- 1Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 572/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 về Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 442/TTr-STNMT ngày 16/9/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Bổ sung công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/8/2022
Bổ sung 05 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 4,9 ha theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; bao gồm:
- Huyện Sơn Dương: 02 công trình, dự án với diện tích 0,69 ha.
- Huyện Yên Sơn: 01 công trình, dự án diện tích 3,20 ha.
- Thành phố Tuyên Quang: 02 công trình, dự án diện tích 1,01 ha.
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 16/8/2022
Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục 07 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 27,15 ha theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; bao gồm:
- Huyện Sơn Dương: 03 công trình, dự án với diện tích 16,30 ha.
- Huyện Na Hang: 01 công trình, dự án với diện tích 1,97 ha.
- Huyện Yên Sơn: 01 công trình, dự án với diện tích 6,88 ha.
- Huyện Lâm Bình: 01 công trình, dự án với diện tích 1,49 ha.
- Thành phố Tuyên Quang: 01 công trình, dự án diện tích 0,51 ha.
3. Bổ sung các công trình, dự án không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh.
Bổ sung 14 công trình, dự án với diện tích 126,03 ha, cụ thể:
3.1. Bổ sung 01 công trình, dự án sử dụng vào mục đích quốc phòng với diện tích 0,12 ha sử dụng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 tại huyện Lâm Bình.
3.2. Bổ sung 08 công trình, dự án sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh với diện tích 101,79 ha theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013; bao gồm:
- Huyện Chiêm Hóa: 01 công trình, dự án với diện tích 0,5 ha.
- Huyện Hàm Yên: 02 công trình, dự án với diện tích 32,94 ha.
- Huyện Yên Sơn: 01 công trình, dự án với diện tích 0,48 ha.
- Huyên Sơn Dương: 02 công trình, dự án với diện tích 19,12 ha.
- Thành phố Tuyên Quang: 02 công trình, dự án diện tích 48,75 ha
3.3. Bổ sung 05 công trình, dự án để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu dân cư (đất đã giải phóng mặt bằng) với diện tích 24,12 ha tại huyện Yên Sơn.
(Chi tiết có danh mục dự án trên địa bàn huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG | 2 | 1,61 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 | 1 | 0,12 |
|
|
1 | Xây dựng công trình phục vụ diễn tập phòng thủ huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 | 1 | 0,12 | Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
B | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022 | 1 | 1,49 |
|
|
I | Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng |
|
|
|
|
II | Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | 1 | 1,49 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
2 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 1,49 |
|
|
2.1 | Đường giao thông từ Trường tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình. (bổ sung diện tích thực hiện dự án) | 1 | 1,49 | Xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình. |
|
C | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
Biểu 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG | 1 | 1,97 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
B | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022 | 1 | 1,97 |
|
|
I | Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng |
|
|
|
|
II | Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | 1 | 1,97 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
2 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 1,97 |
|
|
2.1 | Đường Hang Khào đi qua Lũng Trúc đến thôn Lũng Giang xã Năng Khả, huyện Na Hang (bổ sung diện tích thực hiện dự án) | 1 | 1,97 | Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang |
|
C | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH |
|
|
|
|
Biểu 03
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG | 1 | 0,50 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
B | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022 |
|
|
|
|
C | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH | 1 | 0,50 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013 | 1 | 0,50 |
|
|
1 | Trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Trung Hòa | 1 | 0,50 | Xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa |
|
II | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
Biểu 04
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG | 2 | 32,94 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
B | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022 |
|
|
|
|
C | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH | 2 | 32,94 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013 | 2 | 32,94 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng khu vực chế biến và công trình phụ trợ thuộc dự án khai thác mỏ đá vôi Thái Sơn, xã Thái Sơn - Hàm Yên | 1 | 3,14 | Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
|
2 | Dự án xưởng tuyển khoáng sản kim loại tại xã Đức Ninh | 1 | 29,80 | Xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên |
|
II | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG | 8 | 34,68 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
B | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022 | 2 | 10,08 |
|
|
I | Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | 1 | 3,20 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
2 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
3 | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 1 | 3,20 |
|
|
3.1 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung thêm xây dựng khu tái định cư phục vụ dự án) | 1 | 3,20 | xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
|
II | Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | 1 | 6,88 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
2 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 6,88 |
|
|
2.1 | Dự án xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D kết nối đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ (bổ sung diện tích thực hiện dự án) | 1 | 6,88 | xã Nhữ Khê, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn |
|
C | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH | 6 | 24,60 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013 | 1 | 0,48 |
|
|
4 | Xây dựng Hợp tác xã kinh doanh, chế biến chè Quang Minh tại xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn. | 1 | 0,48 | xã Tứ Quận, Yên Sơn |
|
II | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng | 5 | 24,12 |
|
|
1 | Khu di dân tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Quốc lộ 37, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn; | 1 | 5,11 | Thôn Yên Lộc, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn |
|
2 | Chợ văn hóa Nà Ho, xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn; | 1 | 0,70 | Thôn Nà Ho xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
|
3 | Xây dựng khu dân cư thôn 5, xã Trung Môn | 1 | 1,89 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
|
4 | Khu dân cư Toàn Thắng, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn | 1 | 15,00 | TT Yên Sơn, huyện Yên Sơn |
|
5 | Khu dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn | 1 | 1,42 | Xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn |
|
Biểu 06
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG | 7 | 36,11 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
B | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022 | 5 | 16,99 |
|
|
I | Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | 2 | 0,69 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 2 | 0,69 |
|
|
1.1 | Xây dựng trường THCS Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 | 1 | 0,15 | Xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương |
|
1.2 | Xây dựng Trường Mầm non Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 | 1 | 0,54 | Xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương |
|
2 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
3 | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
II | Điều chỉnh, bổ sung diện tích danh mục công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | 3 | 16,30 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 0,10 |
|
|
1.1 | Xây dựng Trường Mầm non Tam Đa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 (bổ sung diện tích thực hiện dự án) | 1 | 0,10 | Xã Tam Đa, huyện Sơn Dương |
|
2 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 2 | 16,20 |
|
|
2.1 | Dự án xây dựng đường 13B kéo dài huyện Sơn Dương (bổ sung diện tích thực hiện dự án) | 1 | 2,20 | Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
|
2.2 | Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích thực hiện dự án) | 1 | 14,00 | Xã Đông Lợi và các xã thực hiện dự án, huyện Sơn Dương |
|
C | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH | 2 | 19,12 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013 | 2 | 19,12 |
|
|
1 | Trạm trộn bê tông thương phẩm tại xã Sơn Nam, Sơn Dương | 1 | 0,30 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
|
2 | Dự án đầu tư, khai thác mỏ đá làm vật liệu xây dựng tại thôn Ngòi Lèo và thôn Bình Man, xã Sơn Nam | 1 | 18,82 | Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
|
II | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
Biểu 07
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
|
| |||||
| TỔNG CỘNG | 5 | 50,27 |
|
|
A | CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 |
|
|
|
|
B | DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 27/NQ-HĐND NGÀY 16/8/2022 | 3 | 1,52 |
|
|
I | Bổ sung công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | 2 | 1,01 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 0,11 |
|
|
1.1 | Dự án Quy hoạch mở rộng diện tích trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 0,11 | Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang |
|
2 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 0,90 |
|
|
2.1 | Đường Trung tâm phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,90 | Phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang |
|
3 | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
II | Điều chỉnh, bổ sung diện tích công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng | 1 | 0,51 |
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
2 | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 0,51 |
|
|
2.3 | Cải tạo, nâng cấp đường từ UBND xã Kim Phú đi Quốc lộ 37 tại xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang (bổ sung diện tích thực hiện dự án) | 1 | 0,51 | Xã Kim Phú , thành phố Tuyên Quang |
|
C | DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH | 2 | 48,75 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh thực hiện theo quy định tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013 | 2 | 48,75 |
|
|
2 | Bãi tập kết và kinh doanh vật liệu xây dựng tại tổ 9 (nay là tổ 6), phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,19 | Phường Tân Hà, TP Tuyên Quang |
|
3 | Trung tâm nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe quốc tế AD | 1 | 48,56 | Xã Kim Phú, Phường Mỹ Lâm, TP Tuyên Quang |
|
II | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
- 1Quyết định 307/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 3032/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3034/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 307/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 3032/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 3034/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Quyết định 572/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 572/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực