Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 10 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 03/3/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 202 2 của huyện Sơn Dương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

78.795,15

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

69.992,34

88,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.542,53

9,57

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.657,88

8,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.661,75

10,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.252,81

11,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.942,27

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.989,19

12,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.901,79

34,14

-

Trong đó: đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.614,43

3,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

995,70

1,26

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

91,87

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.491,79

9,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,49

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

164,28

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,52

0,09

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

83,91

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

343,09

0,44

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

124,96

0,16

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

113,90

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.352,82

4,26

-

Đất giao thông

DGT

2.005,70

2,55

-

Đất thủy lợi

DTL

827,81

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,69

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,72

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

113,10

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

75,48

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,46

0,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,38

0,00

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

50,74

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,96

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,27

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

211,82

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,01

0,00

-

Đất chợ

DCH

17,68

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,52

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,14

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.395,79

1,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,35

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,75

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,58

0,00

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,67

0,01

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.654,35

2,10

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18,63

0,02

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.311,02

1,66

 

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

2.078,39

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

16.795,34

 

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

40.833,24

 

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

73,52

 

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

83,91

 

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.395,79

 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

187,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9,60

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,95

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

56,36

 

Trong đó: đất rừng tự nhiên sản xuất

RSN

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,45

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,78

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,95

-

Đất giao thông

DGT

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

11,00

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,75

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,20

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,32

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,45

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,00

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

194,33

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

97,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,35

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

56,36

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 20 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó:

- Dự án sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh: 03 dự án.

- Dự án để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng: 06 dự án.

- Dự án chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện theo Điều 73 Luật Đất đai: 10 dự án.

- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 01 dự án.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt so với quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Sơn Dương được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

2. Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

c) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, (Tính).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 113/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản