Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4127/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 871/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Phổ Yên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 1.332,90 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 4,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.328,87 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2021 là 1.161,44 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 937,82 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 221,93 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,69 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2021 là 1.093,43 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.090,06 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,37 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 5,43 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 là 151 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.332,90 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 1.332,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.328,87 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 280,58 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 325,92 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,25 |
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,39 |
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 3,75 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 53,54 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 288,65 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 370,98 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,65 |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,05 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,11 |
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 1.161,44 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 937,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 675,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 181,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 41,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,90 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,49 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 9,81 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 221,93 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 171,97 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 22,91 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,11 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 24,18 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,04 |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,71 |
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 1,69 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.090,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 707,32 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 627,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 228,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 43,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,90 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 77,22 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 10,75 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 20,70 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,37 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 3,18 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,19 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng cộng |
| 5,43 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,43 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,50 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,07 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 4,86 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
DANH MỤC 151 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 1.332,90 | 1.094,10 | 710,50 | 1,90 |
| 233,37 | 5,43 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, phường, thị xã Phổ Yên | 4,03 | 4,03 | 3,18 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 0,98 | 0,98 | 0,45 |
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 7,77 | 7,77 | 4,03 |
|
|
|
|
4 | Khu đô thị Thanh Quang 2 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,96 | 4,96 | 4,20 |
|
|
|
|
5 | Khu đô thị Sơn Duyên (Khu dân cư Sơn Duyên) | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 4,80 | 4,80 | 4,50 |
|
|
|
|
6 | Khu đô thị xanh Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 16,02 | 12,75 | 7,50 |
|
| 3,28 |
|
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 9,64 | 9,64 | 9,64 |
|
|
|
| ||
8 | Khu đô thị Đại Thắng | Phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 11,58 | 10,58 | 7,60 |
|
| 1,00 |
|
9 | Khu dân cư Yên Thứ | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 3,03 | 2,83 | 2,83 |
|
| 0,20 |
|
10 | Khu dân cư và trung tâm hành chính kinh tế dịch vụ thị trấn Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 2,24 | 2,15 | 2,15 |
|
| 0,09 |
|
11 | Khu dân cư An Sinh Phú II (Trước đây tên dự án là Khu dân cư An Sinh Phú) | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
12 | Tái định cư Cống Vỡ, tổ dân phố Vinh Xương | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
13 | Khu tái định cư Thanh Hoa | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 1,50 | 1,20 |
|
| 1,00 |
|
14 | Khu tái định cư Bãi Bông mở rộng | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 0,92 | 0,10 |
|
| 0,08 |
|
15 | Khu đô thị Đại Phong | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 5,20 | 5,12 | 4,85 |
|
| 0,08 |
|
16 | Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,70 | 0,70 | 0,40 |
|
|
|
|
17 | Khu tái định cư Tân Hoa | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,29 | 0,29 |
|
| 0,06 |
|
18 | Khu dân cư Thanh Quang 3 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
|
|
|
|
19 | Khu dân cư Tấn Đức JSC | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 11,39 | 10,20 | 8,90 |
|
| 1,19 |
|
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 7,50 | 7,10 | 6,80 |
|
| 0,40 |
| ||
20 | Khu đô thị Đồng Tâm | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 1,90 | 1,90 | 1,60 |
|
|
|
|
21 | Khu đô thị tổ dân phố Nam, phường Đồng Tiến | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
22 | Khu đô thị Thảo Nguyên | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,15 | 3,07 | 3,07 |
|
| 1,08 |
|
23 | Khu đô thị tổ dân phố Thành Lập, phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 1,60 | 1,55 | 1,35 |
|
| 0,05 |
|
24 | Điểm dân cư số 2, phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
25 | Điểm dân cư số 1, phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
26 | Điểm dân cư số 3, phường Ba Hàng (tổ dân phố Kim Thái) | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
27 | Khu dân cư Thành Lập | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 2,00 | 2,00 | 1,70 |
|
|
|
|
28 | Khu dân cư tổ dân phố A2, phường Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
29 | Khu dân cư xóm 3, thị trấn Bắc Sơn (Đấu giá quyền sử dụng đất) | Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
30 | San nền điểm dân cư phục vụ tái định cư để thực hiện Dự án Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
31 | Điểm dân cư nông thôn Phúc Thuận | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 6,00 | 6,00 |
|
|
|
|
|
32 | Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 9,20 | 9,20 | 9,20 |
|
|
|
|
33 | Điểm dân cư nông thôn Cầu Gô, xã Tiên Phong (Khu dân cư đường tránh chợ Cầu Gô) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 9,98 | 7,98 | 7,98 |
|
| 2,00 |
|
34 | Điểm dân cư nông thôn Vạn Phúc, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên (Khu dân cư Vạn Phúc Phổ Yên) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,80 | 4,80 | 4,00 |
|
|
|
|
35 | Khu đô thị Việt Hàn | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 9,08 | 9,08 | 7,08 |
|
|
|
|
36 | Tái định cư Hồng Tiến 2 | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,10 | 2,00 | 2,00 |
|
| 0,10 |
|
37 | Tái định cư xóm Hắng | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
38 | Khu Tái định cư Bờ Hội | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
39 | Tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,80 |
|
|
|
| 0,80 |
|
40 | Điểm dân cư nông thôn Tân Trung | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
|
41 | Khu Tái định cư Vùng Lũ | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 3,20 | 3,00 | 2,00 |
|
| 0,20 |
|
42 | Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh và xóm Cống Thượng | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,56 | 1,81 | 1,70 |
|
| 0,75 |
|
43 | Điểm dân cư nông thôn dân cư Vân Trai | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 4,08 | 3,99 | 3,80 |
|
| 0,09 |
|
44 | Điểm dân cư nông thôn Văn Dương | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,00 | 4,00 | 3,85 |
|
|
|
|
45 | Điểm dân cư nông thôn Sơn Phúc | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 4,56 | 4,56 | 3,02 |
|
|
|
|
46 | Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2 | Xã Nam Tiến, phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 7,39 | 7,39 | 7,07 |
|
|
|
|
47 | Khu tái định cư Đông Kết | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 5,24 | 5,06 | 5,06 |
|
| 0,18 |
|
48 | Khu dân cư Vinaconex 3 - Phổ Yên | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,15 | 0,97 | 0,93 |
|
| 1,18 |
|
49 | Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 5,50 | 5,50 | 4,95 |
|
|
|
|
50 | Khu dân cư Trường Thọ | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
|
|
|
|
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
|
|
| ||
51 | Khu đô thị Đồng Tiến (Khu dân cư Đồng Tiến - Z131) | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 12,20 | 12,07 | 10,65 |
|
| 0,13 |
|
Phường Ba Hàng, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 125,00 | 110,00 | 75,00 |
|
| 14,50 | 0,50 | ||
53 | Khu đô thị Z131 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 16,50 | 16,50 | 16,00 |
|
| - |
|
54 | Khu đô thị Yên Bình | Phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 73,60 | 60,77 | 52,13 |
|
| 12,83 |
|
55 | Khu đô thị City Home | Xã Tân Hương, xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 49,70 | 48,20 | 46,20 |
|
| 1,50 |
|
56 | Điểm dân cư nông thôn xóm Đài, xã Đắc Sơn | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 12,00 | 12,00 | 11,30 |
|
| - |
|
57 | Điểm dân cư nông thôn Thành Lập 2 | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 18,02 | 17,92 | 14,00 |
|
| 0,10 |
|
58 | Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 50,97 | 41,40 | 28,00 |
|
| 9,57 | - |
59 | Khu nhà ở đường Vành đai 5 | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 18,60 | 16,80 | 16,80 |
|
| 1,80 |
|
60 | Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 13,44 | 12,52 | 12,15 |
|
| 0,92 |
|
61 | Trung tâm dịch vụ thể thao Golf Yên Bình | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 43,49 | 34,19 | 10,09 |
|
| 9,30 |
|
62 | Khu công nghiệp Yên Bình | Xã Hồng Tiến, phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 61,00 | 20,95 | 10,08 |
|
| 40,05 |
|
63 | Khu công nghiệp Yên Bình (giai đoạn 2) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 1,85 | 0,42 | 0,10 |
|
| 1,43 |
|
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 14,31 | 10,90 | 8,30 |
|
| 3,41 |
| ||
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 34,80 | 26,13 | 17,80 |
|
| 8,67 |
| ||
64 | Khu đô thị Đông Tây | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 8,76 | 8,24 | 7,68 |
|
| 0,52 |
|
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 8,02 | 7,35 | 6,54 |
|
| 0,67 |
| ||
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 1,72 | 1,50 | 1,50 |
|
| 0,22 |
| ||
65 | Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông Công | Xã Nam Tiến, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 20,00 | 16,00 | 10,50 |
|
| 4,00 |
|
Xây dựng quần thể Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên | Xã Nam Tiến, phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 50,00 | 45,00 | 40,00 |
|
| 5,00 |
| |
67 | Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 180,30 | 113,00 | 85,30 |
|
| 67,30 |
|
68 | Đấu giá đất dôi dư, xen kẹp (tại Khu dân cư Cầu Giao xã Minh Đức) | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
69 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở (nằm trong Khu tái định cư xóm Sứ, xã Tân Hương, đã GPMB) | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,09 |
|
|
|
| 0,09 |
|
70 | Điểm dân cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (đấu giá quyền sử dụng đất) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
71 | Trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa của Công ty TNHH tập đoàn Minh Phúc | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
72 | Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
|
|
73 | Dự án đầu tư xây dựng công trình bến thủy nội địa Phổ Yên tại thôn Soi Cốc, xã Tân Phú | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 15,00 | 10,50 |
|
|
| 0,83 | 3,67 |
74 | Dự án khai thác mỏ đất san lấp Núi Đậu, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 14,47 | 14,47 |
|
|
|
|
|
75 | Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm 4, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 10,01 | 10,01 |
|
|
|
|
|
76 | Mở rộng khuôn viên Thị ủy Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,21 | 0,21 |
|
| 0,09 |
|
77 | Trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội, thị xã Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
78 | Khu trung tâm UBND xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
79 | Đồn Công an và Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên Bình | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,39 | 0,39 | 0,10 |
|
|
|
|
80 | Phân kho PK5/kho K602 Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 3,74 | 3,36 |
|
|
| 0,380 |
|
81 | Đầu tư di dời kho chứa thuốc nổ K602/ Tổng cục Công nghiệp Quốc Phòng (hệ thống điện, chống sét) | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 0,01 | 0,007 | 0,004 |
|
| 0,001 |
|
82 | Trạm y tế xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
83 | Trường mầm non Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
84 | Nhà lớp học 2 tầng 08 phòng, Trường Mầm non Phúc Thuận III | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
85 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng, Trường Tiểu học Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
86 | Mở rộng Trường Mầm non xã Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
87 | Trường Tiểu học Ba Hàng | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
88 | Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
89 | Xây mới Trường Mầm non Đắc Sơn | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
90 | Xây mới Trường Mầm non Tiên Phong I | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
91 | Xây mới Trường Mầm non Vạn Phái | Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
92 | Trường Tiểu học Bãi Bông | Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
93 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và Trường Mầm non quốc tế chất lượng cao Việt Cường | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,20 | 1,15 | 1,10 |
|
| 0,05 |
|
94 | Trường mầm non xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
95 | Trường Tiểu học xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
96 | Xây dựng Nhà hội trường đa năng, khu thể thao xã Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
97 | Xây dựng Nhà hội trường đa năng, sân thể thao xã Thành Công | Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
98 | Xây dựng Khu thể thao và các phòng chức năng xã Phúc Tân | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
99 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
100 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
101 | Khu văn hóa, thể thao tổ dân phố Đại Phong | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
102 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (Khu A) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 18,00 | 16,00 | 3,00 |
|
| 2,00 |
|
103 | Nhà máy sản xuất và chế biến các sản phẩm từ sữa (Công ty Cổ phần ELOVI Việt Nam) | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,33 |
|
|
|
| 0,33 |
|
104 | Cụm công nghiệp số 3 | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 3,76 | 3,76 | 3,65 |
|
|
|
|
105 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (170ha) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 28,10 | 24,10 | 9,00 |
|
| 4,00 |
|
106 | Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (trước đây là Khu công nghiệp Trung Thành) | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 27,00 | 25,00 | 7,00 |
|
| 2,00 |
|
107 | Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1 tại xóm Cầu Giao, xã Minh Đức | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
108 | Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
|
|
|
|
109 | Dự án Nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Giang Phan | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,95 | 0,95 | 0,85 |
|
|
|
|
110 | Cảng thủy nội địa - kho bãi tập kết và trung chuyển nguyên vật liệu các loại | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 3,24 | 3,24 | 2,50 |
|
|
|
|
111 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh của hộ bà Nguyễn Thị Thiệp | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,99 | 0,99 | 0,99 |
|
|
|
|
112 | Khai thác Mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên | 45,30 | 45,30 | 4,00 |
|
|
|
|
113 | Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Đại Sơn | Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 10,19 | 9,45 | 5,18 |
|
| 0,67 | 0,07 |
114 | Đường vành đai 5, vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 6,90 | 4,39 | 1,86 |
|
| 2,51 |
|
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 6,66 | 5,57 | 1,39 |
|
| 1,09 |
| ||
115 | Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,96 | 0,90 | 0,90 |
|
| 0,06 |
|
116 | Xây dựng tuyến đường từ tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng đi Quốc lộ 3 cũ | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 1,50 | 0,80 | 0,70 |
|
| 0,70 |
|
117 | Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261, đoạn từ ngã tư Phổ Yên đến Cầu Rẽo | Phường Ba Hàng, phường Bãi Bông, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 5,10 | 4,95 | 0,10 |
|
| 0,15 |
|
118 | Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh 261 đoạn từ Km38 800 đến Km40 590 | Phường Ba Hàng, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 2,60 | 2,45 | 0,60 |
|
| 0,15 |
|
119 | Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi xóm Ấm, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 2,00 | 2,00 |
|
| 0,50 |
|
120 | Nâng cấp, cải tạo cầu Đôi Cao, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
121 | Lát vỉa hè, rãnh thoát nước và cổng chào thị xã Phổ Yên (đoạn từ đèn xanh đèn đỏ Nam Tiến - Nút giao Yên Bình) | Xã Nam Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 |
|
122 | Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 2,40 | 2,40 |
|
| 0,10 |
|
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 1,10 | 1,00 | 0,60 |
|
| 0,10 |
| ||
123 | Đường 47m, đoạn từ nút giao đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,06 | 0,77 | 0,77 |
|
| 0,29 |
|
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 1,56 | 1,13 | 1,13 |
|
| 0,43 |
| ||
124 | Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 3,00 | 2,80 | 2,80 |
|
| 0,20 |
|
125 | Xây dựng nền, mặt đường tuyến đường Nguyễn Cấu đoạn kết nối đến khu đô thị Hồng Phong | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 1,83 | 1,33 |
|
|
| 0,50 |
|
126 | Lát vỉa hè đoạn từ Nam Tiến - Thuận Thành | Xã Nam Tiến, xã Trung Thành, xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
127 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3 100) | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 5,05 | 3,05 |
|
|
| 2,000 |
|
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 5,76 | 2,20 | 0,10 |
|
| 3,560 |
| ||
128 | Kè đê Chã K5 050 - K5 450 | Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên | 5,51 | 4,40 |
|
|
| 0,010 | 1,10 |
129 | Dự án Mở rộng Cầu Đa Phúc | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,16 |
|
|
|
| 0,16 |
|
130 | Dự án Nâng cấp tuyến đê Chã qua địa phận xã Tân Hương | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 2,30 | 1,00 |
|
| 0,20 |
|
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 2,50 | 2,30 | 2,30 |
|
| 0,20 |
| ||
131 | Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công, đoạn từ đường Quốc lộ 3 (Km35 350) đến đê Sông Công | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,33 | 0,24 | 0,24 |
|
| 0,09 |
|
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 2,51 | 2,30 | 2,30 |
|
| 0,21 |
| ||
132 | Đường dân sinh tuyến tránh sư đoàn 312 | Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 0,57 | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 1,33 | 1,00 | 0,45 |
|
| 0,33 |
| ||
133 | Dự án Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ K8 600-K13 700 tuyến đê Hà Châu | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 10,45 | 2,53 | 1,67 |
|
| 7,83 | 0,09 |
134 | Xây dựng đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ quốc lộ 37 đến cầu Hòa Sơn) | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 1,10 | 0,85 | 0,30 |
|
| 0,25 |
|
135 | Rãnh thoát nước khu dân cư từ xóm Phú Thịnh đến xóm Công Thương, xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,03 | 0,03 | 0,02 |
|
|
|
|
136 | Dự án Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt | Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên | 0,07 | 0,07 | 0,03 |
|
|
|
|
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
| ||
137 | Tiểu dự án 5- Cấp nước sinh hoạt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (thuộc dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên) | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,06 | 0,06 | 0,004 |
|
| 0,002 |
|
138 | Trạm nước sạch dự phòng 1 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,11 | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,04 |
|
139 | Trạm nước sạch dự phòng 2 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,10 | 0,003 |
|
|
| 0,09 |
|
140 | Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Phong | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
141 | Xây dựng đường dây 22KV cấp điện cho khu công nghiệp cụm cảng Đa Phúc | Các xã: Tân Hương, Đông Cao, Tân Phú, Trung Thành, Thuận Thành, thị xã Phổ Yên | 0,09 | 0,08 | 0,07 |
|
| 0,01 |
|
142 | Dự án 471 Sông Công (E6.7) - 475 Gò Đầm (E6.3) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,00 | 0,002 |
|
|
|
|
|
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 0,05 | 0,04 | 0,04 |
|
| 0,003 |
| ||
143 | Dự án 373 Gò Đầm (E6.3) - 373 Phú Bình (E6.17) | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,01 | 0,012 | 0,01 |
|
| 0,002 |
|
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên | 0,00 | 0,003 | 0,003 |
|
|
|
| ||
144 | Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 0,60 | 0,10 |
|
| 0,40 |
|
145 | Xây dựng mới chợ nông thôn xã Vạn Phái | Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
|
146 | Dự án Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 28,00 | 26,50 | 0,50 |
|
| 1,50 |
|
147 | Khu tâm linh Hồ Núi Cốc | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 1,90 | 1,90 |
| 1,90 |
|
|
|
148 | Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế | Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
149 | Chuyển mục đích sang đất tín ngưỡng (Bà Vũ Thị Cẩm; ông Đào Văn Đinh) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,05 | 0,04 | 0,04 |
|
| 0,01 |
|
150 | Mở rộng nghĩa trang xã Phúc Tân | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
151 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ thị xã Phổ Yên | Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,11 | 0,10 |
|
|
| 0,01 |
|
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên chủ sử dụng đất | Địa chỉ (xã, phường) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích | Trong đó: | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm khác | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
I | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào Văn Hòa | Xã Tân Phú | 305 | 1 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Đức | Xã Tân Phú | 272 | 1 | LUC | 0,035 | 0,035 |
|
|
|
3 | Trần Thị Là | Xã Tân Phú | 958 | 6 | BHK | 0,045 | 0,045 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Sinh | Xã Tân Phú | 378; 1370 | 1 | BHK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Hồng | Xã Tân Phú | 233 | 1 | LUK | 0,029 | 0,029 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thành Huy | Xã Tân Phú | 136 | 1 | BHK | 0,024 | 0,024 |
|
|
|
7 | Trần Văn Hùng | Xã Tân Phú | 3009 | 5 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
8 | Trần Thị Tuyết | Xã Tân Phú | 1262 | 4 | LUC | 0,023 | 0,023 |
|
|
|
9 | Trần Văn Hòa | Xã Tân Phú | 1141 | 4 | LUK | 0,023 | 0,023 |
|
|
|
10 | Phan Thị Bích | Xã Tân Phú | 1118 | 4 | LUC | 0,019 | 0,019 |
|
|
|
11 | Ngô Thị Đích | Xã Tân Phú | 1142 | 4 | LUK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
12 | Trần Thị Dung | Xã Tân Phú | 2487 | 4 | NTS | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
13 | Trần Quang Hùng | Xã Tân Phú | 2488 | 4 | NTS | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
14 | Trần Sỹ Trung | Xã Tân Phú | 2489 | 4 | NTS | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
15 | Trần Văn Hưng | Xã Tân Phú | 2490 | 4 | NTS | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
16 | Trần Văn Nam | Xã Tân Phú | 707 | 8 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
17 | Trần Đức Hạnh | Xã Tân Phú | 2453 | 4 | HNK | 0,037 | 0,037 |
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Tốn | Xã Tân Phú | 2077 | 2 | BHK | 0,031 | 0,031 |
|
|
|
II | Xã Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Văn Kỳ | Xã Minh Đức | 300 | 63 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Chăm | Xã Minh Đức | 109a,b | 18 | BHK | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
3 | Đỗ Văn Dũng | Xã Minh Đức | 246 | 45 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
4 | Chu Đức Sinh | Xã Minh Đức | 25 | 32 (86-II) | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
5 | Nguyễn Quốc Huy | Xã Minh Đức | 226 | 59 | RSX | 0,186 |
| 0,186 |
|
|
6 | Lê Hồng Oánh | Xã Minh Đức | 135 | 41 | LUK | 0,013 |
| 0,013 |
|
|
7 | Lê Văn Thái | Xã Minh Đức | 98,99 | 20 | LUK | 0,036 |
| 0,036 |
|
|
8 | Trần Thị Minh | Xã Minh Đức | 56 | 20 | BHK | 0,030 |
| 0,030 |
|
|
9 | Đặng Văn Lực | Xã Minh Đức | 10 | 5 | LUK | 0,046 | 0,010 | 0,036 |
|
|
10 | Chủ Xuân Tiến | Xã Minh Đức | 178a,b | 26 | LUC | 0,038 |
| 0,038 |
|
|
11 | Nguyễn Quang Tuấn | Xã Minh Đức | 138 | 20 | BHK | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
12 | Lê Anh Việt | Xã Minh Đức | 201 | 23 | LUK | 0,032 |
| 0,032 |
|
|
13 | Lê Văn Thắng | Xã Minh Đức | 334c | 26 | BHK | 0,016 |
| 0,016 |
|
|
14 | Lê Thị Tuyết | Xã Minh Đức | 287 | 51 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
15 | Lương Đình Chẩu | Xã Minh Đức | 145 | 69 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
16 | Lê Anh Việt | Xã Minh Đức | 186 | 20 | LUK | 0,023 |
| 0,023 |
|
|
17 | Lê Thanh Phong | Xã Minh Đức | 185 | 20 | LUK | 0,054 |
| 0,054 |
|
|
18 | Lê Trung Đức | Xã Minh Đức | 277 | 26 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
19 | Nguyễn Ngọc Trung | Xã Minh Đức | 463, 464 | 26 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
III | Xã Nam Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đỗ Thị Hồng Nhung | Xã Nam Tiến | 504 | 36 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Dương Đình Tân | Xã Nam Tiến | 107 | 41 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Nguyễn Quang Vinh | Xã Nam Tiến | 3 | 11 | CLN | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
4 | Trần Văn Quý | Xã Nam Tiến | 182 | 38 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
5 | Nguyễn Quang Chương | Xã Nam Tiến | 137 | 21 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Nam Tiến | 342 | 33 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
7 | Đào Văn Thịnh | Xã Nam Tiến | 337 | 33 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
8 | Lê Thị Hồng Anh | Xã Nam Tiến | 208 | 29 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Ngọ | Xã Nam Tiến | 408 | 5 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Lâm | Xã Nam Tiến | 582 | 33 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Phong | Xã Nam Tiến | 146 | 23 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
12 | Phạm Văn Biên | Xã Nam Tiến | 482 | 11 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
13 | Vũ Văn Anh | Xã Nam Tiến | 288 | 29 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
14 | Vũ Văn Hưng | Xã Nam Tiến | 210 | 26 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
15 | Lê Thị Nhung | Xã Nam Tiến | 586 | 20 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
16 | Lê Thị Phương | Xã Nam Tiến | 325 | 33 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
17 | Hoàng Thị Xâm | Xã Nam Tiến | 26 | 30 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
18 | Trương Văn Tuấn | Xã Nam Tiến | 215 | 22 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
19 | Lê Xuân Vượng | Xã Nam Tiến | 159 | 41 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
20 | Lê Thị Tám | Xã Nam Tiến | 572 | 24 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Toàn | Xã Nam Tiến | 232 | 22 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
22 | Ngô Thị Loan | Xã Nam Tiến | 500 | 24 | LUC | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
23 | Ngô Thị Bích | Xã Nam Tiến | 488 | 25 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
24 | Nguyễn Thị Bình và bà Nguyễn Thị Ngân | Xã Nam Tiến | 214 | 24 (39III) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
IV | Phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Quyết | Phường Bắc Sơn | 6 | 82-II | LUK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
2 | Trần Công Hải | Phường Bắc Sơn | 1020 | 4 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
V | Xã Tân Hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Xuân Trường | Xã Tân Hương | 364 | 11(29) | BHK | 0,0416 |
| 0,042 |
|
|
2 | Nguyễn Thị Hòa | Xã Tân Hương | 76 | 11(29) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Hoàng Văn Nghị | Xã Tân Hương | 360 | 11(29) | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
4 | Dương Xuân Thành | Xã Tân Hương | 188 | 6(17) | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
5 | Cao Đức Lợi | Xã Tân Hương | 275 | 12(30) | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
6 | Nguyễn Hương Giang | Xã Tân Hương | 1030, 1032 | 1 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
7 | Hoàng Văn Hiệp | Xã Tân Hương | 764 | 2 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
8 | Hoàng Văn Quy | Xã Tân Hương | 362 | 1 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Khôi | Xã Tân Hương | 603 | 5(16) | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Hồng | Xã Tân Hương | 885 | 5(16) | NTS | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
11 | Bá Văn Thế | Xã Tân Hương | 685 | 3(14) | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Trưởng | Xã Tân Hương | 1844 | 3(14) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
13 | Đồng Văn Chi | Xã Tân Hương | 1006 | 14(52) | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
14 | Đồng Văn Sửu | Xã Tân Hương | 788 | 14(52) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
15 | Phạm Việt Dũng | Xã Tân Hương | 1521 | 9(27) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Thiện | Xã Tân Hương | 1233 | 9(27) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
17 | Nguyễn Văn Hạnh | Xã Tân Hương | 1009, 1040 | 9(27) | LUK | 0,0346 |
| 0,035 |
|
|
18 | Nguyễn Quốc Thư | Xã Tân Hương | 1249 | 9(27) | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
19 | Nguyễn Văn Thắng | Xã Tân Hương | 306 | 10(28) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
20 | Trần Quý Giáp | Xã Tân Hương | 195 | 8(39) | LUK | 0,017 | 0,017 |
|
|
|
VI | Phường Ba Hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Thị Hà | Phường Ba Hàng | 498 | 19 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Đào Thị Ninh | Phường Ba Hàng | 499 | 19 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Nguyễn Viết Nhiệm | Phường Ba Hàng | 525 | 13(116) | LUK | 0,04 | 0,01 | 0,03 |
|
|
4 | Lê Đăng Hòa | Phường Ba Hàng | 2211 | 6 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
5 | Phạm Quang Hà | Phường Ba Hàng | 1515 | 7 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
6 | Lê Thị Loan | Phường Ba Hàng | 982 | 13 | LUC | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
7 | Phạm Quang Quân | Phường Ba Hàng | 1225 | 13 (116) | LUK | 0,08 | 0,01 | 0,07 |
|
|
8 | Lê Đăng Chi | Phường Ba Hàng | 179 | 6 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
9 | Phạm Quang Duẩn | Phường Ba Hàng | 1510, 1513 | 7 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
10 | Nguyễn Trung Du | Phường Ba Hàng | 34 a | 13 III d | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
11 | Phạm Quang Sòi | Phường Ba Hàng | 1512, 1514 | 7 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
12 | Nguyễn Thị Khuyên | Phường Ba Hàng | 171 | 4 | LUC | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
13 | Nguyễn Văn Đức | Phường Ba Hàng | 50 | 7 | LUC | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
14 | Nguyễn Hữu Thiện | Phường Ba Hàng | 48 | 7 | LUC | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
15 | Đỗ Thị Hà | Phường Ba Hàng | 177 | 4 | LUC | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
16 | Đỗ Thị Hà | Phường Ba Hàng | 42 | 7 | LUC | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
17 | Nguyễn Thị Phương | Phường Ba Hàng | 411 | 19 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
18 | Nguyễn Viết Quang | Phường Ba Hàng | 814 | 12 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
19 | Phạm Thị Minh Nghĩa | Phường Ba Hàng | 815 | 12 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
20 | Đặng Thị Thủy | Phường Ba Hàng | 232 | 5 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
21 | Nguyễn Xuân Công | Phường Ba Hàng | 391, 392 | 116 | LUK | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
22 | Nguyễn Văn Hiền | Phường Ba Hàng | 85 | 115 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
23 | Đỗ Thị Yên | Phường Ba Hàng | 449 | Da 26 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
24 | Nguyễn Đình Nguyên | Phường Ba Hàng | 964 | 6 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
25 | Trần Thị Oanh | Phường Ba Hàng | 919 | 6 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
26 | Nguyễn Ánh Hồng | Phường Ba Hàng | 1483 | Da 13 | LNQ | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
27 | Đặng Thị Nhâm | Phường Ba Hàng | 1522 | 6 | LUK | 0,02 | 0,021 |
|
|
|
28 | Lê Anh Tiến | Phường Ba Hàng | 20 | Dc 25 | LUK | 0,02 |
| 0,016 |
|
|
29 | Cao Văn Thái | Phường Ba Hàng | 293 | 7 | ODT CLN | 0,02 | 0,020 |
|
|
|
VII | Phường Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trịnh Ngọc Thịnh | Phường Đồng Tiến | 138 | 15 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Thành | Phường Đồng Tiến | 121 | 16 | TSN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Sang | Phường Đồng Tiến | 484 | 22 | LUK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Canh | Phường Đồng Tiến | 190 | 8 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Điểm | Phường Đồng Tiến | 1631 | 23 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Thiệp | Phường Đồng Tiến | 1286 | 15 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
7 | Trịnh Ngọc Thịnh | Phường Đồng Tiến | 137 | 15 | BHK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Bắc | Phường Đồng Tiến | 426 | 22 | LUK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
9 | Nguyễn Đình Lư | Phường Đồng Tiến | 113 | 3 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Hoài | Phường Đồng Tiến | 720 | 22 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
11 | Nguyễn Công Luận | Phường Đồng Tiến | 96 | 15 | LUC | 0,023 | 0,023 |
|
|
|
12 | Tạ Văn Uyên | Phường Đồng Tiến | 248 | 10 | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
13 | Nguyễn Đình Lư | Phường Đồng Tiến | 114 | 3 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
14 | Nguyễn Thị Minh Phương | Phường Đồng Tiến | 2623 | 15 | CLN | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
15 | Nguyễn Hữu Ngân | Phường Đồng Tiến | 201 | 8 | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
16 | Nguyễn Hữu Hải | Phường Đồng Tiến | 191 | 8 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
17 | Nguyễn Đình Thi | Phường Đồng Tiến | 476 | 22 | LUK | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
18 | Trịnh Ngọc Thịnh | Phường Đồng Tiến | 95b | 15 | BHK | 0,022 | 0,022 |
|
|
|
VIII | Xã Hồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Khắc Hậu | Xã Hồng Tiến | 1724 | 17 | CLN | 0,037 | 0,037 |
|
|
|
2 | Dương Văn Bảo | Xã Hồng Tiến | 1304b | 17 | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
3 | Dương Thị Hồng | Xã Hồng Tiến | 1462 | 4 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
4 | Bùi Xuân Thành | Xã Hồng Tiến | 496 | 90 | NTS | 0,024 |
| 0,024 |
|
|
5 | Đàm Thị Hoàn | Xã Hồng Tiến | 56 | 25 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
6 | Nguyễn Huy Hiệu | Xã Hồng Tiến | 1007 | 20 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
7 | Hà Thị Am | Xã Hồng Tiến | 1603 | 4 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
8 | Hà Xuân Huy | Xã Hồng Tiến | 1098 | 10 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
9 | Cao Đức Thịnh | Xã Hồng Tiến | 737; 722 | 14 | LUC | 0,022 | 0,022 |
|
|
|
10 | Dương Văn Chiến | Xã Hồng Tiến | 1429 | 17 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
11 | Đồng Văn Huê | Xã Hồng Tiến | 501 | 32 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
12 | Nguyễn Viết Khoái | Xã Hồng Tiến | 237b | 69 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
13 | Nguyễn Đình Hai | Xã Hồng Tiến | 78 | 81 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
14 | Nguyễn Thị Phú | Xã Hồng Tiến | 161 | 81 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
15 | Nguyễn Văn Tý | Xã Hồng Tiến | 13 | 25 | LUC | 0,045 | 0,010 | 0,035 |
|
|
16 | Nguyễn Văn Luyện | Xã Hồng Tiến | 1130 | 25 | LUC | 0,046 | 0,010 | 0,036 |
|
|
17 | Dương Thị Lương | Xã Hồng Tiến | 626; 624 | 27 | BHK | 0,029 |
| 0,029 |
|
|
18 | Nguyễn Văn Trường | Xã Hồng Tiến | 351; 352 | 78 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
19 | Đoàn Văn Quán | Xã Hồng Tiến | 2212 | 26 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Tín | Xã Hồng Tiến | 1342 | 78 | LUK | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
21 | Cao Xuân Hợi | Xã Hồng Tiến | 946 | 55 | LUC | 0,075 |
| 0,075 |
|
|
22 | Hà Văn Vụ | Xã Hồng Tiến | 3159; 1599 | 10 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
23 | Dương Thị Nga | Xã Hồng Tiến | 1238 | 91 | LUC | 0,028 |
| 0,028 |
|
|
24 | Dương Thành Nam | Xã Hồng Tiến | 1305 | 26 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
25 | Nguyễn Thị Dung | Xã Hồng Tiến | 1496 | 104 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
26 | Dương Thị Thanh Viên | Xã Hồng Tiến | 236 | 55 (17) | LUC | 0,068 | 0,030 | 0,038 |
|
|
27 | Phạm Văn Thao | Xã Hồng Tiến | 1572 | 17 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
28 | Đồng Văn Tuấn | Xã Hồng Tiến | 1996 | 26 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
29 | Đồng Văn Hạnh | Xã Hồng Tiến | 658 | 104 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
30 | Đồng Văn Nhuận | Xã Hồng Tiến | 653 | 104 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
31 | Đồng Văn Khoát | Xã Hồng Tiến | 240 | 32 | LUK | 0,027 | 0,008 | 0,019 |
|
|
32 | Nguyễn Thị Trang | Xã Hồng Tiến | 63 | 19 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
33 | Phạm Thị Thủy | Xã Hồng Tiến | 62a | 19 | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
34 | Hà Thị Ích | Xã Hồng Tiến | 599 | 3 | LUC | 0,030 | 0,015 | 0,015 |
|
|
35 | Dương Văn Mơ | Xã Hồng Tiến | 325 | 7 | BHK | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
36 | Hà Thị Linh | Xã Hồng Tiến | 1346 2031 | 10 | NTS | 0,035 |
| 0,035 |
|
|
37 | Hà Văn Đại | Xã Hồng Tiến | 1550 | 10 | LUC | 0,044 |
| 0,044 |
|
|
38 | Dương Văn Mơ | Xã Hồng Tiến | 542 | 27 | LUK | 0,051 | 0,020 | 0,031 |
|
|
39 | Dương Văn Minh | Xã Hồng Tiến | 551 550 2265 | 16 | LUK | 0,110 |
| 0,110 |
|
|
40 | Hà Thị Hà | Xã Hồng Tiến | 1623 1624 | 10 | LUC | 0,148 |
| 0,148 |
|
|
41 | Đồng Văn Thống | Xã Hồng Tiến | 1233 | 26 | BHK | 0,060 | 0,020 | 0,040 |
|
|
42 | Phùng Gia Thắng | Xã Hồng Tiến | 234 | 15 | BHK | 0,040 | 0,020 | 0,020 |
|
|
43 | Nguyễn Văn Bằng | Xã Hồng Tiến | 1398 1399 | 10 | LUC; LUK | 0,048 |
| 0,048 |
|
|
44 | Nguyễn Văn Mười | Xã Hồng Tiến | 765 767 | 6 | LUC; LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
45 | Lưu Văn Phương | Xã Hồng Tiến | 1679 | 23 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
46 | Nguyễn Quang Triệu | Xã Hồng Tiến | 1403 | 16 | LUC | 0,081 | 0,030 | 0,051 |
|
|
47 | Hoàng Thị Hạnh | Xã Hồng Tiến | 1154 | 32 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
48 | Hà Văn Sinh | Xã Hồng Tiến | 2105 | 10 | CLN | 0,060 | 0,060 |
|
|
|
49 | Nguyễn Tuấn Anh | Xã Hồng Tiến | 2097 | 15 | CLN | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
50 | Dương Thị Thanh Viên | Xã Hồng Tiến | 284 | 7 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
51 | Trần Thị Bé | Xã Hồng Tiến | 540 | 7 | LUK | 0,070 | 0,03 | 0,040 |
|
|
52 | Nguyễn Thủy Vân | Xã Hồng Tiến | 2360 | 16 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
53 | Vũ Đỗ Tiệp | Xã Hồng Tiến | 1391 | 16 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
54 | Dương Văn Huy | Xã Hồng Tiến | 2108, 407, 408 | 15 | LUK | 0,126 | 0,015 | 0,111 |
|
|
55 | Đồng Mạnh Hùng | Xã Hồng Tiến | 659, 656 | 32 | LUK | 0,070 | 0,040 | 0,030 |
|
|
56 | Dương Thị Hợp | Xã Hồng Tiến | 178 | 7 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
57 | Lý Đức Vinh | Xã Hồng Tiến | 564 | 7 | LUK | 0,049 |
| 0,049 |
|
|
58 | Đặng Thị Nhuận | Xã Hồng Tiến | 1723 2228 | 20 | LUK | 0,080 | 0,030 | 0,050 |
|
|
59 | Nguyễn Thị Sinh | Xã Hồng Tiến | 107, 108 | 15 | LUC | 0,086 | 0,030 | 0,056 |
|
|
60 | Dương Văn Thắng | Xã Hồng Tiến | 6 | 82 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
61 | Dương Đức Bảo | Xã Hồng Tiến | 810 | 104 | LUC | 0,059 |
| 0,059 |
|
|
62 | Nguyễn Viết Bảo | Xã Hồng Tiến | 81a | 81 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
63 | Nguyễn Văn Thịnh | Xã Hồng Tiến | 1147 1149 | 26 | LUC | 0,079 | 0,030 | 0,049 |
|
|
64 | Phạm Thị Hường | Xã Hồng Tiến | 262 | 17 | LUK | 0,044 |
| 0,044 |
|
|
65 | Dương Thị Lượng | Xã Hồng Tiến | 304 | 16 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
66 | Dương Đức Bảo | Xã Hồng Tiến | 809 | 104 | LUC | 0,024 |
| 0,024 |
|
|
67 | Đồng Thị Ngọc Anh | Xã Hồng Tiến | 187 | 17 | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
68 | Đồng Thị Sâm | Xã Hồng Tiến | 191 1510 | 17 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
69 | Dương Văn Pha | Xã Hồng Tiến | 336 | 7 | LUK | 0,085 |
| 0,085 |
|
|
70 | Dương Danh Chiều | Xã Hồng Tiến | 980 | 25 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
71 | Nguyễn Văn Thắng | Xã Hồng Tiến | 273; 274; 959 | 25 | LUC | 0,087 |
| 0,087 |
|
|
72 | Phạm Thị Hòa | Xã Hồng Tiến | 438 | 17 | LUC | 0,005 |
| 0,005 |
|
|
73 | Dương Thị Hợp | Xã Hồng Tiến | 1380 | 7 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
74 | Dương Viết Dũng | Xã Hồng Tiến | 1673 | 4 | CLN | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
75 | Dương Văn Tý | Xã Hồng Tiến | 863 | 7 | BHK | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
76 | Phạm Minh Hiển | Xã Hồng Tiến | 1401 | 17 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
77 | Phạm Thị Hương | Xã Hồng Tiến | 537, 539 | 7 | LUK | 0,110 | 0,030 | 0,080 |
|
|
78 | Nguyễn Văn Chung | Xã Hồng Tiến | 65 | 19 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
79 | Hà Thị Liệu | Xã Hồng Tiến | 283 | 7 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
80 | Nguyễn Tùng Vương | Xã Hồng Tiến | 1137 | 14 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
81 | Nguyễn Anh Hùng | Xã Hồng Tiến | 1175 | 14 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
82 | Hà Văn Quý | Xã Hồng Tiến | 897 | 10 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
83 | Hà Văn Dư | Xã Hồng Tiến | 541 | 7 | LUK | 0,070 | 0,03 | 0,040 |
|
|
84 | Bùi Thị Thu | Xã Hồng Tiến | 2053 | 32 | LUC | 0,106 | 0,015 | 0,091 |
|
|
85 | Phạm Thị Hòa | Xã Hồng Tiến | 349 | 17 | LUK | 0,062 |
| 0,062 |
|
|
86 | Dương Thị Lượng | Xã Hồng Tiến | 297 | 16 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
87 | Trần Văn Mong | Xã Hồng Tiến | 461 | 7 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
88 | Dương Văn Nghĩa | Xã Hồng Tiến | 1959 | 16 | CLN | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
89 | Trương Thị Hiền | Xã Hồng Tiến | 643, 2116 | 15 | LUK | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
IX | Xã Đông Cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Văn Linh | Xã Đông Cao | 988, 995 | 10 | LUC | 0,058 |
| 0,058 |
|
|
2 | Trần Thị Hải Yến | Xã Đông Cao | 502 | 10 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
3 | Đặng Thị Thanh | Xã Đông Cao | 788 | 9 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
4 | Trần Văn Dụng | Xã Đông Cao | 637 | 8 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Khang | Xã Đông Cao | 637a | 8 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
6 | Mai Xuân Hoàng | Xã Đông Cao | 875 | 7 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Đăng | Xã Đông Cao | 1235 | 6 | BHK | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
8 | Hoàng Thị Tằng | Xã Đông Cao | 512 | 6 | BHK | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Hương | Xã Đông Cao | 492 | 6 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Tú | Xã Đông Cao | 1721a | 5 | LUK | 0,006 | 0,0063 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Tú | Xã Đông Cao | 1722 | 5 | BHK | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
X | Xã Vạn Phái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Văn Lâm | Xã Vạn Phái | 195 | 3 | RSX | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
2 | Đỗ Anh Dũng | Xã Vạn Phái | 787 | 6 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Lợi | Xã Vạn Phái | 742; 86 | 6 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Vạn Phái | 179; 225 | 6 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
5 | Nguyễn Trọng Quý | Xã Vạn Phái | 135b | 6 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
6 | Lưu Tiến Tuân | Xã Vạn Phái | 341 | 9 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
7 | Lưu Văn Năng | Xã Vạn Phái | 368 | 9 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Mười | Xã Vạn Phái | 332 | 15 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thế Đạt | Xã Vạn Phái | 204 | 15 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
10 | Đào Văn Chiến | Xã Vạn Phái | 14 | 13 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
11 | Nguyễn Tiến Vinh | Xã Vạn Phái | 569; 570 | 10 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
12 | Nguyễn Thị Doanh | Xã Vạn Phái | 831 | 11 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
13 | Hoàng Việt Hùng | Xã Vạn Phái | 1033 | 2 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
14 | Trần Đức Linh | Xã Vạn Phái | 872 | 18 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
15 | Đinh Văn Nhất | Xã Vạn Phái | 1008 | 2 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Linh | Xã Vạn Phái | 430 | 3 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
17 | Đinh Văn Dương | Xã Vạn Phái | 1009 | 2 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
18 | Đinh Tuấn Anh | Xã Vạn Phái | 428 | 3 | BHK | 0,1 | 0,03 | 0,07 |
|
|
XI | Phường Bãi Bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Thị Lai | Phường Bãi Bông | 202 321 | 1 | LUK | 0,047 |
| 0,047 |
|
|
2 | Ngô Văn Nghĩa | Phường Bãi Bông | 240a | 8 | LUK | 0,015 |
| 0,015 |
|
|
3 | Vũ Thị Lai | Phường Bãi Bông | 315 | 1 | LUC | 0,036 |
| 0,036 |
|
|
4 | Lê Văn Huỳnh | Phường Bãi Bông | 307 | 8 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
5 | Tô Văn Hiệt | Phường Bãi Bông | 387 | 7 | LUC | 0,011 |
| 0,011 |
|
|
6 | Nguyễn Đức Vượng | Phường Bãi Bông | 619 | 8 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
7 | Nguyễn Thị Định | Phường Bãi Bông | 304 | 8 | LUC | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Phương | Phường Bãi Bông | 277 | 4 | LUC | 0,062 |
| 0,062 |
|
|
9 | Nguyễn Thị Liên | Phường Bãi Bông | 220 | 4 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
10 | Dương Công Hiếu | Phường Bãi Bông | 210a | 5 | CLN | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
11 | Dương Văn Thắng | Phường Bãi Bông | 474 | 7 | CLN | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
12 | Nguyễn Thị Liên | Phường Bãi Bông | 202 | 7 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
13 | Nguyễn Văn Diệu | Phường Bãi Bông | 504 | 8 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
14 | Nguyễn Đức Thịnh | Phường Bãi Bông | 620 | 8 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
15 | Nguyễn Thị Phú | Phường Bãi Bông | 63b | 8 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
16 | Quản Xuân Hùng | Phường Bãi Bông | 301 | 14 | CLN | 0,017 | 0,017 |
|
|
|
17 | Nguyễn Văn Chung | Phường Bãi Bông | 374, 592 | 14 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
18 | Đồng Văn Khoát | Phường Bãi Bông | 365 | 14 | LUK | 0,016 |
| 0,016 |
|
|
19 | Đậu Thị Hường | Phường Bãi Bông | 96 | 8 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
20 | Nguyễn Trần Hội | Phường Bãi Bông | 351 | 1 | CLN | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
21 | Nguyễn Viết Tâm | Phường Bãi Bông | 616 | 8 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
22 | Trần Thị Dĩnh | Phường Bãi Bông | 102 | 16 | LUC | 0,016 |
| 0,016 |
|
|
XII | Xã Thành Công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thanh Tú | Xã Thành Công | 565 | 78 | LUK | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
2 | Đỗ Quang Hoa | Xã Thành Công | 444 | 59 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
3 | Dương Văn Bạo | Xã Thành Công | 189 | 61 | LUC | 0,046 | 0,02 | 0,026 |
|
|
4 | Phạm Vũ Lợi | Xã Thành Công | 113 | 87 | CLN | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
5 | Trần Văn Đóa | Xã Thành Công | 69 | 87 | LUK | 0,070 | 0,02 | 0,050 |
|
|
6 | Dương Nguyên Trực | Xã Thành Công | 53 | 87 | LUK | 0,052 | 0,02 | 0,032 |
|
|
7 | Vũ Xuân Thùy | Xã Thành Công | 23 | 73 | LUK | 0,017 |
| 0,017 |
|
|
8 | Mai Tiến Dũng | Xã Thành Công | 411 | 9 | BHK | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Chiến | Xã Thành Công | 169 | 60 | BHK | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Cảnh | Xã Thành Công | 67 | 37 | CLN | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
11 | Nguyễn Hữu Bính | Xã Thành Công | 173 | 35 | BHK | 0,084 | 0,02 | 0,064 |
|
|
12 | Nguyễn Văn Hậu | Xã Thành Công | 40; 41 | 14 | BHK | 0,101 | 0,02 | 0,081 |
|
|
13 | Nguyễn Văn Thường | Xã Thành Công | 65 | 51 | BHK | 0,027 | 0,012 | 0,015 |
|
|
14 | Nguyễn Văn Luân | Xã Thành Công | 282 | 56 | BHK | 0,008 | 0,008 |
|
|
|
15 | Nguyễn Văn Hợp | Xã Thành Công | 571 | 61 | BHK | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
16 | Hà Văn Xuân | Xã Thành Công | 529 | 69 | LUC | 0,062 | 0,01 | 0,052 |
|
|
17 | Nguyễn Thị Nga | Xã Thành Công | 511 | 52 | LUK | 0,023 | 0,023 |
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Quỳnh | Xã Thành Công | 192 | 60 | LUC | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
19 | Nguyễn Thị Nôm | Xã Thành Công | 165 | 60 | LUC | 0,057 | 0,017 | 0,040 |
|
|
20 | Đỗ Văn Kha | Xã Thành Công | 402 | 61 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Thành Công | 456 | 49 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Định | Xã Thành Công | 327 | 39 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Định | Xã Thành Công | 406 | 39 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Hà | Xã Thành Công | 129 | 88 | CLN | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
25 | Phạm Văn Quang | Xã Thành Công | 192 | 59 | LUC | 0,079 | 0,01 | 0,069 |
|
|
26 | Dương Văn Hạnh | Xã Thành Công | 317 | 49 | NTS | 0,060 |
| 0,060 |
|
|
27 | Lưu Văn Toản | Xã Thành Công | 141; 142; 143 | 87 | BHK | 0,055 |
| 0,055 |
|
|
28 | Trần Văn Mạnh | Xã Thành Công | 205 | 48 | NTS | 0,047 |
| 0,047 |
|
|
29 | Dương Văn Thu | Xã Thành Công | 291 | 72 | LUK | 0,033 | 0,01 | 0,023 |
|
|
30 | Dương Xuân Giáp | Xã Thành Công | 421 | 62 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
31 | Hà Văn Hải | Xã Thành Công | 131 | 78 | LUK | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
32 | Hà Văn Tùng | Xã Thành Công | 542 | 69 | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
33 | Nguyễn Văn Bình | Xã Thành Công | 108 | 48 | BHK | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
34 | Hoàng Văn Công | Xã Thành Công | 119; 120 | 7 | LUC | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
35 | Tạ Văn Quyết | Xã Thành Công | 400; 415 | 78 | LUK | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
36 | Lưu Văn Bẩy | Xã Thành Công | 131a | 22 | BHK | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
37 | Nguyễn Văn Ngọ | Xã Thành Công | 369 | 82 | LUK | 0,052 |
| 0,052 |
|
|
38 | Nguyễn Văn Thành | Xã Thành Công | 169; 219 | 82 | LUK | 0,044 |
| 0,044 |
|
|
39 | Nguyễn Văn Xuân | Xã Thành Công | 31 | 61 | NTS | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
40 | Nguyễn Văn Sáu | Xã Thành Công | 338 | 52 | LUK | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
41 | Phạm Văn Duyên | Xã Thành Công | 263 | 56 | CLN | 0,010 | 0,01 |
|
|
|
42 | Phùng Thị Tâm | Xã Thành Công | 399 | 61 | LUK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
43 | Lê Văn Sáu | Xã Thành Công | 196 | 7 | LUK | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
44 | Dương Thị Tình | Xã Thành Công | 518 | 78 | BHK | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
45 | Nguyễn Văn Hạ | Xã Thành Công | 304; 181 | 52; 63 | LUK | 0,056 |
| 0,056 |
|
|
46 | Đỗ Xuân Nam | Xã Thành Công | 478 | 60 | LUC | 0,020 | 0,02 |
|
|
|
47 | Trần Văn Thành | Xã Thành Công | 240b | 52 | LUK | 0,030 | 0,03 |
|
|
|
48 | Nguyễn Văn Bính | Xã Thành Công | 137 | 59 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
XIII | Xã Đắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Văn Tăng | Xã Đắc Sơn | 606 | 3(76) | LUK | 0,031 | 0,031 |
|
|
|
2 | Đào Thị Sáng | Xã Đắc Sơn | 102 | 4(77) | BHK | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
3 | Hoàng Văn Thất | Xã Đắc Sơn | 12 | 8(89) | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
4 | Nguyễn Thị Hồng Nga | Xã Đắc Sơn | 1527 | 8(89) | LUC | 0,019 | 0,019 |
|
|
|
5 | Phạm Thị Tiếp | Xã Đắc Sơn | 401 | 8(89) | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
6 | Đỗ Thị Lương | Xã Đắc Sơn | 1538 | 8(89) | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
7 | Đào Văn Thao | Xã Đắc Sơn | 100 | 8(89) | LUK | 0,032 | 0,032 |
|
|
|
8 | Vũ Thị Lan | Xã Đắc Sơn | 1161 | 8(89) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
9 | Phạm Văn Toản | Xã Đắc Sơn | 588 | 8(89) | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Bốn | Xã Đắc Sơn | 592 | 9(90) | LUK | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
11 | Hồ Thị Thuyết | Xã Đắc Sơn | 745 | 12(100) | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
12 | Hoàng Công Lưu | Xã Đắc Sơn | 1112 | 13(101) | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
13 | Trần Thanh Xuyên | Xã Đắc Sơn | 651 | 13(101) | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
14 | Hoàng Văn Lý | Xã Đắc Sơn | 1024 | 14(102) | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
15 | Hoàng Văn Lý | Xã Đắc Sơn | 1025 | 14(102) | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
16 | Tạ Thị Lành | Xã Đắc Sơn | 1125 | 14(102) | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
17 | Trần Đình Hoan | Xã Đắc Sơn | 1000 | 17(113) | BHK | 0,053 | 0,053 |
|
|
|
18 | Ngô Văn Hùng | Xã Đắc Sơn | 865 | 17(113) | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
19 | Quan Văn Tú | Xã Đắc Sơn | 844 | 21(10) | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
20 | Hồ Sỹ Ca | Xã Đắc Sơn | 1004 | 18(114) | LUK | 0,026 | 0,026 |
|
|
|
21 | Trần Hiển Sơn | Xã Đắc Sơn | 155 156 | 18(114) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
22 | Đỗ Thị Hải | Xã Đắc Sơn | 370 | 18(114) | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
23 | Nguyễn Thị Liên | Xã Đắc Sơn | 385 | 18(114) | LUK | 0,036 | 0,036 |
|
|
|
24 | Lê Thị Cơ | Xã Đắc Sơn | 847 | 21(10) | LUC | 0,034 | 0,034 |
|
|
|
25 | Dương Viết Quỳnh | Xã Đắc Sơn | 1931 | 18(114) | LUK | 0,017 | 0,017 |
|
|
|
26 | Lưu Thị Nghị | Xã Đắc Sơn | 1861 | 18(114) | LUC | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
27 | Trần Hiển Tân | Xã Đắc Sơn | 452 | 19(115) | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
28 | Lê Phan Hưng | Xã Đắc Sơn | 843 | 21(10) | LUC | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
29 | Quan Văn Chỉ | Xã Đắc Sơn | 233 | 20(9) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
30 | Uông Văn Trung | Xã Đắc Sơn | 115 | 20(9) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
31 | Uông Văn Trung | Xã Đắc Sơn | 866 | 20(9) | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
32 | Trần Tuấn Thăng | Xã Đắc Sơn | 97 | 20(9) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
33 | Diệp Việt Dũng | Xã Đắc Sơn | 278 | 20(9) | LUC | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
34 | Nguyễn Hà Thường | Xã Đắc Sơn | 339 | 20(9) | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
35 | Nguyễn Thị Tám | Xã Đắc Sơn | 752 | 20(9) | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
36 | Dương Đình Hợp | Xã Đắc Sơn | 290 | 20(9) | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
37 | Mai Thị Huyền | Xã Đắc Sơn | 1156 | 20(9) | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
38 | Dương Văn Yên | Xã Đắc Sơn | 237 850 | 20(9) | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
39 | Lê Thị Huyên | Xã Đắc Sơn | 1000 | 21(10) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
40 | Lê Thị Ngân | Xã Đắc Sơn | 846 | 21(10) | LUK | 0,022 | 0,022 |
|
|
|
41 | Lê Thị Cơ | Xã Đắc Sơn | 845 | 21(10) | LUC | 0,008 | 0,008 |
|
|
|
42 | Triệu Đức Trường | Xã Đắc Sơn | 1726 | 21(10) | LUK | 0,049 |
| 0,049 |
|
|
43 | Lê Văn Kiên | Xã Đắc Sơn | 1951 | 21(10) | LUK | 0,008 | 0,008 |
|
|
|
44 | Dương Đình Hà | Xã Đắc Sơn | 524 | 21(10) | LUK | 0,013 | 0,013 |
|
|
|
45 | Dương Đình Trường | Xã Đắc Sơn | 1503 | 21(10) | CLN | 0,027 | 0,027 |
|
|
|
46 | Dương Đình Thu | Xã Đắc Sơn | 546 | 21(10) | NTS | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
47 | Lê Thị Huyên | Xã Đắc Sơn | 918 | 21(10) | LUC | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
48 | Trần Thị Huệ | Xã Đắc Sơn | 1161 | 21(10) | CLN | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
49 | Trần Tuấn Quân | Xã Đắc Sơn | 1970 | 21(10) | LUK | 0,043 | 0,018 | 0,025 |
|
|
50 | Lê Thị Hồng Tươi | Xã Đắc Sơn | 1967 | 21(10) | LUK | 0,056 | 0,030 | 0,026 |
|
|
51 | Trần Duy Học | Xã Đắc Sơn | 1504 | 21(10) | LUC | 0,021 | 0,021 |
|
|
|
52 | Lê Văn Giao | Xã Đắc Sơn | 916 | 21(10) | LUC | 0,041 | 0,041 |
|
|
|
53 | Lê Văn Kiên | Xã Đắc Sơn | 355 | 24(23) | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
54 | Trần Duy Thái | Xã Đắc Sơn | 337 | 24(23) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
55 | Ngô Văn Tuân | Xã Đắc Sơn | 129, 145 | 20 | BHK | 0,033 | 0,033 |
|
|
|
XIV | Xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Anh Tuấn | Xã Thuận Thành | 1498 | 6 | LUK | 0,0223 | 0,0223 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Sẫm | Xã Thuận Thành | 2284 | 3 | LUC | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Sẫm | Xã Thuận Thành | 2289 | 3 | LUC | 0,0323 | 0,0323 |
|
|
|
XV | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Thị Hiền | Xã Trung Thành | 423 | 4 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thị Nhị | Xã Trung Thành | 424 | 4 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Lê Văn Khỏe | Xã Trung Thành | 1681 | 8 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Lê Quang Minh | Xã Trung Thành | 980 | 8 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
5 | Trần Văn Đức | Xã Trung Thành | 653 | 12 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
6 | Nguyễn Trung Kiên | Xã Trung Thành | 1357 | 9 | LUC | 0,008 | 0,008 |
|
|
|
7 | Khương văn Kỷ | Xã Trung Thành | 68 | 13 | LUC | 0,038 |
| 0,038 |
|
|
8 | Đào Văn Chung | Xã Trung Thành | 1079; 1081; 1082; 1083 | 9 | BHK | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
9 | Nguyễn Đức Hòa | Xã Trung Thành | 67 | 10 | LUK | 0,047 |
| 0,047 |
|
|
10 | Trần Thắng Quỳnh | Xã Trung Thành | 52 | 10 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Lương | Xã Trung Thành | 400 | 13 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
12 | Đỗ Thị Lan | Xã Trung Thành | 322 | 13 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
13 | Ngô Văn Thắng | Xã Trung Thành | 947 | 4 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Dũng | Xã Trung Thành | 698 | 13 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
XVI | Xã Tiên Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Thị Thinh | Xã Tiên Phong | 1498 | 17 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
2 | Hoàng Công Nhiêu | Xã Tiên Phong | 2144 | 19 | BHK | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
3 | Hoàng Văn Thao | Xã Tiên Phong | 39 | 20 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
4 | Hoàng Văn Thọ | Xã Tiên Phong | 1176 | 17 | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
5 | Hoàng Xuân Chiến | Xã Tiên Phong | 1510 | 17 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
6 | Ngô Kim Phụng | Xã Tiên Phong | 664 | 13 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
7 | Phạm Thị Thuận | Xã Tiên Phong | 1820 | 8 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Tiên Phong | 650 | 9 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Huy | Xã Tiên Phong | 424 | 12 | BHK | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
10 | Hà Văn Lộc | Xã Tiên Phong | 154 | 20 | NTS | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Chỉnh | Xã Tiên Phong | 3851 | 12 | LUC | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
12 | Hoàng Thị Lợi | Xã Tiên Phong | 1919 | 21 | LUC | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
13 | Lưu Quang Trung | Xã Tiên Phong | 775; 856; 776 | 8 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
14 | Hà Văn Minh | Xã Tiên Phong | 599 | 15 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
15 | Nguyễn Duy Thưởng | Xã Tiên Phong | 134, 111 | 20 | BHK | 0,056 | 0,056 |
|
|
|
16 | Hoàng Thị Tám | Xã Tiên Phong | 1568 | 46 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
17 | Hà Văn Thế | Xã Tiên Phong | 774 | 10 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
18 | Nguyễn Thị Bích | Xã Tiên Phong | 46 | 14 | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
19 | Hoàng Văn Hoàn | Xã Tiên Phong | 1174b | 11 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
20 | Hoàng Văn Tân | Xã Tiên Phong | 1341 | 16 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
21 | Tạ Thị Cư | Xã Tiên Phong | 761 | 20 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
22 | Hà Văn Doanh | Xã Tiên Phong | 2152 | 4 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Tuấn | Xã Tiên Phong | 2397 | 16 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
24 | Nguyễn Xuân Hòa | Xã Tiên Phong | 358 | 10 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
25 | Hà Văn Tường | Xã Tiên Phong | 1517 | 17 | LUC | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
26 | Nguyễn Văn Chi | Xã Tiên Phong | 802 | 4 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
27 | Nguyễn Văn Đức | Xã Tiên Phong | 791 | 8 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
28 | Đặng Công Xuất | Xã Tiên Phong | 815 | 7 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
29 | Nguyễn Văn Sinh | Xã Tiên Phong | 52 | 1 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
30 | Nguyễn Văn Bích | Xã Tiên Phong | 307 | 8 | NTS | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
31 | Nguyễn Văn Bich | Xã Tiên Phong | 593b | 8 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
32 | Hoàng Văn Thưởng | Xã Tiên Phong | 649 | 9 | BHK | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
33 | Trần Quốc Bình | Xã Tiên Phong | 694 | 8 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
34 | Trần Đức Thắng | Xã Tiên Phong | 905 | 8 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
35 | Hoàng Văn Chính | Xã Tiên Phong | 531 | 9 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
36 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Tiên Phong | 650 | 9 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
37 | Hoàng Văn Bầm | Xã Tiên Phong | 735 | 21 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
38 | Hoàng Văn Bẩm | Xã Tiên Phong | 1651; 1654 | 17 | LUK | 0,051 |
| 0,051 |
|
|
39 | Nguyễn Văn Triển | Xã Tiên Phong | 694 | 8 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
40 | Nguyễn Văn Liễu | Xã Tiên Phong | 403 | 20 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
41 | Hà Văn Vinh | Xã Tiên Phong | 890 | 10 | BHK | 0,080 | 0,050 | 0,030 |
|
|
42 | Hà Đức Bằng | Xã Tiên Phong | 2185 | 17 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
43 | Vũ Thị Hường | Xã Tiên Phong | 117 | 10 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
44 | Nguyễn Thanh Tú | Xã Tiên Phong | 593 | 8 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
45 | Nguyễn Thanh Dương | Xã Tiên Phong | 2148 | 8 | NTS | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
46 | Ngô Văn Thông | Xã Tiên Phong | 202 | 13 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
47 | Hoàng Anh Dũng | Xã Tiên Phong | 1199 | 7 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
48 | Đặng Công Bình | Xã Tiên Phong | 2153 | 8 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
49 | Nguyễn Quang Trung | Xã Tiên Phong | 238 | 4 | LUK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
50 | Hà Văn Huy | Xã Tiên Phong | 443 | 4 | LUK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
51 | Nguyễn Văn Phòng | Xã Tiên Phong | 2142 | 11 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
52 | Hoàng Thị Minh | Xã Tiên Phong | 819, 820 | 12 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
53 | Hà Văn Chính | Xã Tiên Phong | 725 | 9 | NTS | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
54 | Ngô Khánh Duy | Xã Tiên Phong | 260 | 4 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
55 | Hoàng Văn Tuất | Xã Tiên Phong | 557 | 17 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
56 | Hà Văn Hào | Xã Tiên Phong | 1357 | 7 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
57 | Tạ Xuân Tịnh | Xã Tiên Phong | 1302 | 7 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
58 | Hoàng Văn Thái | Xã Tiên Phong | 170 | 21 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
59 | Dương Tài Ba | Xã Tiên Phong | 1100 | 19 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
60 | Tạ Văn Lợi | Xã Tiên Phong | 52 | 12 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
61 | Trần Văn Phương | Xã Tiên Phong | 1171c | 8 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
62 | Hà Văn Côn | Xã Tiên Phong | 1914 | 15 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
63 | Hoàng Văn Bắc | Xã Tiên Phong | 2112 | 4 | BHK | 0,013 | 0,013 |
|
|
|
64 | Tạ Khánh Thuận | Xã Tiên Phong | 2097 | 13 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
65 | Hoàng Văn Bằng | Xã Tiên Phong | 1909 | 21 | BHK | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
66 | Trần Văn Sâm | Xã Tiên Phong | 599, 655 | 12 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 856/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 857/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 854/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Quyết định 4127/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4127/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra