Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4131/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 874/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Thái Nguyên.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 1.984,30 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 1,31 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.982,99 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 1.781,55 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1.316,70 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 450,38 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 14,47 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 1.488,27 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.488,27 ha;

(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 14,52ha.

(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 259 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.984,30 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

1.984,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.982,99

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

459,61

2.2

Đất ở đô thị

ODT

607,44

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,07

2.4

Đất an ninh

CAN

0,82

2.5

Đất quốc phòng

CQP

5,24

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

167,51

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

350,36

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

305,28

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

84,64

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

PHỤ LỤC SỐ II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

1.781,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.316,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

621,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

208,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

280,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

148,20

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

31,66

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

450,38

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

119,61

2.2

Đất ở đô thị

ODT

130,88

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,83

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

5,38

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

14,24

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

23,47

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

43,29

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,15

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,70

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

39,74

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,81

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

51,28

3

Đất chưa sử dụng

DCS

14,47

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.488,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

630,23

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

442,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

214,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

307,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

255,70

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

33,91

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

26,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

PHỤ LỤC SỐ IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Tổng cộng

 

14,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,52

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

2,51

2.2

Đất ở đô thị

ODT

5,29

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,81

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,71

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

2,75

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,44

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

DANH MỤC 259 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

1984,30

1489,58

631,21

19,80

 

480,21

14,52

1

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Phường Gia Sàng, TPTN

0,005

0,005

 

 

 

 

 

2

Đấu giá đất tại phường Phú Xá

Phường Phú Xá, TPTN

0,08

 

 

 

 

0,08

 

3

Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường Hoàng Văn Thụ (giai đoạn 2)

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,21

0,04

 

 

 

0,17

 

4

Sân Golf Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Trìu, TPTN

122,00

104,86

 

 

 

17,09

0,05

Xã Phúc Xuân, TPTN

12,82

12,29

 

 

 

0,53

 

5

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại, trưng bày giới thiệu sản phẩm kết hợp chăm sóc sắc đẹp và vui chơi giải trí cho trẻ em

Phường Đồng Quang, TPTN

0,02

 

 

 

 

0,02

 

6

Trung tâm thương mại khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ, phường Trưng Vương

Phường Trương Vương, TPTN

0,34

 

 

 

 

0,34

 

7

Tổ hợp khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và nhà ở

Phường Trương Vương, TPTN

1,86

 

 

 

 

1,86

 

8

Văn phòng làm việc, nhà kho, nhà xưởng và bãi chứa hàng của Doanh nghiệp tư nhân Đại Cát Thành

Xã Sơn Cẩm, TPTN

0,49

0,39

 

 

 

0,10

 

9

Mở rộng công trình phụ trợ Chi nhánh may Việt Thái (Công ty Cổ phần thương mại TNG)

Phường Tân Lập, TPTN

0,26

0,23

 

 

 

0,03

 

10

Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn)

Xã Quyết Thắng, TPTN

31,15

27,83

13,74

 

 

3,32

 

11

Khu dân cư tổ dân phố Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, TPTN

19,10

12,74

11,20

 

 

6,34

0,02

12

Khu đô thị An Phú

Phường Tân Thịnh, TPTN

18,54

15,81

8,35

 

 

2,69

0,04

Phường Đồng Quang, TPTN

10,34

7,70

5,44

 

 

2,64

 

13

Khu đô thị Bắc Đại học Thái Nguyên

Phường Quang Trung, TPTN

0,25

0,00

-

 

 

0,21

0,04

Phường Quang Vinh, TPTN

37,22

29,94

22,65

 

 

6,70

0,58

Phường Quan Triều, TPTN

19,43

17,65

15,77

 

 

1,68

0,10

14

Khu dân cư tổ 14 (Khu nhà ở Thăng Long), phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

19,80

19,25

18,89

 

 

0,55

 

Phường Gia Sàng, TPTN

0,26

0,20

-

 

 

0,05

0,01

15

Khu đô thị Thành Nam

Xã Quyết Thắng, TPTN

37,67

29,20

14,20

 

 

8,47

 

16

Khu đô thị Thái Sơn

Xã Quyết Thắng, TPTN

47,00

36,57

17,30

 

 

10,03

0,40

17

Khu đô thị mới số 2 Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

42,58

37,03

20,08

 

 

5,55

 

18

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến bên trái tuyến

Xã Quyết Thắng, TPTN

44,43

21,38

13,59

 

 

22,98

0,07

19

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ xóm Cây xanh, xã Quyết Thắng đến xóm Cao Trãng, xã Phúc Xuân, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến bên trái tuyến

Xã Phúc Xuân, TPTN

50,80

39,40

10,70

 

 

10,40

1,00

20

Dự án số 1, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Hữu sông Cầu, đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu

Xã Sơn Cẩm, TPTN

10,00

8,00

2,00

 

 

2,00

 

Phường Quan Triều, TPTN

3,45

3,15

0,90

 

 

0,30

 

Phường Quang Vinh, TPTN

11,30

10,10

3,50

 

 

1,20

 

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,90

0,40

 

 

 

0,50

 

Phường Trương Vương, TPTN

0,60

0,10

 

 

 

0,50

 

Phường Túc Duyên, TPTN

5,00

4,00

2,80

 

 

1,00

 

Phường Gia Sàng, TPTN

3,50

2,70

1,70

 

 

0,80

 

Phường Cam Giá, TPTN

3,50

2,70

1,70

 

 

0,80

 

21

Dự án số 2, Xây dựng hoàn thiện hệ thống đê bờ Tả sông Cầu đoạn qua thành phố Thái Nguyên và Dự án số 4, Xây dựng kè chống sạt lở hai bên sông, thuộc Đề án cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu

Xã Cao Ngạn, TPTN

3,20

2,20

1,22

 

 

1,00

 

Xã Linh Sơn, TPTN

20,00

16,00

4,00

 

 

4,00

 

Xã Huống Thượng, TPTN

14,00

12,00

4,00

 

 

2,00

 

Phường Chùa Hang, TPTN

0,50

0,35

 

 

 

0,15

 

Phường Đồng Bẩm, TPTN

3,60

3,45

1,60

 

 

0,15

 

22

Khu đô thị số 1, xã Huống Thượng

Xã Huống Thượng, TPTN

19,88

17,64

16,25

 

 

2,24

 

23

Khu công nghiệp Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

30,70

27,30

22,50

 

 

3,40

 

Xã Phúc Xuân, TPTN

60,00

51,00

24,00

 

 

9,00

 

Xã Phúc Hà, TPTN

14,27

11,85

6,00

 

 

2,38

0,03

24

Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm, TPTN

70,55

38,17

15,69

 

 

31,70

0,68

25

Cải tạo, nâng cấp đường Thanh niên xung phong và Khu dân cư hai bên đường

Phường Gia Sàng, phường Tân Lập, phường Phú Xá, TPTN

17,33

17,29

13,55

 

 

0,04

 

26

Vườn ươm cây tại xóm Nam Tân Cương

Xã Tân Cương, TPTN

1,31

1,31

0,98

 

 

 

 

27

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên trái tuyến

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,70

0,50

 

 

 

0,20

 

28

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên) bên phải tuyến

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,20

 

 

 

 

0,20

 

29

Khu dân cư số 5, phường Quang Vinh

Phường Quang Vinh, TPTN

1,54

1,10

1,10

 

 

0,44

 

30

Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là Khu đô thị TMS Bắc Sơn)

Phường Thịnh Đán, TPTN

16,38

14,03

4,40

 

 

2,35

 

31

Đường quy hoạch và cơ sở hạ tầng Khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,69

0,35

 

 

 

0,34

 

32

Xây dựng, cải tạo hạ tầng Khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,08

0,02

 

 

 

0,06

 

33

Khu tái định cư liên tổ 13, 19, 23, phường Phú Xá, TPTN

Phường Phú Xá, TPTN

8,16

5,58

5,05

 

 

2,58

 

34

Khu tái định cư số 5, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

7,80

6,13

2,48

 

 

1,61

0,06

35

Khu dân cư tổ 7, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

12,76

6,80

4,03

 

 

5,94

0,02

36

Khu dân cư 11A, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

0,34

0,31

0,31

 

 

0,03

 

37

Khu tái định cư liên tổ 19 20, phường Trung Thành

Phường Trung Thành, TPTN

5,00

4,50

2,30

 

 

0,50

 

38

Khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,85

0,80

0,30

 

 

0,05

 

39

Khu dân cư số 10, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,50

0,45

0,05

 

 

0,05

 

40

Xây dựng cấp bách Khu dân cư số 3, phường Quang Trung

Phường Quang Trung, TPTN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

41

Khu dân cư số 1, đường Việt Bắc

Phường Tân Lập, TPTN

4,25

2,81

0,20

 

 

1,20

0,24

42

Khu dân cư số 1, đường Việt Bắc

Phường Phú Xá, TPTN

1,46

1,46

0,87

 

 

 

 

43

Khu đô thị tổ 8B, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

13,01

3,31

0,44

 

 

9,51

0,19

Phường Phú Xá, TPTN

0,10

 

 

 

 

0,10

 

44

Khu tái định cư số 4, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

9,48

7,79

5,61

 

 

1,56

0,13

45

Khu dân cư đồi bà Năm, phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, TPTN

1,76

0,80

 

 

 

0,96

 

46

Khu dân cư số 2, phường Quang Trung

Phường Quang Trung, TPTN

0,22

0,02

 

 

 

0,20

 

47

Khu dân cư 7B, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,08

0,03

 

 

 

0,05

 

48

Mở rộng khu dân cư số 1, đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

7,22

5,65

0,88

 

 

1,39

0,18

49

Khu dân cư số 2, đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

5,80

4,13

1,20

 

 

1,50

0,17

50

Khu dân cư số 3, đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

5,80

4,23

1,10

 

 

1,54

0,03

51

Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập (phần mở rộng)

Phường Tân Lập, TPTN

1,25

0,45

0,20

 

 

0,80

 

52

Khu dân cư số 4 phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

3,37

2,68

1,13

 

 

0,69

 

53

Khu dân cư số 4 Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

3,73

1,88

1,11

 

 

1,85

 

54

Khu dân cư số 5, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

2,34

1,72

0,51

 

 

0,62

 

55

Khu dân cư số 6 Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

3,26

0,63

 

 

 

2,63

0,004

56

Xây dựng Khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)

Phường Quang Trung, TPTN

0,78

0,78

0,78

 

 

 

 

57

Xây dựng Khu tái định cư thuộc tổ 38, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 2)

Phường Quang Trung, TPTN

0,67

0,67

0,67

 

 

 

 

58

Khu dân cư số 3, phường Quan Triều

Phường Quan Triều, TPTN

0,77

0,08

0,08

 

 

0,06

0,63

59

Khu dân cư số 3, phường Quan Triều (phần mở rộng)

Phường Quan Triều, TPTN

3,80

3,80

3,80

 

 

 

 

60

Khu tái định cư tổ 3, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

3,60

3,56

3,49

 

 

0,04

 

61

Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

7,29

6,11

3,91

 

 

1,18

 

62

Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

63

Khu dân cư Tân lập -Thịnh Đán (Khu số 1)

Phường Tân Lập, phường Thịnh Đán, TPTN

20,51

16,16

3,36

 

 

4,17

0,18

64

Khu đô thị 10A, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

2,69

1,29

0,02

 

 

1,40

 

65

Hạ tầng Khu tái định cư thực hiện xây dựng hạng mục cầu Bến tượng thuộc Chương trình đô thị miền núi phía bắc - TPTN giai đoạn II tại Khu tái định cư số 2, Trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,70

0,70

0,39

 

 

 

 

66

Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư tại Khu dân cư xóm Tân Thành, phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, TPTN

6,40

5,64

3,23

 

 

0,76

 

67

Xây dựng Khu dân cư đồi Yên Ngựa

Phường Quang Trung, TPTN

0,03

 

 

 

 

0,03

 

68

Khu dân cư tổ 4

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

2,17

1,34

0,05

 

 

0,83

 

69

Tòa nhà chung cư hỗn hợp CT2- Khu đô thị Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,54

0,29

0,26

 

 

0,25

 

70

Khu dân cư 11B, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

1,31

1,31

 

 

 

 

 

71

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài

Phường Quang Trung, TPTN

12,80

6,10

2,00

 

 

6,70

 

72

Xây dựng hạ tầng Khu tái định cư Việt Bắc, phường Quang Trung

Phường Quang Trung, TPTN

0,81

0,69

0,49

 

 

0,12

 

73

Nhà ở thương mại TNG Village

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,37

0,28

0,07

 

 

0,09

 

74

Đường nối từ đường Minh Cầu vào nhà ở xã hội TNG, phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,31

0,05

0,01

 

 

0,26

 

75

Khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, TPTN

2,67

2,52

2,35

 

 

0,16

 

76

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư số 4, phường Tân Thịnh

Phường Quang Trung, TPTN

0,09

0,08

0,01

 

 

0,01

0,001

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,64

0,42

0,35

 

 

0,13

0,09

77

Khu dân cư HAVICO, phường Đồng Quang

Phường Đồng Quang, TPTN

0,52

0,40

0,30

 

 

0,12

 

78

Khu dân cư số 5B, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

17,96

16,24

8,88

 

 

1,70

0,02

79

Khu dân cư số 7C

Phường Túc Duyên, TPTN

15,30

14,83

9,36

 

 

0,47

 

80

Khu đô thị tổ 11, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

1,69

1,39

1,39

 

 

0,30

 

81

Khu dân cư Viettime Thái Nguyên, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

4,47

3,96

3,96

 

 

0,50

0,01

82

Khu tái định cư phục vụ mở rộng khai trường sản xuất của Công ty than Khánh Hòa

Phường Tân Long, TPTN

3,06

2,64

1,84

 

 

0,37

0,05

83

Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

7,69

6,28

4,64

 

 

1,06

0,35

84

Khu dân cư số 12

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,65

1,49

0,20

 

 

2,16

 

85

Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào Trường Chuyên Thái Nguyên)

Phường Túc Duyên, TPTN

0,90

0,80

0,80

 

 

0,10

 

86

Khu dân cư số 5 Túc Duyên (Ban quản lý dự án)

Phường Túc Duyên, TPTN

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

87

Khu dân cư 7A, phường Túc Duyên, TPTN (Hạng mục đường và hệ thống thoát nước)

Phường Túc Duyên, TPTN

0,03

0,03

 

 

 

 

 

88

Khu dân cư số 8 Túc Duyên (giai đoạn 2)

Phường Túc Duyên, TPTN

5,00

5,00

2,80

 

 

 

 

89

Khu dân cư 1,3,4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang

Phường Đồng Quang, TPTN

0,50

0,27

0,27

 

 

0,23

 

90

Khu dân cư tổ 17, phường Đồng Quang

Phường Đồng Quang, TPTN

5,83

1,08

 

 

 

4,75

 

91

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử Thanh niên Xung phong Đại đội 915 và Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

Phường Gia Sàng, TPTN

15,31

10,81

8,60

 

 

4,50

 

92

Khu dân cư số 11, phường Gia Sàng (giáp Khu dân cư Kosy Gia Sàng)

Phường Gia Sàng, TPTN

18,60

13,40

4,69

 

 

5,20

 

93

Khu dân cư Kosy Gia Sàng

Phường Gia Sàng, TPTN

7,17

4,49

3,89

 

 

2,68

 

94

Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng

Phường Gia Sàng, TPTN

5,32

2,04

0,94

 

 

3,18

0,10

95

Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (Khu số 3)

Phường Thịnh Đán, TPTN

34,72

29,71

8,47

 

 

4,86

0,15

96

Khu dân cư Tân Lập - Thịnh Đán (Khu số 4)

Phường Thịnh Đán, TPTN

7,76

4,73

1,73

 

 

3,03

 

97

Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (Khu số 5)

Phường Thịnh Đán, Phường Tân Lập, TPTN

11,28

9,93

3,32

 

 

1,35

 

98

Khu dân cư số 6, phường Thịnh Đán (giai đoạn 2)

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,27

0,22

0,07

 

 

0,05

 

99

Xây dựng cấp bách khu tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang

Phường Chùa Hang, TPTN

1,92

0,02

 

 

 

1,90

 

100

Khu dân cư phường Phú Xá

Phường Phú Xá, TPTN

4,38

2,80

2,80

 

 

1,58

 

101

Khu dân cư phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, xã Quyết Thắng

Phường Tân Thịnh, xã Quyết Thắng, phường Quang Trung, TPTN

1,70

0,80

0,10

 

 

0,90

 

102

Khu tái định cư đường Việt Bắc, phường Quang Trung

Phường Quang Trung, TPTN

0,81

0,69

0,49

 

 

0,12

 

103

Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

Phường Chùa Hang, TPTN

8,21

2,89

 

 

 

5,29

0,03

Xã Cao Ngạn, TPTN

8,11

5,43

1,36

 

 

2,57

0,11

104

Khu đất dự kiến hoàn vốn cho đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới, huyện Đồng Hỷ

Phường Chùa Hang, phường Đồng Bẩm, TPTN

10,05

5,20

4,20

 

 

4,85

 

105

Khu dân cư 2 bên đường Huống Thượng - Chùa Hang (đoạn qua cổng phường Chùa Hang và phường Đồng Bẩm)

Phường Chùa Hang, TPTN

4,07

2,30

1,88

 

 

1,77

 

106

Khu dân cư Hồ điều hòa Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

2,00

0,50

 

 

 

1,50

 

107

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thanh niên Xung phong và xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư hai bên đường

Phường Phú Xá, TPTN

0,83

0,13

0,13

 

 

0,70

 

108

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

1,47

0,65

0,18

 

 

0,82

 

109

Khu dân cư số 5 Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,51

2,00

1,20

 

 

1,51

 

110

Nâng cấp, sửa chữa các khu chung cư cũ

Phường Trung Thành, TPTN

0,54

0,29

0,26

 

 

0,25

 

111

Xây dựng cải tạo khu dân cư Lưu Nhân Chú

Phường Hương Sơn, TPTN

1,15

1,15

1,15

 

 

 

 

112

Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn, TPTN

4,13

0,12

 

 

 

2,45

1,55

113

Khu dân cư Nam Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

Phường Tích Lương, TPTN

0,07

0,03

 

 

 

0,04

 

114

Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Nguyên (khu số 2)

Phường Trung Thành, TPTN

4,18

2,88

2,31

 

 

1,30

 

115

Khu đô thị Nam sông Cầu

Phường Quang Vinh, TPTN

19,52

18,88

9,42

 

 

0,64

 

116

Khu nông nghiệp công nghệ cao và Khu tái định cư Trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,49

0,48

0,32

 

 

 

0,01

117

Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

2,28

1,09

1,00

 

 

1,17

0,02

118

Xây dựng hạ tầng Khu dân cư số 4,5, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

3,42

3,26

3,26

 

 

0,16

 

119

Khu dân cư tại tổ 4, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

0,50

0,50

 

 

 

 

 

120

Khu dân cư số 5 Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Gia Sàng, TPTN

0,13

0,05

0,05

 

 

0,08

 

Phường Tân Lập, TPTN

12,60

6,16

1,42

 

 

6,27

0,17

121

Khu dân cư Ban Tích, tại ngõ 536 đường CMT8 (thuộc đồ án quy hoạch Khu dân cư số 5, phường Gia Sàng)

Phường Gia Sàng, TPTN

0,64

0,04

0,04

 

 

0,60

 

122

Khu tái định cư số 1, xóm Trung Thành, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

1,26

0,59

0,22

 

 

0,56

0,11

123

Xây dựng Khu tái định cư số 1 xóm Gò Móc, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

124

Khu đô thị Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

46,57

36,15

8,80

 

 

10,42

 

125

Khu dân cư số 2 Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

9,70

8,07

3,90

 

 

1,62

0,01

126

Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng, TPTN

7,77

6,64

2,56

 

 

1,11

0,02

Xã Phúc Xuân, TPTN

1,91

1,46

0,15

 

 

0,45

 

127

Khu tái định cư và nhà ở xã hội của cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm, TPTN

18,19

16,24

6,15

 

 

1,85

0,10

128

Khu dân cư số 1, xã Thịnh Đức

Xã Thịnh Đức, TPTN

2,70

1,90

1,60

 

 

0,80

 

129

Khu tái định cư số 1 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, TPTN

6,42

4,57

2,07

 

 

1,85

 

130

Khu tái định cư số 2 Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, TPTN

6,81

4,55

1,62

 

 

2,25

0,01

131

Xây dựng Khu tái định cư số 1, 2, xóm Trung Tâm, xã Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, TPTN

15,60

13,20

5,70

 

 

1,80

0,60

132

Tiểu dự án bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang Khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn, TPTN

Xã Cao Ngạn, TPTN

1,51

1,04

0,363

 

 

0,39

0,08

133

Khu dân cư số 1, xã Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, TPTN

17,27

12,43

6,04

 

 

4,82

0,02

134

Tiểu bồi thường GPMB phục vụ xây dựng, chỉnh trang Khu dân cư nông thôn xóm Ao Vàng, xã Cao Ngạn (giai đoạn 1)

Xã Cao Ngạn, TPTN

2,20

1,94

1,31

 

 

0,22

0,04

135

Khu đô thị mới Cao Ngạn 2

Xã Cao Ngạn, TPTN

48,80

44,40

9,50

 

 

4,40

 

136

Khu dân cư số 1 Phúc Xuân

Xã Phúc Xuân, TPTN

11,64

6,32

5,74

 

 

5,32

 

137

Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng

Xã Huống Thượng, TPTN

13,50

9,24

7,57

 

 

4,21

0,05

138

Điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh

Xã Sơn Cẩm, TPTN

5,20

3,23

0,48

 

 

1,97

 

139

Xây dựng tạm nhà để xe và nhà đa năng của Cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên

Phường Trương Vương, TPTN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

140

Xây dựng Trụ sở UBND xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

0,63

 

 

 

 

0,63

 

141

Xây dựng Trụ sở UBND phường Trung Thành

Phường Trung Thành, TPTN

0,63

0,63

0,63

 

 

 

 

142

Xây dựng Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND phường Quan Triều

Phường Quan Triều, TPTN

0,50

 

 

 

 

0,50

 

143

Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,27

0,26

 

 

 

0,01

 

144

Trụ sở Công an xã Huống Thượng

Xã Huống Thượng, TPTN

0,15

 

 

 

 

0,15

 

145

Trụ sở Công an xã Thịnh Đức

Xã Thịnh Đức, TPTN

0,15

 

 

 

 

0,15

 

146

Trụ sở Công an xã Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, TPTN

0,20

 

 

 

 

0,20

 

147

Mở rộng Trụ sở Công an phường Hương Sơn

Phường Hương Sơn, TPTN

0,03

 

 

 

 

0,03

 

148

Mở rộng Trụ sở Công an tỉnh (cơ sở 1)

Phường Trưng Vương, TPTN

0,08

 

 

 

 

0,08

 

149

Mở rộng Trụ sở Công an phường Trung Thành

Phường Trung Thành, TPTN

0,03

0,03

 

 

 

 

 

150

Mở rộng Trụ sở Công an phường Tích Lương

Phường Tích Lương, TPTN

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

151

Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự thành phố Thái Nguyên, xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

4,30

4,18

0,40

 

 

0,12

 

152

Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, TPTN

0,56

0,56

0,56

 

 

 

 

153

Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên

Phường Tích Lương, TPTN

0,38

0,38

0,38

 

 

 

 

154

Tháp Antel truyền hình Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, TPTN

2,16

 

 

 

 

2,16

 

155

Dự án Xây dựng không gian văn hóa trà tại xã Tân Cương

Xã Tân Cương TPTN

1,71

0,73

 

 

 

 

0,98

156

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

Phường Gia Sàng, TPTN

1,08

0,28

0,08

 

 

0,80

 

157

Nhà văn hóa tổ 14, phường Trung Thành

Phường Trung Thành, TPTN

0,03

 

 

 

 

0,03

 

158

Nhà văn hóa tổ 7, phường Trung Thành

Phường Trung Thành, TPTN

0,06

 

 

 

 

0,06

 

159

Đầu tư xây dựng Bệnh viện Y học Cổ truyền Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, TPTN

4,92

4,26

2,28

 

 

0,66

 

160

Xây dựng Công trình và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Pháp y tỉnh Thái Nguyên

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

161

Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

0,11

 

 

 

 

0,11

 

162

Cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên

Phường Trương Vương, TPTN

0,02

 

 

 

 

0,02

 

163

Trường Mầm non Đồng Liên

Xã Đồng Liên, TPTN

0,17

0,17

0,08

 

 

 

 

164

Nâng cấp Trường Mầm non Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,34

0,05

 

 

 

0,29

 

165

Trụ sở Trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên, TPTN

Phường Túc Duyên, TPTN

0,59

0,59

0,52

 

 

 

 

166

Trường Mầm non Túc Duyên xây dựng lớp học 2 tầng 8 phòng

Phường Túc Duyên, TPTN

0,14

 

 

 

 

0,14

 

167

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, TPTN

1,33

1,30

1,13

 

 

0,03

 

168

Nhà lớp học nhà hiệu bộ 3 tầng và các hạng mục phụ trợ, Trường Mầm non xã Thịnh Đức

Xã Thịnh Đức, TPTN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

169

Mở rộng Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,98

0,40

0,08

 

 

0,58

 

170

Xây dựng Trường Cao đẳng Luật Miền Bắc

Xã Quyết Thắng, TPTN

4,11

3,58

0,65

 

 

0,53

 

171

Trường Mầm non Liên cơ gang thép

Phường Hương Sơn, TPTN

0,10

 

 

 

 

 

0,10

172

Xây dựng Trường Mầm non Quang Vinh. Hạng mục: San nền, nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ Trường Mầm non Quang Vinh

Phường Quang Vinh, TPTN

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

173

Trường THCS Quang Vinh, hạng mục nhà lớp học 2 tầng 4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ

Phường Quang Vinh, TPTN

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

174

Xây dựng Trường Mầm non Hương Sơn

Phường Hương Sơn, TPTN

0,63

0,11

0,08

 

 

0,52

 

175

Nâng cấp Trường Mầm non Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,34

0,05

 

 

 

0,29

 

176

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học Tân Long

Phường Tân Long, TPTN

0,08

0,06

 

 

 

0,02

 

177

Trường Mầm non Quan Triều (Phân hiệu 2). Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà bếp và các hạng mục phụ trợ

Phường Quan Triều, TPTN

0,19

 

 

 

 

 

0,19

178

Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, TPTN

0,78

0,78

 

 

 

 

 

179

Trường tiểu học Cam Giá (Phân hiệu 2). Hạng mục: San nền, nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ

Phường Cam Giá, TPTN

0,51

0,51

 

 

 

 

 

180

Mở rộng Trường Mầm non Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, TPTN

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

181

Trường Mầm non Phúc Trìu

Xã Phúc Trìu, TPTN

0,33

0,03

 

 

 

 

0,30

182

Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,05

 

 

 

 

0,05

 

183

Trường Mầm non Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

0,25

 

 

 

 

0,25

 

184

Trường Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN

Xã Quyết Thắng, TPTN

6,00

4,50

4,00

 

 

1,50

 

185

Trường Mầm non xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

0,33

 

 

 

 

0,33

 

186

Trường Tiểu học xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

0,95

 

 

 

 

0,95

 

187

Trường Trung học cơ sở xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

1,03

 

 

 

 

1,03

 

188

Trường Trung cấp nghề Thái Hà

Xã Cao Ngạn, TPTN

1,14

1,02

1,02

 

 

 

0,12

189

Mở rộng Trường Tiểu học Lê Văn Tám

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,17

 

 

 

 

0,11

0,06

190

Mở rộng Trường Tiểu học Trung Thành (hạng mục sân tập thể dục thể thao)

Phường Trung Thành, TPTN

0,00

 

 

 

 

 

 

191

Trường Đại học Việt Bắc

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,46

0,45

0,30

 

 

 

0,01

192

Trường Mầm non Hương Sen

Phường Trung Thành, TPTN

0,33

 

 

 

 

0,33

 

193

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2

Xã Sơn Cẩm, TPTN

29,74

25,81

8,74

 

 

3,93

 

194

Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 3

Xã Sơn Cẩm, TPTN

20,10

18,30

5,00

 

 

1,80

 

195

Xây dựng Nhà máy sản xuất gạch bê tông khí chưng áp autuclaved concrete acc xã Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, TPTN

1,15

1,10

0,25

 

 

0,05

 

196

Nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường tại Cụm công nghiệp Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn, TPTN

0,36

0,21

0,05

 

 

0,15

 

197

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Xuân, TPTN

22,20

22,20

 

19,80

 

 

 

198

Quần thể du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân và xã Phúc Trìu, TPTN

40,00

30,30

7,70

 

 

9,70

 

199

Khu kinh doanh, chế biến, xuất nhập khẩu nông lâm sản - Công ty Cổ phần gỗ Phượng Anh

Phường Tân Thành, TPTN

0,65

0,65

0,65

 

 

 

 

200

Xây dựng Nhà máy điện tử Glonics

Phường Phú Xá, TPTN

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

201

Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất

Xã Sơn Cẩm, xã Phúc Hà, phường Tân Long, TPTN

14,64

9,64

1,34

 

 

5,00

 

202

Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

19,50

14,74

1,46

 

 

4,76

 

203

Mở rộng bãi thải Nam, nắn suối CD, hành lang an toàn Công ty Than Khánh Hòa, xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

16,08

13,29

6,85

 

 

2,79

 

204

Mở rộng bãi thải Nam xã Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

4,04

3,71

0,18

 

 

0,33

 

205

Mở rộng Bắc khai trường phục vụ sản xuất

Xã Phúc Hà, TPTN

1,39

0,07

 

 

 

1,32

 

206

Trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Quyết Thắng TPTN

Xã Quyết Thắng, TPTN

2,00

1,92

1,80

 

 

0,08

 

207

Đầu tư xây dựng đường Bắc Sơn kéo dài đoạn km0 00 đến km 3 500 (địa phận phường Thịnh Đán)

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,05

0,01

 

 

 

0,04

 

208

Nâng cấp đường Lê Hữu Trác, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

0,23

0,15

 

 

 

0,08

 

Phường Thịnh Đán, TPTN

1,33

1,13

0,57

 

 

0,20

 

209

Nâng cấp đường Việt Bắc, phường Tân Lập (giai đoạn 2)

Phường Tân Lập, TPTN

0,40

0,25

 

 

 

0,15

 

210

Nâng cấp cầu Đán

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,68

 

 

 

 

0,66

0,02

211

Nâng cấp đường Việt Bắc, phường Trung Thành (giai đoạn 2)

Phường Trung Thành, TPTN

0,53

0,20

 

 

 

0,33

 

212

Nâng cấp đường Việt Bắc, phường Quang Trung (giai đoạn 1)

Phường Quang Trung, TPTN

0,04

0,004

 

 

 

0,04

 

213

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà

Xã Quyết Thắng, TPTN

2,20

1,99

1,12

 

 

0,09

0,12

214

Trường Tiểu học số 1 Linh Sơn

Xã Linh Sơn, TPTN

0,40

0,40

 

 

 

 

 

215

Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn 2, phường Phú Xá (chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên GDD)

Phường Phú Xá, TPTN

4,58

3,72

1,87

 

 

0,86

 

216

Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km0 300 đến Km3 500

Phường Quang Trung, TPTN

0,03

0,03

 

 

 

 

 

217

Cải tạo, mở rộng đường Phú Thái

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,06

0,06

0,04

 

 

 

 

218

Đầu tư xây dựng phát triển tổng hợp đô thị động lực, TPTN vay vốn WB -Hạng mục: Xây dựng đường Huống Thượng Chùa Hang (Cầu Mo Linh - địa phận Đồng Bẩm)

Phường Đồng Bẩm, phường Chùa Hang, xã Linh Sơn và xã Huống Thượng, TPTN

14,45

8,05

4,71

 

 

6,08

0,32

219

Nâng cấp đường Cù vân An Khánh Phúc Hà

Xã Phúc Hà, TPTN

2,20

1,99

1,30

 

 

0,09

0,12

220

Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, TPTN

5,73

2,47

2,47

 

 

3,25

0,01

221

Xây dựng cấp bách đường nối từ Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan Đình Phùng - TPTN

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,56

0,03

 

 

 

0,53

 

222

Đường Xuân Hòa kéo dài

Phường Túc Duyên, TPTN

3,40

2,50

1,60

 

 

0,90

 

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,60

0,30

 

 

 

0,30

 

223

Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km 0 00 đến Km 3 500 (nút giao đường Tố Hữu), địa phận phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,86

0,36

0,06

 

 

0,50

 

224

Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km 0 00 đến Km 3 500

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,65

0,51

0,08

 

 

0,14

 

225

Đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn Km 3 500 (nút giao đường Tố Hữu) đến Km 9 500, địa phận xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

1,35

0,50

0,50

 

 

0,85

 

226

Đường Bắc Sơn kéo dài,

Xã Phúc Xuân,

4,71

2,51

2,51

 

 

2,20

 

 

đoạn Km 3 500 đến Km 9 500

TPTN

 

 

 

 

 

 

 

227

Cầu qua kênh chính Núi Cốc, xã Phúc Trìu

Xã Phúc Trìu, TPTN

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

228

Xây dựng đường Bắc Nam và Cầu Huống Thượng, phường Gia Sàng

Phường Gia Sàng, TPTN

3,91

0,39

0,13

 

 

3,51

0,01

Phường Túc Duyên, TPTN

3,27

2,68

1,21

 

 

0,54

0,05

Xã Huống Thượng, TPTN

5,33

4,09

2,35

 

 

1,13

0,12

229

Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang, phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, TPTN

13,74

8,44

2,81

 

 

5,29

0,01

Phường Chùa Hang, TPTN

1,95

0,03

 

 

 

1,92

 

Xã Linh Sơn, TPTN

9,67

6,77

2,72

 

 

2,82

0,08

Xã Huống Thượng, TPTN

13,67

9,79

4,12

 

 

3,65

0,22

230

Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm, phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, TPTN

11,60

6,95

3,46

 

 

4,63

0,01

231

Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm, xã Linh Sơn

Xã Linh Sơn, TPTN

1,66

0,33

 

 

 

1,23

0,10

232

Xây dựng đường tránh bãi thải Tây

Xã Sơn Cẩm, TPTN

0,57

0,45

 

 

 

0,12

 

233

Xây dựng Hồ điều hòa tại Khu dân cư số 2, đường Việt Bắc, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

3,86

3,06

2,83

 

 

0,77

0,03

234

Cải tạo cống thoát nước khu vực tổ 8, tổ 9, phường Tân Thịnh, TPTN

Phường Tân Thịnh, TPTN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

235

Xây dựng kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, TPTN

Phường Cam Giá, TPTN

2,37

 

 

 

 

1,61

0,76

236

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Gia Sàng, phường Túc Duyên, phường Phan Đình Phùng, TPTN

1,90

0,02

 

 

 

1,88

 

237

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Tân Thịnh, phường Quang Trung, phường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Vinh, TPTN

7,34

1,29

0,25

 

 

5,54

0,51

238

Tiểu dự án cấp nước 4 - Cấp nước sinh hoạt xã Linh Sơn

Xã Linh Sơn, TPTN

0,09

0,09

0,09

 

 

 

 

239

Đầu tư xây dựng phát triển hệ thống cấp nước thành phố Thái Nguyên

Xã Phúc Trìu, TPTN

2,63

2,63

 

 

 

 

 

240

Khu Văn hóa thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills

Xã Linh Sơn, TPTN

50,28

23,69

8,66

 

 

26,58

0,01

241

Xây dựng công trình đường điện 478 Thịnh Đán E6.1- 475 Lưu Xá E6.5

Phường Thịnh Đán, phường Cam Giá, phường Túc Duyên, xã Huống Thượng, TPTN

0,11

0,08

0,06

 

 

0,03

 

242

Đường dây 110 KV từ TBA 220 KV Lưu Xá - TBA 110KV Gang Thép

Xã Thịnh Đức, phường Tích Lương, TPTN

0,18

0,18

0,12

 

 

0,003

0,001

243

Cải tạo đường dây điện ĐZ 22kv lộ 471 và 473 Trạm 110kv Thịnh Đán cấp điện cho khu Nam Hồ Núi Cốc

Phường Tân Thịnh, phường Thịnh Đán, xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân, TPTN

0,08

0,06

0,04

 

 

0,02

 

244

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 380 và 381 Trạm 220kv Thái Nguyên

Phường Quan Triều, TPTN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

245

Xuất tuyến 110 kV sau Trạm biến áp 220kv Lưu Xá

Xã Thịnh Đức, TPTN

0,16

0,16

0,06

 

 

 

 

246

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố Thái nguyên (KFW3)

Các phường, xã: Quang Trung, Đồng Quang, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Trưng Vương, Quán Triều, Phú Xá, Cam Giá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, TPTN

0,62

0,62

 

 

 

 

 

247

Xuất tuyến trung áp sau Trạm biến áp 110kV Gang Thép

Phường Cam Giá, phường Hương Sơn và xã Đồng Liên, TPTN

0,05

0,04

0,03

 

 

0,01

 

248

Trung tâm hỗ trợ điều hành thông minh (IOC) tỉnh Thái Nguyên - Tập đoàn Viettel

Phường Trương Vương, TPTN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

249

Tháp Anten truyền hình Thái Nguyên

Phường Gia Sàng, TPTN

1,56

1,06

 

 

 

0,50

 

250

Chuyển đổi mô hình quản lý Chợ Khu Tây

Phường Cam Giá, TPTN

0,24

 

 

 

 

0,24

 

251

Trạm xử lý nước thải phục vụ các thuộc đồ án quy hoạch chi tiết Khu dân cư phường Tân Lập - phường Thịnh Đán

Phường Tân Lập, TPTN

0,19

 

 

 

 

 

0,19

252

Xây dựng Trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc

Phường Tân Lập, TPTN

0,56

0,56

0,56

 

 

 

 

253

Nhà máy xử lý chất thải (dịch vụ môi trường KC xanh)

Xã Tân Cương, TPTN

0,30

 

 

 

 

0,30

 

254

Xây dựng cảnh quan cây xanh dọc 2 bên đường Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài (trong đường Bắc Sơn kéo dài)

Phường Thịnh Đán, xã Quyết Thắng, xã Phúc Xuân, TPTN

19,00

15,50

6,50

 

 

3,50

 

255

Xây dựng bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên

Phường Tích Lương, TPTN

2,88

2,17

0,95

 

 

0,66

0,05

256

Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm, TPTN

3,50

3,07

2,18

 

 

0,43

 

257

Khôi phục Đình Đồng Mỗ

Phường Túc Duyên, TPTN

0,02

 

 

 

 

0,02

 

258

Mở rộng Nghĩa trang An Lạc Viên INDEVCO Thái Nguyên, tại xã Thịnh Đức và phường Thịnh Đán

Xã Thịnh Đức, phường Thịnh Đán, TPTN

41,30

25,92

8,06

 

 

14,87

0,50

259

Nghĩa trang khu Nam-TP Thái Nguyên

Phường Tích Lương, TPTN

43,34

41,17

4,66

 

 

1,23

0,94

 

DANH SÁCH

CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (xã, phường)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Phường Gia Sàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Đức Chiến, Nguyễn Thị Thanh Vân

Phường Gia Sàng

204

42

CLN

0,005

0,005

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4131/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản