Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 216/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN U MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau ;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 30/12/2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh tại

Tờ trình số 323/TTr-UBND ngày 23/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện U Minh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện U Minh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện U Minh, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện U Minh có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện U Minh; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn U Minh

Xã Khánh Hòa

Xã Khánh Thuận

Xã Khánh Tiến

Xã Nguyễn Phích

Xã Khánh Lâm

Xã Khánh An

Xã Khánh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

77.589,31

1.832,67

6.536,50

16.864,10

6.627,86

15.707,85

10.865,05

15.641,20

3.514,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.960,48

1.515,61

6.168,09

15.970,48

5.876,18

14.836,15

8.399,44

12.261,65

2.932,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24.812,03

1.329,16

3.278,59

2.380,77

3.897,17

4.821,58

2.574,92

4.156,92

2.372,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.525,65

-

-

-

-

121,83

1.438,29

1.046,70

1.918,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,86

-

-

-

-

-

-

95,86

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.512,69

186,45

497,66

500,69

657,39

1.309,99

518,58

579,13

262,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

557,15

-

-

-

259,99

-

-

-

297,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.416,53

-

-

-

-

-

609,85

3.806,68

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33.119,17

-

2.391,85

13.089,02

1.061,63

8.697,92

4.396,59

3.482,16

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,59

-

-

-

-

-

-

28,59

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

418,46

-

-

-

-

6,65

299,50

112,32

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.166,55

317,06

367,97

893,30

468,96

871,43

2.464,86

3.379,56

403,42

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.337,38

6,44

0,06

-

2,09

-

1.327,10

-

1,70

2.2

Đất an ninh

CAN

1.649,34

3,07

0,07

-

0,03

-

471,25

1.174,87

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

659,65

-

-

-

-

-

-

659,65

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,50

2,61

0,33

0,20

3,49

1,18

2,18

14,71

1,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,69

0,61

-

-

0,20

-

-

12,54

3,35

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.268,07

113,55

110,27

219,93

202,30

297,82

293,43

850,16

180,60

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.447,20

98,07

104,89

213,17

98,81

285,05

287,12

264,04

96,05

-

Đất thủy lợi

DTL

275,16

-

-

-

99,61

-

-

102,00

73,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,85

0,59

-

0,34

-

0,70

-

0,26

0,96

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,52

1,99

0,28

0,45

0,08

0,25

0,32

4,68

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45,01

6,04

3,90

5,93

2,68

5,27

5,72

10,15

5,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,07

4,22

0,23

-

-

1,00

-

0,62

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,68

0,50

0,01

0,04

0,21

0,27

0,26

0,39

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,28

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50,20

0,20

-

-

-

-

-

50,00

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,00

1,14

0,30

-

0,66

3,35

-

0,55

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

94,36

-

-

-

-

1,92

-

92,44

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,30

0,80

0,38

-

0,26

-

-

1,59

4,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,28

0,32

0,70

0,34

0,52

0,49

0,67

1,16

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

811,10

-

64,31

78,12

69,37

127,27

145,65

239,68

86,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91,01

91,01

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,38

7,22

0,32

1,07

0,44

0,65

2,44

14,40

2,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,50

0,42

-

-

-

2,70

0,26

0,05

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,13

0,27

0,07

-

0,09

-

0,43

0,27

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.268,53

91,53

191,85

593,64

190,43

441,31

221,45

412,07

126,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

462,27

-

0,43

0,32

282,72

0,27

0,75

-

177,77

II

Khu chức năng

 

54.741,17

1.832,67

2.953,82

13.667,83

2.051,30

10.257,02

7.718,81

13.690,88

2.568,84

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.832,67

1.832,67

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.525,65

-

-

-

-

121,83

1.438,29

1.046,70

1.918,84

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

38.092,85

-

2.391,85

13.089,02

1.321,62

8.697,92

5.006,44

7.288,83

297,17

6

Khu du lịch

KDL

20,40

-

-

-

2,72

-

-

17,68

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

4.416,53

-

-

-

-

-

609,85

3.806,68

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

659,65

-

-

-

-

-

-

659,65

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

40,00

-

-

-

-

-

-

40,00

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

729,99

 

57,88

70,31

62,43

114,55

131,08

215,71

78,03

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.423,43

 

504,09

508,50

664,53

1.322,72

533,15

615,63

274,81

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN U MINH
(Kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn U Minh

Xã Khánh Hòa

Xã Khánh Thuận

Xã Khánh Tiến

Xã Nguyễn Phích

Xã Khánh Lâm

Xã Khánh An

Xã Khánh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

937,31

31,52

2,11

1,87

30,53

1,25

173,07

633,51

63,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

933,62

30,10

1,96

1,84

30,30

1,25

172,34

632,70

63,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

583,95

24,85

0,73

1,33

25,17

0,65

39,45

445,04

46,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

68,00

-

-

-

-

-

-

68,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56,65

5,25

1,23

-

5,13

0,60

2,19

25,85

16,41

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

211,12

-

-

0,51

-

-

130,70

79,91

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,90

-

-

-

-

-

-

13,90

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,69

1,42

0,15

0,03

0,23

-

0,73

0,81

0,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,29

-

0,03

0,03

0,20

-

0,73

0,03

0,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

1,08

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

0,34

0,12

-

0,03

-

-

-

0,04

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,78

-

-

-

-

-

-

0,78

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN U MINH
(Kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn U Minh

Xã Khánh Hòa

Xã Khánh Thuận

Xã Khánh Tiến

Xã Nguyễn Phích

Xã Khánh Lâm

Xã Khánh An

Xã Khánh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

828,05

37,29

4,70

2,14

36,02

3,23

15,43

665,08

64,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

575,99

28,37

1,54

1,38

28,66

1,28

12,24

455,60

46,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,59

-

-

-

-

-

-

1,59

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,00

-

-

-

-

-

-

68,00

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,81

8,92

3,17

0,25

7,36

1,95

3,19

30,74

17,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

90,10

-

-

0,51

-

-

-

89,59

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,15

-

-

-

-

-

-

21,15

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

225,17

4,00

2,00

1,00

0,50

8,15

159,00

49,52

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

16,50

4,00

2,00

1,00

0,50

1,50

0,50

6,00

1,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

149,78

-

-

-

-

2,10

130,70

16,98

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,43

0,43

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

             - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG HUYỆN U MINH
(Kèm theo Quyết định số: 216/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn U Minh

Xã Khánh Hòa

Xã Khánh Thuận

Xã Khánh Tiến

Xã Nguyễn Phích

Xã Khánh Lâm

Xã Khánh An

Xã Khánh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

31,07

0,43

-

-

-

-

-

30,64

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

30,64

-

-

-

-

-

-

30,64

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,64

-

-

-

-

-

-

30,64

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,43

0,43

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,43

0,43

-

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 216/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 216/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản