Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 16 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ -CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 08/02/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,35

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.641,82

68,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.280,78

12,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.869,02

10,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.091,52

5,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.923,04

15,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.165,69

6,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.800,21

26,03

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.407,40

7,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

308,90

1,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,48

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.737,19

31,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.449,37

7,86

2.2

Đất an ninh

CAN

62,76

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

68,78

0,37

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,30

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,41

0,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,07

0,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

137,56

0,75

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.609,29

8,73

-

Đất giao thông

DGT

1.030,81

5,59

-

Đất thủy lợi

DTL

213,66

1,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,50

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

42,02

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

112,66

0,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,84

0,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,90

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,09

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,35

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,88

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,83

0,08

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

63,21

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,64

0,05

-

Đất chợ

DCH

8,89

0,05

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,16

0,07

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

227,99

1,24

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

337,03

1,83

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

637,67

3,46

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

50,64

0,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,20

0,06

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,97

0,05

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

755,60

4,10

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,04

0,44

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,34

0,32

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghi ệp

NNP

577,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

92,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

92,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

79,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

184,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,44

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

218,56

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,34

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,34

-

Đất giao thông

DGT

11,18

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

1,32

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

34,73

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,36

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,79

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

577,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

184,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

218,56

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,67

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,68

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

-

Đất giao thông

DGT

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,37

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành phố có 76 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 666,37 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay đề nghị huỷ bỏ, không thực hiện: 52 dự án.

(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo)

7. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, (Tính).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Cơ cấu (% )

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Minh Xuân

An Khang

Ỷ La

Lưỡng Vượng

Tràng Đà

Thái Long

Tân Quang

Tân Hà

Phan Thiết

Nông Tiến

Hưng Thành

Đội Cấn

An Tường

Mỹ Lâm

Kim Phú

1

2

3

4=6 7 … 20

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

18.438,35

100,00

187,20

1.335,38

389,78

1.199,86

1.344,75

1.234,25

116,67

483,11

138,10

1.271,93

437,95

3.399,93

1.171,43

1.333,22

4.394,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.641,82

68,56

42,42

930,37

225,89

786,05

970,30

972,75

6,82

252,53

3,64

983,58

217,79

2.183,33

742,85

688,42

3.635,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.280,78

12,37

-

155,91

138,28

200,22

83,76

165,20

-

100,74

2,28

50,14

98,79

298,65

209,06

120,46

657,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.869,02

10,14

-

151,12

118,05

199,97

67,27

164,56

-

85,22

2,26

29,88

81,14

276,15

207,01

28,73

457,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.091,52

5,92

1,06

141,09

23,22

73,86

44,22

98,95

4,46

40,20

0,02

64,43

57,60

232,52

63,91

73,54

172,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.923,04

15,85

38,38

174,11

41,89

248,01

119,14

193,14

2,07

74,79

1,34

189,55

43,72

535,77

338,72

224,90

697,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.165,69

6,32

-

-

-

-

143,64

-

-

-

-

165,21

-

372,94

-

-

483,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.800,21

26,03

-

432,87

15,09

240,46

563,80

507,36

-

18,08

-

503,10

9,61

663,15

45,81

255,21

1.545,66

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.407,40

7,63

-

-

-

2,20

302,20

4,80

-

-

-

205,00

-

394,40

-

-

498,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

308,90

1,68

2,98

26,38

7,41

21,29

15,73

8,10

0,29

18,72

-

11,15

8,07

55,65

77,36

14,30

41,47

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

69,48

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24,65

7,98

-

36,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.737,19

31,12

144,34

402,65

161,18

413,81

359,85

256,99

109,85

230,18

134,41

263,45

219,77

1.216,15

423,38

644,34

756,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.449,37

7,86

-

-

13,35

240,38

0,50

-

0,26

-

-

-

-

753,67

79,88

75,90

285,43

2.2

Đất an ninh

CAN

62,76

0,34

0,44

-

1,90

-

-

0,35

0,08

10,58

2,82

4,64

0,22

-

16,88

-

24,86

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

68,78

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68,78

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,30

0,50

3,06

0,24

0,58

0,84

0,20

1,92

4,43

4,74

1,83

5,14

8,17

3,27

6,44

46,79

3,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,41

0,98

10,14

6,63

0,28

3,83

60,98

16,34

0,83

10,93

0,57

15,62

5,40

37,85

6,29

0,31

4,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,07

0,07

-

-

-

-

1,85

-

-

-

-

10,22

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

137,56

0,75

-

15,81

-

15,30

60,70

0,69

-

0,22

-

1,29

-

39,72

1,41

-

2,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.609,29

8,73

51,64

111,26

92,91

85,25

87,94

104,33

48,31

85,99

44,46

94,32

92,52

162,85

157,13

155,56

234,81

-

Đất giao thông

DGT

1.030,81

5,59

30,02

66,10

48,72

68,81

48,81

85,98

29,90

55,14

33,00

61,94

57,45

102,87

108,47

88,16

145,43

-

Đất thủy lợi

DTL

213,66

1,16

8,45

16,44

5,72

6,39

13,58

8,31

5,60

2,34

0,17

12,05

15,73

34,59

17,61

11,49

55,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,50

0,13

1,83

0,44

0,38

0,03

0,13

2,52

5,97

-

6,42

0,23

0,07

0,10

3,16

0,38

1,84

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

42,02

0,23

0,07

16,51

0,40

0,22

0,19

0,22

0,08

13,94

0,46

0,16

0,17

0,39

5,44

3,61

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

112,66

0,61

6,42

3,12

28,40

2,45

2,06

3,17

4,48

11,67

2,97

5,98

3,54

8,03

9,36

15,63

5,38

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,84

0,24

1,03

1,35

1,81

0,68

1,10

1,49

-

0,15

0,49

0,17

1,96

2,83

2,71

25,50

3,57

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,90

0,11

1,26

0,27

3,45

2,28

1,03

0,13

0,04

0,82

0,25

-

1,98

1,07

0,62

0,03

6,68

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,09

0,02

0,84

0,04

0,02

0,01

0,02

0,07

0,33

0,76

0,42

0,02

0,07

0,25

0,12

0,04

0,08

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,35

0,08

0,23

-

-

-

14,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,88

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,28

-

1,60

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

T ON

13,83

0,08

1,05

2,28

-

-

5,47

-

-

0,07

-

-

0,47

-

-

3,84

0,65

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

63,21

0,34

0,44

4,15

3,79

4,31

0,70

2,44

-

0,87

-

5,68

2,59

8,31

8,28

6,52

15,13

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,64

0,05

-

-

-

-

0,47

-

-

-

-

0,51

8,49

-

0,17

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,89

0,05

-

0,56

0,21

0,07

0,27

-

1,91

0,22

0,28

0,30

-

2,81

1,19

0,36

0,71

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,16

0,07

0,67

0,75

1,14

1,20

1,02

0,85

0,24

1,77

0,74

0,59

0,90

1,88

1,41

-

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

227,99

1,24

1,87

-

-

-

-

-

2,14

1,19

3,39

-

-

-

2,31

217,09

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

337,03

1,83

-

40,88

-

63,98

48,20

37,67

-

-

-

-

-

-

-

-

146,30

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

637,67

3,46

36,94

-

47,72

-

-

-

32,46

63,85

54,16

65,82

70,12

59,75

88,57

118,28

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

T SC

50,64

0,27

9,17

0,35

2,50

0,18

0,41

0,00

2,99

4,14

13,32

1,89

1,23

2,46

11,58

-

0,03

0,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DT S

11,20

0,06

2,01

-

-

-

0,07

-

0,24

1,98

1,12

-

0,26

-

5,43

-

0,09

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

T IN

9,97

0,05

0,40

0,30

0,66

0,32

0,92

0,71

0,39

0,18

-

0,28

0,13

1,08

0,89

0,44

3,27

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

755,60

4,10

28,00

226,43

0,14

2,54

97,05

94,13

17,48

41,83

-

63,60

40,82

84,83

29,52

-

1,25

30,47

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,04

0,44

-

-

-

-

-

-

-

2,78

12,00

0,05

-

-

15,28

31,25

20,68

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,34

0,32

0,44

2,36

2,71

-

14,61

4,51

-

0,41

0,05

24,90

0,39

0,46

5,20

0,46

2,84

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

8.929,32

48,43

187,20

 

389,78

 

 

 

116,67

483,11

138,10

1.271,93

437,95

3.399,93

1.171,43

1.333,22

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.792,06

25,99

38,38

325,23

159,94

447,98

186,41

357,70

2,07

160,01

3,60

219,43

124,86

811,92

545,73

253,64

1.155,15

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

5.965,90

32,36

-

432,87

15,09

240,46

707,44

507,36

-

18,08

-

668,31

9,61

1.036,09

45,81

255,21

2.029,56

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

68,78

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68,78

-

-

-

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

637,67

3,46

36,94

-

47,72

-

-

-

32,46

63,85

54,16

65,82

70,12

59,75

88,57

118,28

-

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

91,30

0,50

3,06

0,24

0,58

0,84

0,20

1,92

4,43

4,74

1,83

5,14

8,17

3,27

6,44

46,79

3,66

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.509,03

51,57

-

1.335,38

 

1.199,86

1.344,75

1.234,25

 

 

 

 

 

 

 

 

4.394,79

 

Biều số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Minh Xuân

An Khang

Ỷ La

Lưỡng Vượng

Tràng Đà

Thái Long

Tân Quang

Tân

Phan Thiết

Nông Tiến

Hưng Thành

Đội Cấn

An Tường

Mỹ Lâm

Kim Phú

1

2

3

4=5 … 19

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Đất nông nghiệp

NNP

577,45

4,21

29,17

16,80

9,34

17,34

16,37

2,51

11,35

4,74

14,47

4,57

6,07

8,62

388,28

43,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

92,68

-

0,85

10,33

0,57

0,40

0,87

-

7,14

-

3,00

0,20

-

1,01

46,39

21,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

92,68

-

0,85

10,33

0,57

0,40

0,87

-

7,14

-

3,00

0,20

-

1,01

46,39

21,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

79,11

1,00

8,16

1,70

1,64

1,60

8,62

1,58

1,00

1,30

2,46

1,08

1,00

0,39

42,11

5,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

184,97

3,21

17,29

4,77

7,06

6,34

6,85

0,93

3,21

3,44

3,54

3,29

5,07

7,22

96,54

16,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,44

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

218,56

-

2,87

-

0,08

9,00

-

-

-

-

4,00

-

-

-

202,62

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,68

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

0,62

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,34

-

0,21

0,35

-

-

0,40

2,73

-

0,08

0,05

-

0,16

1,06

55,05

8,25

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,34

-

-

0,07

-

-

0,03

-

-

-

0,05

-

0,12

0,20

11,90

0,97

-

Đất giao thông

DGT

11,18

-

-

0,07

-

-

0,03

-

-

-

0,04

-

0,12

0,20

10,17

0,55

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

0,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

1,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,06

0,26

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,88

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

34,73

-

-

0,28

-

-

-

2,71

-

0,08

-

-

-

0,19

31,47

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,36

-

0,20

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

-

0,61

0,18

0,04

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,07

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,79

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

0,04

-

11,38

6,34

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Minh Xuân

An Khang

Ỷ La

Lưỡng Vượng

Tràng Đà

Thái Long

Tân Quang

Tân

Phan Thiết

Nông Tiến

Hưng Thành

Đội Cấn

An Tường

Mỹ Lâm

Kim Phú

1

2

3

4=5 … 1 9

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

577,45

4,21

29,17

16,80

9,34

17,34

16,37

2,51

11,35

4,74

14,47

4,57

6,07

8,62

388,28

43,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,68

-

0,85

10,33

0,57

0,40

0,87

-

7,14

-

3,00

0,20

-

1,01

46,39

21,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,68

-

0,85

10,33

0,57

0,40

0,87

-

7,14

-

3,00

0,20

-

1,01

46,39

21,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,11

1,00

8,16

1,70

1,64

1,60

8,62

1,58

1,00

1,30

2,46

1,08

1,00

0,39

42,11

5,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

184,97

3,21

17,29

4,77

7,06

6,34

6,85

0,93

3,21

3,44

3,54

3,29

5,07

7,22

96,54

16,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,44

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

218,56

-

2,87

-

0,08

9,00

-

-

-

-

4,00

-

-

-

202,62

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,68

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

0,62

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

5,70

6,92

 

Biểu 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Minh Xuân

An Khang

Ỷ La

Lưỡng Vượng

Tràng Đà

Thái Long

Tân Quang

Tân

Phan Thiết

Nông Tiến

Hưng Thành

Đội Cấn

An Tường

Mỹ Lâm

Kim Phú

1

2

3

4=5 … 19

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,68

-

-

-

-

-

0,10

0,01

-

-

0,27

-

1,11

-

0,12

0,07

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

0,23

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,90

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,88

-

0,01

-

-

Đất giao thông

DGT

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,88

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

0,10

-

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Hạng mục

Tổng số công trình, dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

1

2

 

3=4 5

4

5

6

7

 

TỔNG CỘNG

76

666,37

4,00

662,37

 

 

A

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

-

-

-

 

 

B

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI

76

666,37

4,00

662,37

 

 

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

2

0,55

-

0,55

 

 

1

Cơ sở làm việc công an xã Thái Long tại xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

1

0,35

 

0,35

TSC, CLN

Xã Thái Long

2

Cơ sở làm việc công an xã Kim Phú tại xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

1

0,20

 

0,20

LUC

Xã Kim Phú

II

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT (THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

24

604,93

-

604,93

 

 

1

Nhà bia liệt sỹ phường Tân Quang

1

0,02

 

0,02

TIN

Phường Tân Quang

2

Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang

1

13,90

 

13,90

HNK, CLN, RSX, TSC

Xã An Khang

3

Dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

1

6,00

 

6,00

LUC

Phường Tân Hà

4

Dự án xây dựng Trường THPT Tân Trào tại địa điểm mới tại phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

1

4,88

 

4,88

LUC

Phường Ỷ La

5

QH mở rộng quảng trường thành phố (Quy hoạch, xây dựng chỉnh trang khu vực trung tâm thành phố Tuyên Quang)

1

2,76

 

2,76

CLN, DGT, ODT, TSC

Phường An Tường

6

Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường đô thị xung quanh Hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch đất giao thông và công viên cây xanh, khu giải trí công cộng kết hợp với thương mại dịch vụ tại tổ 13, tổ 14, phường Tân Quang

1

0,78

 

0,78

HNK, DGT, ODT, CSD

Phường Tân Quang

7

Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Chí Thanh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang.

1

1,20

 

1,20

CLN

Phường Ỷ La

8

Quy hoạch mở rộng các tuyến đường theo QHXD nông thôn mới các xã

1

38,68

 

38,68

LUC, HNK, CLN

Thành phố Tuyên Quang

9

Quy hoạch mở rộng các tuyến đường đô thị hiện hữu theo quy hoạch cắm mốc lộ giới giao thông của các phường

1

35,05

 

35,05

LUC, HNK, CLN, ODT

Thành phố Tuyên Quang

10

Cải tạo, nắn chỉnh suối Chả (đoạn từ cầu Gạo đến cầu Chả mới), thành phố Tuyên Quang

1

1,00

 

1,00

LUC, HNK, CLN, ODT

Phường Tân Quang và phường Hưng Thành

11

Cải tạo, nâng cấp Đập Giộc Giữa, thôn An Lộc B, xã An Khang

1

1,00

 

1,00

LUC, CLN, RSX, ONT, MNC

Xã An Khang

12

Cải tạo, nâng cấp Đường từ đường Tân Trào qua mỏ đá Thiên Sơn, làng Dùm, Thiền viện Chính pháp phường Nông Tiến đến đường Đền Cấm xã Tràng Đà (bổ sung thêm diện tích 1,44 ha)

1

1,44

 

1,44

RPH

Phường Nông Tiến

13

Công trình thủy lợi hồ Kỳ Lãm thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang

1

1,00

 

1,00

DGT, CSD

Phường Đội Cấn

14

Dự án kè chống sạt lở tuyến đê An Khang - Thái Long

1

3,50

 

3,50

LUC, HNK, CLN

Xã Thái Long và xã An Khang

15

Trụ sở Bưu điện và trung tâm khai thác vận chuyển bưu điện

1

0,76

 

0,76

LUC

Phường Tân Hà

16

Quy hoạch, xây dựng khu nghĩa địa xóm 16 (nay là thôn 22), xã Kim Phú

1

2,00

 

2,00

CLN

Xã Kim Phú

17

Xây dựng nhà Văn hóa tổ dân phố 9, phường Tân Quang

1

0,03

 

0,03

CLN

Phường Tân Quang

18

Nhà Văn hóa tổ dân phố 5, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

1

0,15

 

0,15

CLN

Phường Phan Thiết

19

Khu công viên, thể dục, thể thao Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

1

33,35

 

33,35

LUC, HNK, CLN, RSX, NTS, DGT, DTL, ODT, TIN, SON, CSD

Phường Mỹ Lâm

20

Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

1

5,00

 

5,00

LUC, HNK, CSD

Xã Kim Phú

21

Điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư Minh Thanh

1

0,14

 

0,14

LUC

Phường Tân Hà

22

QH khu dân cư tổ 6, phường Nông Tiến

1

5,00

 

5,00

LUC, HNK, CLN, NTS, DGT, DTL, ODT, CSD

Phường Nông Tiến

23

Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Lâm - Tuyên Quang (thuộc phường Mỹ Lâm, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

1

442,29

 

442,29

LUC, HNK, CLN, RSX, TMD, DGT, DVH, DYT, DGD, TON, NTD, ONT, ODT, TSC, SON, CSD

Phường Mỹ Lâm và xã Kim Phú

24

Mỏ chì kẽm của Công ty Tây Đô (giai đoạn 3)

1

5,00

 

5,00

RSX

Phường Nông Tiến và xã Tràng Đà

III

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013)

9

25,87

4,00

21,87

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại tổ 1, phường Nông Tiến

1

0,15

 

0,15

HNK

Phường Nông Tiến

2

Phòng giao dịch An Hòa thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

1

0,36

 

0,36

LUC, CLN, DGT, SON, CSD

Xã Thái Long, Phường Đội Cấn

3

QH mở rộng Trung tâm dịch vụ gia công các sản phẩm cơ khí, xây dựng và giới thiệu, bán sản phẩm tại khu dịch vụ công thuộc cụm các khu công nghiệp, dịch vụ, đô thị Long Bình An

1

0,59

 

0,59

LUC, CLN, NTS, DGT, SON, CSD

Xã Thái Long, Phường Đội Cấn

4

Đầu tư xây dựng khu kinh doanh thương mại tại phường An Tường

1

1,20

 

1,20

HNK, CLN

Phường An Tường

5

Đầu tư xây dựng mở rộng mặt bằng sản xuất bê tông nhựa, bê tông xi măng, sản xuất gạch không nung

1

8,50

4,00

4,50

HNK

Xã An Khang

6

Đầu tư khai thác vùng nguyên liệu phục vụ cho nhà máy sản xuất gạch Tuynel công nghệ cao Tuyên Quang.

1

8,00

 

8,00

RSX

Xã Tràng Đà

7

Cụm Nhà máy công nghiệp chế biến bột đá, bột barit xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

1

6,02

 

6,02

HNK

Xã Thái Long

8

Xây dựng Bệnh viện đa khoa 153

1

0,24

 

0,24

HNK

Phường Tân Hà

9

Đầu tư xây dựng khu dịch vụ thể thao Phương Linh

1

0,81

 

0,81

CLN

Phường An Tường

IV

DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

34

14,32

-

14,32

 

 

IV.1

Đấu giá QSD đất đối với đất ở

30

9,03

-

9,03

 

 

1

Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang.

1

0,67

 

0,67

 

Phường Ỷ La

2

Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang.

1

0,11

 

0,11

 

Phường Ỷ La, phường Hưng Thành

3

Khu dịch vụ thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

1

0,39

 

0,39

 

Phường Ỷ La

4

Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang.

1

0,05

 

0,05

 

Phường Tân Hà

5

Khu dân cư tổ 2 5, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 3)

1

0,04

 

0,04

 

Phường Tân Hà

6

Khu dân cư tổ 13, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giáp Khu tái định cư Tân Hà) (nay là tổ 8)

1

1,11

 

1,11

 

Phường Tân Hà

7

Khu dân cư tổ 3 6 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

1

0,40

 

0,40

 

Phường Tân Hà

8

Khu dân cư bao bọc ba đường đường đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

1

0,20

 

0,20

 

Phường Phan Thiết

9

Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Trung tâm hội nghị tỉnh

1

0,05

 

0,05

 

Phường Phan Thiết

10

Khu dân cư tổ 18, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang

1

0,06

 

0,06

 

Phường Hưng Thành

11

Khu tái định cư tổ 1 19, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

1

0,20

 

0,20

 

Phường Nông Tiến

12

Khu dân cư tổ 13, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

1

0,12

 

0,12

 

Phường Tân Quang

13

Các khu đất nhỏ lẻ trên địa bàn thành phố Tuyên Quang

1

1,00

 

1,00

 

Thành phố Tuyên Quang

14

Khu dân cư thôn 4, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

1

0,41

 

0,41

 

Xã Lưỡng Vượng

15

Khu dân cư thôn 6, Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (nay là thôn 10)

1

0,20

 

0,20

 

Phường Đội Cấn

16

Khu dân cư An Phú, xã An Tường, thành phố Tuyên Quang.

1

0,30

 

0,30

 

Phường An Tường

17

Khu dân cư thôn 4 (Hưng Kiều 2), xã An Tường, thành phố Tuyên Quang

1

0,33

 

0,33

 

Phường An Tường

18

Khu tái định cư thuộc Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm tại phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

1

0,30

 

0,30

 

Phường Mỹ Lâm

19

Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

1

0,08

 

0,08

 

Xã Thái Long

20

Khu dân cư xóm 9 (cạnh nhà văn hóa xã), xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang (nay là xóm 5)

1

0,02

 

0,02

 

Xã Tràng Đà

21

Khu dân cư An Khang, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

1

0,20

 

0,20

 

Xã An Khang

22

Khu dân cư Km10, xóm 16, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

1

0,29

 

0,29

 

Xã Kim Phú

23

Khu dân cư Z113, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch Trụ sở UBND, trạm Y tế và khu dân cư Công ty TNHH một thành viên cơ khí hóa chất 13, thị trấn Tân Bình, huyện Yên Sơn)

1

0,24

 

0,24

 

Phường Đội Cấn

24

Khu dân cư xóm 14, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

1

0,60

 

0,60

 

Xã Kim Phú

25

Khu dân cư tổ 14 15, p hường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (sau trường THPT Ỷ La)

1

0,38

 

0,38

 

Phường Tân Hà

26

Khu dân cư thôn 6, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

1

0,38

 

0,38

 

Xã Lưỡng Vượng

27

Khu tái định cư đối diện chùa Phú Lâm

1

0,20

 

0,20

 

Phường Mỹ Lâm

28

Khu dân cư Lý Thái Tổ

1

0,20

 

0,20

 

phường Phan Thiết

29

Khu dân cư tổ 13, p hường Nông Tiến

1

0,20

 

0,20

 

Phường Nông Tiến

30

Khu dân cư tổ 10, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

1

0,30

 

0,30

 

Phường An Tường

IV.2

Đấu giá QSD đất đối với đất thương mại, dịch vụ

4

5,29

 

5,29

 

 

1

Khu dịch vụ thương mại tổ 17, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (nay là tổ 10)

1

1,25

 

1,25

 

Phường Nông Tiến

2

Khu dịch vụ thương mại, ẩm thực thành phố (nay là tổ 2, phường Minh Xuân)

1

0,41

 

0,41

 

Phường Minh Xuân

3

Khu thương mại, dịch vụ tại Tổ 10, phường Hưng Thành (Lô số 03)

1

1,12

 

1,12

 

Phường Hưng Thành

4

Khu dịch vụ thương mại tại tổ 3, phường Hưng Thành

1

2,50

 

2,50

 

Phường Hưng Thành

V

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022

7

10,70

-

10,70

 

 

1

Cơ sở làm việc công an phường An Tường tại phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

1

0,30

 

0,30

LUC, SKC, DGT

Phường An Tường

2

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Phường Đội Cấn

1

0,10

 

0,10

CLN

Phường Đội Cấn

3

Nhà bia liệt sỹ phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

1

0,40

 

0,40

CLN, DSH, ODT

Phường An Tường

4

Dự án mở mới đường Lý Thái Tổ

1

5,80

 

5,80

LUC, HNK, CLN, ODT

Các phường: Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La

5

Quy hoạch xây dựng sân thể thao phường Ỷ La

1

1,60

 

1,60

LUC, CLN, DGT

Phường Ỷ La

6

Mở rộng chợ Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

1

1,50

 

1,50

CLN

Phường Đội Cấn

7

Nghĩa trang thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng

1

1,00

 

1,00

LUC, HNK, CLN, RSX

Xã Lưỡng Vượng

VI

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC

 

10,00

-

10,00

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại đô thị của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các phường trên địa bàn thành phố

 

7,00

 

7,00

 

Các phường trên địa bàn thành phố

2

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã trên địa bàn thành phố

 

3,00

 

3,00

 

Các xã trên địa bàn thành phố

(Chi tiết tại Biểu 10/CH kèm theo Báo cáo Thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang)

 

Biểu số 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM NHƯNG ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NAY ĐỀ NGHỊ HUỶ BỎ, KHÔNG THỰC HIỆN

(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện dự án, công trình

Ghi chú

 

TỔNG: 52 công trình, dự án

 

 

1

Nhà bia liệt sỹ xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang

Xã Lưỡng Vượng

Không còn nhu cầu thực hiện

2

Xây dựng nhà làm việc (Một cửa), nhà công an và hàng rào UBND xã Đội Cấn

Phường Đội Cấn

Không còn nhu cầu thực hiện

3

Xây dựng nhà chốt tuần tra dân phòng trên địa bàn thành phố

Các xã, phường trên địa bàn thành phố

Không còn nhu cầu thực hiện

4

Xây dựng đài phun nước vườn hoa cây xanh khu vực hồ thủy sản thuộc phường Minh Xuân TP Tuyên Quang

Phường Minh Xuân

Không còn nhu cầu thực hiện

5

Xây mới nhà trạm Y tế phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

Phường Tân Quang

Không còn nhu cầu thực hiện

6

Quy hoạch xây dựng, mở rộng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường

Các xã, phường trên địa bàn thành phố

Trùng với các dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND

7

Xây dựng đường điện lên khu vực cổng trời xóm 16, xã Tràng Đà

Xã Tràng Đà

Không còn nhu cầu thực hiện

8

Đường Trung tâm thành phố đi Sông Lô 7, phường An Tường

Phường An Tường

Điều chỉnh sang công trình đường Nguyễn Chí Thanh

9

Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng nghỉ xe phía nam thành phố Tuyên Quang

Xã Thái Long

Chuyển địa điểm đến phường Ỷ La

10

Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km 135 540 - Km 157 00

Phường Nông Tiến, Xã Tràng Đà

Không còn nhu cầu thực hiện

11

Cải tạo, nâng cấp đập thôn Phó Bể, xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang.

Xã Lưỡng Vượng

Không còn nhu cầu thực hiện

12

Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ Kỳ Lãm, Phường Đội Cấn, TP Tuyên Quang

Phường Đội Cấn

Không còn nhu cầu thực hiện

13

Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi thôn An Lộc A, xã An Khang

Xã An Khang

Không còn nhu cầu thực hiện

14

Xây dựng rãnh thoát nước khu TĐC tổ 6,8,9,15 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

Phường Nông Tiến

Không còn nhu cầu thực hiện

15

Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9 xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

Xã Tràng Đà,

Không còn nhu cầu thực hiện

16

Trạm xử lý nước mặt của Công ty TNHH Thanh Giang

Phường An Tường

Không còn nhu cầu thực hiện

17

Sửa chữa nâng cấp hồ Đầu đồng, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

Xã Tràng Đà,

Không còn nhu cầu thực hiện

18

Sửa chữa nâng cấp hồ Bà Là, phường An Tường, thành phố Tuyên Quang

Phường An Tường

Không còn nhu cầu thực hiện

19

Hồ công viên phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

Phường Tân Hà

Không còn nhu cầu thực hiện

20

Rãnh thoát nước khu tái định cư xóm 8, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

Xã Tràng Đà

Không còn nhu cầu thực hiện

21

Xây dựng tuyến mương dẫn nước từ đường Minh Thanh đến lò mổ, phường Tân Hà

Phường Tân Hà

Không còn nhu cầu thực hiện

22

Bãi thu gom rác thải Phường Đội Cấn

Phường Đội Cấn

Không còn nhu cầu thực hiện

23

Xây dựng giếng khoan khai thác nước xã Tràng Đà

Xã Tràng Đà

Không còn nhu cầu thực hiện

24

Cải tạo, nâng cấp đường phố Hà Tuyên, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

Phường Phan Thiết

Không còn nhu cầu thực hiện

25

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Tuyên Quang

Phường Minh Xuân

Không còn nhu cầu thực hiện

26

GPMB và xây dựng nút giao đường giao thông khu dân cư Đức Nghĩa với đường Bình Thuận

Phường Tân Quang

Không còn nhu cầu thực hiện

27

Cải tạo, nâng cấp đường phố Hồng Thái, thành phố Tuyên Quang

Phường Phan Thiết

Không còn nhu cầu thực hiện

28

Xây dựng cống thoát nước tổ 25, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang

Phường Phan Thiết

Không còn nhu cầu thực hiện

29

Cải tạo nâng cấp đường trung tâm phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang

Phường Ỷ La

Không còn nhu cầu thực hiện

30

Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, xã Tràng Đà

Xã Tràng Đà

Không còn nhu cầu thực hiện

31

Cải tạo nâng cấp đường giao thông qua thôn Sông Lô 8, phường An Tường

Phường An Tường

Không còn nhu cầu thực hiện

32

Xây dựng sân thể thao phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

Phường Tân Hà

Chuyển sang xây dựng Tổ hợp sân bóng đá cỏ nhân tạo Victory

33

Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang

Phường Hưng Thành

Không còn nhu cầu thực hiện

34

Mở rộng xây dựng chợ phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

Phường Tân Hà

Không còn nhu cầu thực hiện

35

Nghĩa trang thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng

Xã Lưỡng Vượng

Không còn nhu cầu thực hiện

36

Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 3)

Xã Lưỡng Vượng

Không còn nhu cầu thực hiện

37

Xây dựng khu văn hóa thể thao công cộng ngoài trời tại tổ 18, phường Hưng Thành

Phường Hưng Thành

Không còn nhu cầu thực hiện

38

Nghĩa trang Phường Đội Cấn

Phường Đội Cấn

Không còn nhu cầu thực hiện

39

Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ và dân cư An Phú, phường An Tường (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)

Phường An Tường

Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang

40

Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng MIMOSA (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)

Phường An Tường

Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang

41

Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)

Phường Đội Cấn

Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang

42

Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)

Phường Tân Hà

Trùng với Dự án xây dựng Khu đô thị mới Tân Hà

43

Dự án xây dựng Khu đô thị Đông Sơn, phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)

Phường Hưng Thành

Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang

44

Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 1 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)

Phường Tân Quang, phường Phan Thiết, Phường Ỷ La

Do đã gộp thành công trình mới là Khu đô thị Tuyên Quang City

45

Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng City 2 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)

46

Dự án xây dựng Khu đô thị An Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)

Phường Tân Hà

Trùng với Dự án xây dựng Khu đô thị mới Tân Hà

47

Dự án xây dựng Tổ hợp khách sạn - Thương mại dịch vụ phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)

Phường Hưng Thành

Không còn nhu cầu thực hiện

48

Quy hoạch, xây dựng và phát triển khu dân cư phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

Phường Nông Tiến

Không còn nhu cầu thực hiện

49

Nhà máy chế biến sữa công nghệ cao tại tỉnh Tuyên Quang

Thôn Bình Ca, xã An Khang

Không còn nhu cầu thực hiện

50

Dự án xây dựng Khu kinh doanh thương mại tại tổ 17, phường An Tường

Tổ 17, phường An Tường

Đã chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tuyên Quang

51

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại thôn 2, xã Lưỡng Vượng

Xã Lưỡng Vượng

Không còn nhu cầu thực hiện

52

Mở rộng dự án xây dựng Trụ sở làm việc, khu bán hàng, giới thiệu sản phẩm, kho chứa hàng dịch vụ thương mại xây dựng tổng hợp Nhuận Huệ

Phường An Tường

Không còn nhu cầu thực hiện

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 67/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/02/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản