Hang (Cầu Mo Linh - địa phận Đồng Bẩm) | Phường Đồng Bẩm, phường Chùa Hang, xã Linh Sơn và xã Huống Thượng, TPTN | 14,45 | 8,05 | 4,71 |
|
| 6,08 | 0,32 |
219 | Nâng cấp đường Cù vân An Khánh Phúc Hà | Xã Phúc Hà, TPTN | 2,20 | 1,99 | 1,30 |
|
| 0,09 | 0,12 |
220 | Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 5,73 | 2,47 | 2,47 |
|
| 3,25 | 0,01 |
221 | Xây dựng cấp bách đường nối từ Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan Đình Phùng - TPTN | Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,56 | 0,03 |
|
|
| 0,53 |
|
222 | Đường Xuân Hòa kéo dài | Phường Túc Duyên, TPTN | 3,40 | 2,50 | 1,60 |
|
| 0,90 |
|
Phường Phan Đình Phùng, TPTN | 0,60 | 0,30 |
|
|
| 0,30 |
| ||
223 | Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km 0 00 đến Km 3 500 (nút giao đường Tố Hữu), địa phận phường Tân Thịnh | Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,86 | 0,36 | 0,06 |
|
| 0,50 |
|
224 | Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km 0 00 đến Km 3 500 | Xã Quyết Thắng, TPTN | 0,65 | 0,51 | 0,08 |
|
| 0,14 |
|
225 | Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km 3 500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9 500, địa phận xã Quyết Thắng | Xã Quyết Thắng, TPTN | 1,35 | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,85 |
|
226 | Đường Bắc Sơn kéo dài, | Xã Phúc Xuân, | 4,71 | 2,51 | 2,51 |
|
| 2,20 |
|
| đoạn Km 3 500 đến Km 9 500 | TPTN |
|
|
|
|
|
|
|
227 | Cầu qua kênh chính Núi Cốc, xã Phúc Trìu | Xã Phúc Trìu, TPTN | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
228 | Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu Huống Thượng, phường Gia Sàng | Phường Gia Sàng, TPTN | 3,91 | 0,39 | 0,13 |
|
| 3,51 | 0,01 |
Phường Túc Duyên, TPTN | 3,27 | 2,68 | 1,21 |
|
| 0,54 | 0,05 | ||
Xã Huống Thượng, TPTN | 5,33 | 4,09 | 2,35 |
|
| 1,13 | 0,12 | ||
229 | Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang, phường Đồng Bẩm | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 13,74 | 8,44 | 2,81 |
|
| 5,29 | 0,01 |
Phường Chùa Hang, TPTN | 1,95 | 0,03 |
|
|
| 1,92 |
| ||
Xã Linh Sơn, TPTN | 9,67 | 6,77 | 2,72 |
|
| 2,82 | 0,08 | ||
Xã Huống Thượng, TPTN | 13,67 | 9,79 | 4,12 |
|
| 3,65 | 0,22 | ||
230 | Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm, phường Đồng Bẩm | Phường Đồng Bẩm, TPTN | 11,60 | 6,95 | 3,46 |
|
| 4,63 | 0,01 |
231 | Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm, xã Linh Sơn | Xã Linh Sơn, TPTN | 1,66 | 0,33 |
|
|
| 1,23 | 0,10 |
232 | Xây dựng đường tránh bãi thải Tây | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 0,57 | 0,45 |
|
|
| 0,12 |
|
233 | Xây dựng Hồ điều hòa tại Khu dân cư số 2, đường Việt Bắc, phường Tân Lập | Phường Tân Lập, TPTN | 3,86 | 3,06 | 2,83 |
|
| 0,77 | 0,03 |
234 | Cải tạo cống thoát nước khu vực tổ 8, tổ 9, phường Tân Thịnh, TPTN | Phường Tân Thịnh, TPTN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
235 | Xây dựng kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, TPTN | Phường Cam Giá, TPTN | 2,37 |
|
|
|
| 1,61 | 0,76 |
Phường Gia Sàng, phường Túc Duyên, phường Phan Đình Phùng, TPTN | 1,90 | 0,02 |
|
|
| 1,88 |
| ||
Phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Vinh, TPTN | 7,34 | 1,29 | 0,25 |
|
| 5,54 | 0,51 | ||
238 | Tiểu dự án cấp nước 4 - Cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn | Xã Linh Sơn, TPTN | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
239 | Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước thành phố Thái Nguyên | Xã Phúc Trìu, TPTN | 2,63 | 2,63 |
|
|
|
|
|
240 | Khu Văn hóa thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills | Xã Linh Sơn, TPTN | 50,28 | 23,69 | 8,66 |
|
| 26,58 | 0,01 |
241 | Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.1- 475 Lưu Xá E6.5 | Phường Thịnh Đán, phường Cam Giá, phường Túc Duyên, xã Huống Thượng, TPTN | 0,11 | 0,08 | 0,06 |
|
| 0,03 |
|
242 | Đường dây 110 KV từ TBA 220 KV Lưu Xá - TBA 110KV Gang Thép | Xã Thịnh Đức, phường Tích Lương, TPTN | 0,18 | 0,18 | 0,12 |
|
| 0,003 | 0,001 |
243 | Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 Trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc | Phường Tân Thịnh, phường Thịnh Đán, xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân, TPTN | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,02 |
|
244 | Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 Trạm 220kv Thái Nguyên | Phường Quan Triều, TPTN | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
245 | Xuất tuyến 110 kV sau Trạm biến áp 220kv Lưu Xá | Xã Thịnh Đức, TPTN | 0,16 | 0,16 | 0,06 |
|
|
|
|
246 | Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố Thái nguyên (KFW3) | Các phường, xã: Quang Trung, Đồng Quang, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Trưng Vương, Quán Triều, Phú Xá, Cam Giá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, TPTN | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
|
247 | Xuất tuyến trung áp sau Trạm biến áp 110kV Gang Thép | Phường Cam Giá, phường Hương Sơn và xã Đồng Liên, TPTN | 0,05 | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 |
|
248 | Trung tâm hỗ trợ điều hành thông minh (IOC) tỉnh Thái Nguyên - Tập đoàn Viettel | Phường Trương Vương, TPTN | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
249 | Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên | Phường Gia Sàng, TPTN | 1,56 | 1,06 |
|
|
| 0,50 |
|
250 | Chuyển đổi mô hình quản lý Chợ Khu Tây | Phường Cam Giá, TPTN | 0,24 |
|
|
|
| 0,24 |
|
251 | Trạm xử lý nước thải phục vụ các thuộc đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư phường Tân Lập - phường Thịnh Đán | Phường Tân Lập, TPTN | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,19 |
Xây dựng Trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc | Phường Tân Lập, TPTN | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
| |
253 | Nhà máy xử lý chất thải (dịch vụ môi trường KC xanh) | Xã Tân Cương, TPTN | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
254 | Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (trong đường Bắc Sơn kéo dài) | Phường Thịnh Đán, xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân, TPTN | 19,00 | 15,50 | 6,50 |
|
| 3,50 |
|
255 | Xây dựng bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên | Phường Tích Lương, TPTN | 2,88 | 2,17 | 0,95 |
|
| 0,66 | 0,05 |
256 | Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên | Xã Sơn Cẩm, TPTN | 3,50 | 3,07 | 2,18 |
|
| 0,43 |
|
257 | Khôi phục Đình Đồng Mỗ | Phường Túc Duyên, TPTN | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
258 | Mở rộng Nghĩa trang An Lạc Viên INDEVCO Thái Nguyên, tại xã Thịnh Đức và phường Thịnh Đán | Xã Thịnh Đức, phường Thịnh Đán, TPTN | 41,30 | 25,92 | 8,06 |
|
| 14,87 | 0,50 |
259 | Nghĩa trang khu Nam-TP Thái Nguyên | Phường Tích Lương, TPTN | 43,34 | 41,17 | 4,66 |
|
| 1,23 | 0,94 |
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên chủ sử dụng đất | Địa chỉ (xã, phường) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm khác | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
I | Phường Gia Sàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Đức Chiến, Nguyễn Thị Thanh Vân | Phường Gia Sàng | 204 | 42 | CLN | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra