Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 181/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 09 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp chuyên đề về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện, thành phố và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 29/3/2022 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phê duyệt bổ sung danh mục 28 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, thành phố với tổng diện tích 219,29 ha (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/3/2022). Bao gồm.
1.1. Thành phố Tuyên Quang
Bổ sung 03 công trình, dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, với diện tích 7,00 ha.
(Có biểu số 01 kèm theo)
1.2. Huyện Yên Sơn
Bổ sung 14 công trình, dự án với diện tích 67,98 ha. Trong đó.
- Dự án, công trình xây dựng trụ sở làm việc cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương, 06 dự án, diện tích 0,98 ha;
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, 04 dự án, diện tích 21,00 ha;
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, 02 dự án, diện tích 17,00 ha.
(Có biểu số 02 kèm theo)
1.3. Huyện Hàm Yên
Bổ sung 01 công trình, dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, với diện tích 5,00 ha.
(Có biểu số 03 kèm theo)
1.4. Huyện Chiêm Hóa
Bổ sung 05 công trình, dự án với diện tích 87,29 ha. Trong đó.
- Dự án, công trình xây dựng trụ sở làm việc cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương, 01 dự án, diện tích 0,24 ha;
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, 04 dự án, diện tích 87,05 ha;
(Có biểu số 04 kèm theo)
1.5. Huyện Na Hang
Bổ sung 02 công trình, dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, với diện tích 47,72 ha.
(Có biểu số 05 kèm theo)
1.6. Huyện Lâm Bình
Bổ sung 03 công trình, dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải, với diện tích 4,30 ha.
(Có biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp thực hiện:
1. Công bố công khai thông tin danh mục dự án, công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, thành phố theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo quy định; Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
| Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 3 | 7,00 | 1,20 | - | 5,80 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 7,00 | 1,20 | - | 5,80 |
|
1 | Cải tạo, chỉnh trang, sửa chữa một số tuyến đường trong khu vực thuộc hạng mục nâng cấp cơ sở hạ tầng khu Lia's Tân Hà | 1 | 2,70 |
|
| 2,70 | phường Tân Hà; phường Minh Xuân; |
2 | Cải tạo, chỉnh trang,sửa chữa một số tuyến đường kết nối với Hồ Trung Việt | 1 | 1,70 |
|
| 1,70 | phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Uỷ ban nhân dân xã Kim Phú đi Quốc lộ 37, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 2,60 | 1,20 |
| 1,40 | xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09 /4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 14 | 67,98 | 26,4 | 0 | 41,58 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 6 | 0,98 | - | - | 0,98 |
|
1 | Mở rộng xây dựng trường THCS Mỹ Bằng | 1 | 0,10 |
|
| 0,10 | xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
2 | Xây dựng trường mầm non Mỹ Bằng | 1 | 0,50 |
|
| 0,50 | xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
3 | Xây dựng trường mầm non Đình Bằng, xã Mỹ Bằng | 1 | 0,06 |
|
| 0,06 | xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
4 | Xây dựng trường THCS Đội Bình | 1 | 0,10 |
|
| 0,10 | xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
5 | Mở rộng xây dựng trường tiểu học Nhữ Khê | 1 | 0,02 |
|
| 0,02 | xã Nhữ Khê huyện Yên Sơn |
6 | Xây dựng điểm trường Tuyên Hà, trường Tiểu học Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,20 |
|
| 0,20 | thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 4 | 21,00 | 7,70 | - | 13,30 |
|
1 | Xây dựng tuyến đường từ Km147 Quốc Lộ 2 đi tổ dân phố Trầm Ân, thị Trấn Yên Sơn | 1 | 4,00 | 1,00 |
| 3,00 | Thị trấn |
2 | Xây dựng đường giao thông nội bộ khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng các công trình của trung tâm thị trấn huyện lỵ Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,00 | 1,00 |
| 4,00 | Thị trấn |
3 | Đường vào tổ dân phố Đồng Lương, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,00 | 0,70 |
| 4,30 | Thị trấn |
4 | Xây dựng tuyến đường trục phát triển xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 7,00 | 5,00 |
| 2,00 | Xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 2 | 17,00 | 10,70 | - | 6,30 |
|
1 | Xây dựng khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân (phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 1 | 3,00 | 1,00 |
| 2,00 | xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
2 | Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Tái định cư để GPMB dự án Quy hoạch xây dựng mở rộng khu cát táng nghĩa trang nhân dân Km8, đường Tuyên Quang - Hà Giang | 1 | 14,00 | 9,70 |
| 4,30 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2 | 29,00 | 8,00 | - | 21,00 |
|
1 | Xây dựng khu dân cư số 2, thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 14,00 | 5,00 |
| 9,00 | Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
2 | Khu dân cư Toàn Thắng, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 15,00 | 3,00 |
| 12,00 | Thị trấn |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
| - |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 1 | 5,00 | - | - | 5,00 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1 | 5,00 | - | - | 5,00 |
|
1 | Nhà máy xử lý rác thải Tâm Hà | 1 | 5,00 |
|
| 5,00 | xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 5 | 87,29 | 0,24 | 0 | 87,05 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 0,24 | 0,24 |
| - |
|
1 | Xây dựng Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Xuân Quang | 1 | 0,24 | 0,24 |
| - | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 4 | 87,05 |
|
| 87,05 |
|
1 | Thủy điện suối Ba 2 (gồm cả hạng mục Trạm nâng áp, hệ thống đường dây 110kV thủy điện Suối Ba 2) | 1 | 34,20 | 2,15 |
| 32,05 | Xã Hùng Mỹ, xã Tân An, xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa |
2 | Thủy điện Khuôn Cọ (gồm cả hạng mục Trạm nâng áp, hệ thống đường dây 35kV thủy điện Thác Giốm, thủy điện Khuôn Cọ) | 1 | 29,42 | 1,92 |
| 27,50 | Xã Tân Mỹ, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa |
3 | Thủy điện Thác Giốm | 1 | 22,43 | 2,15 |
| 20,28 | Xã Tân Mỹ, xã Minh Quang, huyện Chiêm Hóa |
4 | Công trình thủy lợi hồ Đèo Chắp thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
| - |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
| - |
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
| - |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 2 | 47,72 | 1,8 | 0 | 45,92 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 2 | 47,72 | 1,8 | 0 | 45,92 |
|
1 | Tuyến đường trên địa phận huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang thuộc dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,38 | 0,80 |
| 1,58 | Xã Đà Vị, huyện Na Hang |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 2C đoạn km 217+150 - Km 247+100, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 45,34 | 1,00 |
| 44,34 | Xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 181/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Diện tích (ha) | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||
| DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG | 3 | 4,3 | 0 | 0,4 | 3,9 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
|
|
|
|
|
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3 | 4,3 | 0 | 0,4 | 3,9 |
|
1 | Dự án cải tạo nâng cấp công trình đường Lăng Can-Phúc Yên, huyện Lâm Bình | 1 | 2,40 |
|
| 2,40 | TT Lăng Can, xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình |
2 | Đường lên khu sản xuất (thôn Nặm Chá) | 1 | 1,50 |
| 0,40 | 1,10 | TT Lăng Can, huyện Lâm Bình |
3 | Nâng cấp đường từ ngã ba đường Nà Chác-Thôm Bon vào khu dân cư Nà Ta, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình | 1 | 0,40 |
|
| 0,40 | xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
|
|
|
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3044/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 3529/QĐ-UBND phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 831/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1286/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1063/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 68/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố, tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 849/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 135/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Quyết định 3044/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 3529/QĐ-UBND phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 12Nghị quyết 04/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 831/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 2639/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 1286/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 1063/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 68/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố, tỉnh Đồng Tháp
- 19Quyết định 849/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 181/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 181/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra