- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4128/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 870/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đồng Hỷ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 853,50 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 498,41 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 355,09 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 182,66 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 149,19 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 32,63 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,84 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 387,06 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 301,24 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 85,82 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,59 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 54 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 853,50 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 853,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 498,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 350,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 146,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 355,09 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 68,74 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 5,61 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,52 |
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,00 |
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 15,55 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,33 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 195,65 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 13,57 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,06 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 17,06 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 182,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 149,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 63,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 7,99 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,63 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 7,74 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,14 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.4 | Đất an ninh | CAN | - |
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,10 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 19,81 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,80 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,02 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 0,84 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 301,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 101,25 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 72,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 29,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 60,78 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 100,92 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 9,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 85,82 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,09 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 84,73 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 2,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,58 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,16 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,31 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,56 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,52 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
DANH MỤC 54 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 853,50 | 786,90 | 108,36 |
|
| 64,01 | 2,59 |
1 | Chuyển mục đích sang trồng cây hàng năm khác | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm | Các xã Hóa Thượng, Tân Long, Khe Mo, Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ | 1,34 | 1,34 | 1,09 |
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ | 0,97 | 0,97 | 0,39 |
|
|
|
|
4 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 1,40 | 0,73 | 0,51 |
|
| 0,66 | 0,01 |
5 | Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại thôn Cao Phong, xã Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 45,59 | 45,51 | 2,73 |
|
| 0,08 |
|
6 | Dự án Chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 100,00 | 88,00 | 2,70 |
|
| 12,00 |
|
7 | Khu dân cư Đá Thiên 1 | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 4,90 | 4,41 | 2,47 |
|
| 0,44 | 0,05 |
8 | Khu dân cư Đá Thiên 2 | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0,45 | 0,40 | 0,25 |
|
| 0,05 |
|
9 | Khu dân cư xóm Ấp Thái | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 12,50 | 11,69 | 9,74 |
|
| 0,76 | 0,05 |
10 | Khu dân cư xóm Gò Cao 1 | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 5,70 | 5,02 | 3,82 |
|
| 0,66 | 0,02 |
11 | Khu đất ở hoàn vốn Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 12,43 | 11,21 | 2,39 |
|
| 1,20 | 0,02 |
12 | Khu dân cư xóm Làng Mới | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 2,60 | 0,50 | 0,50 |
|
| 2,10 |
|
13 | Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 12,00 | 9,69 | 8,00 |
|
| 2,31 |
|
14 | Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 2 | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 8,48 | 6,64 | 4,86 |
|
| 1,80 | 0,04 |
15 | Quy hoạch Khu dân cư Hồng Thái giai đoạn 1 | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 1,54 | 0,81 | 0,67 |
|
| 0,70 | 0,03 |
16 | Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 12,46 | 11,25 | 9,78 |
|
| 1,21 |
|
17 | Xây dựng Khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, Ngân hàng đầu tư, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát, Thi hành án, Hạt Kiểm lâm, Đội Quản lý thị trường, Kho Ngân hàng nhà nước, Viễn thông, Bưu điện) | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 27,85 | 18,37 | 6,61 |
|
| 9,48 |
|
18 | Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài Phát thanh truyền hình, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị, Bảo hiểm xã hội) | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 9,67 | 8,55 | 4,31 |
|
| 1,09 | 0,03 |
19 | Mở rộng thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601 | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
20 | Trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601 | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,22 | 0,22 | 0,18 |
|
|
|
|
21 | Xây dựng thao trường bắn cụm chiến đấu số 1 | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 8,20 | 8,20 |
|
|
|
|
|
22 | Xây dựng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ | Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ | 6,88 | 6,76 | 0,79 |
|
| 0,12 |
|
23 | Xây dựng Trường mầm non xã Tân Long, điểm trường Đồng Mây | Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ | 0,60 | 0,60 | 0,20 |
|
|
|
|
24 | Mỏ rộng trường mầm non số 1, xã Hóa Thượng | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,10 | 0,06 |
|
|
| 0,04 |
|
25 | Trường mầm non Cây Thị | Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
26 | Trường mầm non số 2, xã Minh Lập | Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ | 0,10 | 0,10 | 0,09 |
|
|
|
|
27 | Trường Mầm non Hòa Bình | Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ | 0,06 | 0,05 |
|
|
| 0,01 |
|
28 | Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex) | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 19,28 | 17,00 | 14,23 |
|
| 2,16 | 0,12 |
29 | Khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 55,60 | 49,00 | 21,02 |
|
| 6,60 |
|
30 | Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân | Các xã: Cây Thị, Khe Mo, Hợp Tiến, Văn Hán, Tân Lợi trên địa bàn huyện Đồng Hỷ | 350,00 | 350,00 |
|
|
|
|
|
31 | Đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại Cau | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,26 |
32 | Giao đất dôi dư, xen kẹt | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
33 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất (2 hộ) | Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
34 | Kho Hàm Chim tại tổ 16, thị trấn Trại Cau | Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ | 8,00 |
|
|
|
| 8,00 |
|
35 | Mỏ đất san lấp khu vực xóm La Giang 1, xã Quang Sơn | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 24,00 | 24,00 |
|
|
|
|
|
36 | Mỏ đất san lấp khu vực xóm Đồng Chăm, xã Hóa Trung | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 6,54 | 6,54 |
|
|
|
|
|
37 | Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 24,78 | 23,16 |
|
|
| 0,67 | 0,95 |
38 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam Hòa | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 20,00 | 14,89 | 4,00 |
|
| 5,03 | 0,08 |
39 | Dự án Đầu tư Trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và các loại xe ô tô | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,87 | 0,80 | 0,75 |
|
| 0,07 |
|
40 | Dự án Sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 4,51 | 4,45 | 0,90 |
|
| 0,06 |
|
41 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 6, xã Hóa Thượng | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,30 | 0,17 | 0,13 |
|
| 0,11 | 0,02 |
42 | Nhà máy may TNG Đồng Hỷ | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 1,16 | 1,06 | 0,35 |
|
| 0,10 |
|
43 | Mỏ đất san lấp tại khu vực xã Hóa Trung và xã Hóa Thượng | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 15,52 | 15,23 | 0,33 |
|
| 0,28 | 0,01 |
44 | Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Trung | Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ | 15,09 | 14,12 | 0,33 |
|
| 0,59 | 0,38 |
45 | Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu | Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,58 | 0,58 |
|
|
|
|
|
46 | Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9 | Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
47 | Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 2,25 | 1,83 | 0,02 |
|
| 0,40 | 0,02 |
48 | Đường giao thông Huống Thượng - Chùa Hang | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,26 | 0,15 |
|
|
| 0,11 |
|
49 | Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 0,26 | 0,26 | 0,06 |
|
|
|
|
50 | Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán | Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 6,48 | 5,23 | 2,70 |
|
| 0,75 | 0,50 |
51 | Mở rộng tuyến đường đoạn từ đường nhánh rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường QL1B, xã Hóa Thượng | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 3,00 | 0,70 | 0,56 |
|
| 2,30 |
|
52 | Dự án Công trình xây dựng mở rộng chợ Nam Hòa | Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
53 | Đình làng xóm Tam Thái | Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
54 | Dự án Đầu tư xây dựng Nghĩa trang La Giang | Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ | 17,06 | 15,04 |
|
|
| 2,02 |
|
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên chủ sử dụng đất | Địa chỉ (xã, thị trấn) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm khác | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
I | Xã Hóa Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Bắc | Xã Hóa Thượng | 155 | 35 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Đỗ Văn Xá | Xã Hóa Thượng | 61 | 21 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
3 | Nguyễn Quang Trung | Xã Hóa Thượng | 588 | 35 | BHK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
4 | Hoàng Văn Dũng | Xã Hóa Thượng | 389 | 35 | LUC | 0,038 | 0,020 | 0,018 |
|
|
5 | Nguyễn Thị Thủy | Xã Hóa Thượng | 43 | 35 | LUC | 0,029 | 0,012 | 0,017 |
|
|
6 | Phạm Văn Oanh | Xã Hóa Thượng | 170 | 40 | LUC | 0,050 | 0,020 | 0,030 |
|
|
7 | Trần Công Đoàn và Trần Thị Thoa | Xã Hóa Thượng | 535 | 29 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
8 | Đặng Thị Sáu | Xã Hóa Thượng | 222 | 19 | LUC | 0,055 | 0,020 | 0,035 |
|
|
9 | Mai Quý Điệp | Xã Hóa Thượng | 641 | 29 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
10 | Nguyễn Quang Đại cùng sử dụng đất với Đào Trọng Cường | Xã Hóa Thượng | 557 | 29 | CLN | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Vinh | Xã Hóa Thượng | 15 | 24 | BHK | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Vinh | Xã Hóa Thượng | 14 | 24 | BHK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
13 | Nguyễn Thị Thi | Xã Hóa Thượng | 210 | 30 | CLN | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
14 | Trương Lương Thi | Xã Hóa Thượng | 364, 365 | 22 | LUK | 0,010 |
| 0,010 |
|
|
15 | Đào Trọng Cường | Xã Hóa Thượng | 1024 | 7 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
16 | Phạm Đăng Sinh Lưu Thị Kim Nhung | Xã Hóa Thượng | 680 | 7 | LUK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
17 | Phạm Đăng Sinh Lưu Thị Kim Nhung | Xã Hóa Thượng | 655 | 7 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
18 | Đỗ Thanh Xuân | Xã Hóa Thượng | 257 | 19 | LUK | 0,072 | 0,025 | 0,047 |
|
|
19 | Hoàng Viết Thịnh | Xã Hóa Thượng | 474 | 9 | LUK | 0,021 | 0,021 |
|
|
|
20 | Dương Văn Châu Nguyễn Thị Yến | Xã Hóa Thượng | 1208 | 7 | LUC | 0,148 | 0,028 | 0,120 |
|
|
21 | Bùi Tiến Huy | Xã Hóa Thượng | 1160 | 10 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
22 | Nguyễn Đức Hiền Bùi Thị Thanh Hà | Xã Hóa Thượng | 1405 | 6 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
23 | Dương Văn Phong Lương Thị Hiển | Xã Hóa Thượng | 713 | 7 | LUC | 0,033 | 0,007 | 0,026 |
|
|
24 | Trần Quang Toàn | Xã Hóa Thượng | 241 | 35 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
25 | Trần Quang Thắng | Xã Hóa Thượng | 242 | 35 | LUC | 0,075 | 0,014 | 0,061 |
|
|
26 | Nguyễn Thị Thùy Vi Văn Dũng | Xã Hóa Thượng | 60 | 22 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
27 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Hóa Thượng | 1049,1077 | 6 | LUK | 0,055 | 0,010 | 0,045 |
|
|
28 | Lưu Thị Nga | Xã Hóa Thượng | 23 | 38 | BHK | 0,013 | 0,013 |
|
|
|
29 | Nguyễn Thị Thanh Hương | Xã Hóa Thượng | 587 | 39 | LUC | 0,095 | 0,009 | 0,086 |
|
|
30 | Lê Văn Toàn, Nguyễn Thị Út | Xã Hóa Thượng | 103, 104 476 | 23 25 | LUK | 0,005 |
| 0,005 |
|
|
31 | Nguyễn Thị Tân | Xã Hóa Thượng | 52,31 | 11 | LUK | 0,024 | 0,024 |
|
|
|
32 | Tống Thị Hạnh | Xã Hóa Thượng | 667; 360 | 25 | LUK | 0,028 | 0,020 | 0,008 |
|
|
33 | Lê Văn Minh | Xã Hóa Thượng | 236 | 40 | LUC | 0,017 |
| 0,017 |
|
|
34 | Trần Thế Duy | Xã Hóa Thượng | 17 | 25 | LUK | 0,022 | 0,006 | 0,016 |
|
|
35 | Nguyễn Thị Kim | Xã Hóa Thượng | 288 | 41 | LUC | 0,016 |
| 0,016 |
|
|
36 | Nguyễn Thị Nguyệt | Xã Hóa Thượng | 193 | 40 | LUC | 0,074 | 0,040 | 0,034 |
|
|
II | Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lô Văn Khanh | Xã Tân Long | 15 | 52 | LUC | 0,162 |
| 0,162 |
|
|
2 | Đàm Văn Ỵ | Xã Tân Long | 16 | 55 | LUK | 0,079 |
|
| 0,079 |
|
III | Xã Hóa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Tiến Dũng | Xã Hóa Trung | 286 | 53 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Thanh Quỳnh (tức Nguyễn Thị Quỳnh) | Xã Hóa Trung | 284 | 40 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
IV | Xã Nam Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Quốc Hoàn | Xã Nam Hòa | 2383 | 19 | BHK | 0,023 | 0,023 |
|
|
|
2 | Nông Quyết Tiến | Xã Nam Hòa | 360 | 13 | LUK | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
3 | Tống Văn Báo | Xã Nam Hòa | 611 | 14 | BHK | 0,024 | 0,024 |
|
|
|
4 | Lê Văn Hùng | Xã Nam Hòa | 2679 | 13 | LUK | 0,141 | 0,030 | 0,111 |
|
|
V | Xã Cây Thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Văn Quyết | Xã Cây Thị | 53; 54 | 80 | LUK | 0,022 | 0,022 |
|
|
|
2 | Vi Thị Khánh Hà | Xã Cây Thị | 25 | 85 | BHK | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
VI | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phùng Xuân Sang | Xã Hòa Bình | 206 | 45 | LUK | 0,018 |
| 0,018 |
|
|
Xã Hòa Bình | 215 | 45 | BHK | 0,026 |
| 0,026 |
|
| ||
3 | Nông Hải Ninh | Xã Hòa Bình | 82 | 29 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
4 | Lê Văn Công | Xã Hòa Bình | 346 | 42 | BHK | 0,008 | 0,008 |
|
|
|
5 | Hứa Trương Bách | Xã Hòa Bình | 88 | 36 | BHK | 0,140 |
| 0,140 |
|
|
VII | Xã Văn Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đỗ Minh Phương | Xã Văn Hán | 207 | 104 | LNK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Dương | Xã Văn Hán | 284 | 105 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Thái | Xã Văn Hán | 314 | 118 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
Xã Văn Hán | 315 | 118 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
| ||
VIII | Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Quang Hào | Xã Hợp Tiến | 243 | 77 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
IX | Xã Khe Mo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Hạnh | Xã Khe Mo | 190 | 53 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
2 | Lê Văn Biển | Xã Khe Mo | 668 | 63 | LUK | 0,051 | 0,020 | 0,031 |
|
|
3 | Nguyễn Minh Đức | Xã Khe Mo | 168 | 48 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
4 | Đặng Thị Hương | Xã Khe Mo | 165 | 77 | CLN | 0,024 | 0,024 |
|
|
|
X | Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Chỉnh | Xã Tân Lợi | 21 | 91 | BHK | 0,031 |
| 0,031 |
|
|
2 | Hoàng Văn Sinh | Xã Tân Lợi | 540 | 90 | BHK | 0,033 |
| 0,033 |
|
|
3 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Tân Lợi | 228 | 64 | BHK | 0,043 | 0,020 | 0,023 |
|
|
4 | Trần Thị Dư | Xã Tân Lợi | 99 | 64 | LUK | 0,008 | 0,008 |
|
|
|
5 | Trần Văn Hòa | Xã Tân Lợi | 26 | 44 | LUK | 0,173 | 0,010 | 0,163 |
|
|
6 | Hoàng Văn Thiện | Xã Tân Lợi | 12 | 90 | LUK | 0,016 |
| 0,016 |
|
|
XI | Xã Văn Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngô Chiến Thắng | Xã Văn Lăng | 156 | 40 | BHK | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
- 1Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1087/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1087/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực