BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật được Quốc hội thông qua ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 19 TCVN sau đây:
1. | TCVN 1748 : 2007 ISO 139 : 2005 | Vật liệu dệt - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử |
2. | TCVN 5472 : 2007 ISO 105 - G03 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G03: Độ bền màu với ozon trong không khí |
3. | TCVN 5471 : 2007 ISO 105 - G02 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G02: Độ bền màu với khói của khí đốt |
4. | TCVN 5480 : 2007 ISO 105 - S01 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S01: Độ bền màu với lưu hóa: không khí nóng |
5. | TCVN 5481 : 2007 ISO 105 - S02 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S02: Độ bền màu với lưu hóa: Lưu huỳnh Monoclorua |
6. | TCVN 5482 : 2007 ISO 105 - S03 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S03: Độ bền màu với lưu hóa: Hơi trực tiếp |
7. | TCVN 5071 : 2007 ISO 5084 : 1996 | Vật liệu dệt - Xác định độ dày của vật liệu dệt và sản phẩm dệt |
8. | TCVN 2106 : 2007 ISO 3758 : 2005 | Vật liệu dệt - Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng |
9. | TCVN 5476 : 2007 ISO 105 - N04 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N04: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (mạnh) |
10. | TCVN 5477 : 2007 ISO 105 - N05 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N05: Độ bền màu với xông hơi |
11. | TCVN 5474 : 2007 ISO 105 - N02 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N02: Độ bền màu với tẩy trắng Peroxit |
12. | TCVN 5473 : 2007 ISO 105 - N01 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N01: Độ bền màu với tẩy trắng: Hypoclorit |
13. | TCVN 5468 : 2007 ISO 105 - B03 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B03: Độ bền màu với thời tiết: Phơi ngoài trời |
14. | TCVN 5475 : 2007 ISO 105 - N03 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N03: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (yếu) |
15. | TCVN 5470 : 2007 ISO 105 - G01 : 1993 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G01: Độ bền màu với nitơ oxit |
16. | TCVN 4538 : 2007 ISO 105 - X12 : 2001 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X12: Độ bền màu với ma sát |
17. | TCVN 5479 : 2007 ISO 105 - P02 : 2002 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần P02: Độ bền màu với hấp tạo nếp nhăn |
18. | TCVN 5469 : 2007 ISO 105 - B04 : 1994 | Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B04: Độ bền màu với thời tiết nhân tạo: Phép thử với đèn hồ quang xenon |
19. | TCVN 6879 : 2007 ISO 6941 : 2003 | Vải dệt - Đặc tính cháy - Xác định tính lan truyền lửa của các mẫu đặt theo phương thẳng đứng |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Quyết định 547-QĐ năm 1991 công bố tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng do Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 835/QĐ năm 1991 công bố tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng về xe đạp do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 310/QĐ năm 1991 công bố tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Quyết định 547-QĐ năm 1991 công bố tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng do Chủ nhiệm Ủy ban khoa học Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 835/QĐ năm 1991 công bố tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng về xe đạp do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Quyết định 310/QĐ năm 1991 công bố tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6Nghị định 28/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1748:2007 (ISO 139 : 2005) về vật liệu dệt - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5071:2007 (ISO 5084 : 1996) về Vật liệu dệt - Xác định độ dày của vật liệu và sản phẩm dệt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5468:2007 (ISO 105-B03 : 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B03: Độ bền màu với thời tiết: phơi ngoài trời
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5469:2007 (ISO 105-B04 : 1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B04: Độ bền màu với thời tiết nhân tạo: Phép thử với đèn hồ quang xenon
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5470:2007 (ISO 105-G01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G01: Độ bền màu với nitơ oxit
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5471:2007 (ISO 105-G02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G02: Độ bền màu với khói của khí đốt
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5472:2007 (ISO 105-G03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần G03: Độ bền màu với ozon trong không khí
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5473:2007 (ISO 105-N01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N01: Độ bền màu với tẩy trắng: Hypoclorit
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5474:2007 (ISO 105-N02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N02: Độ bền màu với tẩy trắng: Peroxit
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5475:2007 (ISO 105-N03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N03: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (yếu)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5476:2007 (ISO 105-N04 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N04: Độ bền màu với tẩy trắng: Natri clorit (mạnh)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5477:2007 (ISO 105-N05 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần N05: Độ bền màu với xông hơi
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5479:2007 (ISO 105-P02 : 2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần P02: Độ bền màu với hấp tạo nếp nhăn
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5480:2007 (ISO 105-S01 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S01: Độ bền màu với lưu hóa: không khí nóng
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5481:2007 (ISO 105-S02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S02: Độ bền màu với lưu hóa: lưu huỳnh
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5482:2007 (ISO 105-S03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần S03: Độ bền màu với lưu hóa:hơi trực tiếp
Quyết định 831/QĐ-BKHCN năm 2007 công bố tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 831/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2007
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2007
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực