- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 621/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LƯƠNG TÀI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lương Tài tại tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 22/12/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 407/TTr-STNMT ngày 29/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lương Tài, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT.Thứa | Tân Lãng | Phú Lương | Lâm Thao | Quảng Phú | Bình Định | Trung Chính | Phú Hoà | Trừng Xá | Mỹ Hương | Trung Kênh | Minh Tân | An Thịnh | Lai Hạ | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 10.591,26 | 710,00 | 436,01 | 519,86 | 628,53 | 1.091,18 | 905,86 | 1.101,70 | 1.323,23 | 543,07 | 531,49 | 704,50 | 599,04 | 1.011,39 | 485,42 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.583,27 | 374,94 | 252,73 | 383,05 | 394,29 | 714,94 | 603,32 | 793,74 | 846,32 | 359,33 | 334,52 | 351,07 | 323,13 | 567,38 | 284,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.608,93 | 302,21 | 183,86 | 241,46 | 294,95 | 578,45 | 537,06 | 436,22 | 565,22 | 206,36 | 287,33 | 168,10 | 170,84 | 468,81 | 168,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.608,93 | 302,21 | 183,86 | 241,46 | 294,95 | 578,45 | 537,06 | 436,22 | 565,22 | 206,36 | 287,33 | 168,10 | 170,84 | 468,81 | 168,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 413,71 | 6,59 | 10,21 | 1,76 | 19,65 | 29,85 | 13,00 | 17,05 | 1,84 | 31,49 | 7,29 | 120,61 | 76,84 | 22,69 | 54,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 178,19 | 10,82 | 3,88 | 22,09 | 20,21 | 3,96 | 11,05 | 32,16 | 36,93 | 7,93 | 4,43 | 6,23 | 6,58 | 3,38 | 8,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.365,73 | 55,19 | 54,19 | 117,74 | 58,94 | 102,16 | 42,12 | 308,03 | 239,98 | 111,76 | 35,35 | 55,34 | 67,88 | 67,88 | 49,19 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,71 | 0,14 | 0,60 |
| 0,54 | 0,53 | 0,09 | 0,29 | 2,35 | 1,81 | 0,13 | 0,79 | 0,99 | 4,63 | 3,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.003,89 | 334,80 | 183,27 | 136,49 | 233,84 | 376,14 | 302,01 | 307,37 | 476,90 | 183,73 | 196,97 | 353,43 | 275,87 | 443,26 | 199,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,96 | 1,65 |
|
| 0,01 |
| 3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,39 | 0,47 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,16 |
| 0,52 | 0,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 44,25 |
|
|
| 25,08 | 10,00 | 9,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 17,73 | 0,69 |
|
| 8,35 | 0,95 | 5,00 |
|
|
|
| 2,75 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 83,67 | 9,92 | 1,58 |
| 14,19 | 2,09 | 10,22 | 0,41 | 10,58 | 0,41 |
| 9,41 | 19,31 | 5,56 |
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 1,36 | 0,45 |
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.879,06 | 155,92 | 82,51 | 68,19 | 104,55 | 191,95 | 166,36 | 157,74 | 244,80 | 93,53 | 102,72 | 118,35 | 110,00 | 200,44 | 82,01 |
| Đất giao thông | DGT | 1.086,48 | 102,78 | 51,63 | 40,38 | 62,08 | 93,95 | 106,60 | 99,79 | 147,85 | 55,95 | 67,26 | 47,23 | 50,28 | 116,22 | 44,48 |
| Đất thủy lợi | DTL | 529,87 | 19,55 | 15,69 | 15,01 | 28,37 | 70,18 | 34,10 | 37,87 | 63,72 | 29,15 | 27,40 | 50,00 | 50,46 | 58,32 | 30,05 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 25,84 | 5,80 | 0,81 | 0,31 | 1,99 | 1,72 | 0,85 | 2,75 | 4,06 | 1,15 | 0,37 | 3,31 | 0,92 | 1,03 | 0,77 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,88 | 2,60 | 0,13 | 0,10 | 0,26 | 0,14 | 0,18 | 0,07 | 0,19 | 0,12 | 0,14 | 0,33 | 0,16 | 0,18 | 0,28 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 57,27 | 9,55 | 5,14 | 3,18 | 2,61 | 3,86 | 6,82 | 2,55 | 5,12 | 1,69 | 1,83 | 6,82 | 2,59 | 3,98 | 1,52 |
| Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 8,84 |
|
| 0,70 | 0,18 |
| 1,88 |
| 2,14 |
| 0,33 | 3,30 |
| 0,31 |
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,06 | 0,97 | 0,01 | 0,06 | 0,15 | 0,25 | 0,98 | 0,09 | 0,67 | 0,02 | 0,01 | 0,40 | 0,04 | 0,41 | 0,02 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,37 | 0,14 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,30 | 0,18 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16,38 | 4,74 | 0,22 | 0,15 | 0,26 | 0,27 | 0,29 | 0,53 | 0,43 | 0,18 | 0,10 | 0,30 | 0,17 | 8,58 | 0,15 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 29,55 | 1,71 | 3,30 | 2,46 | 1,00 | 3,41 | 2,20 | 3,47 | 4,11 | 1,67 | 0,65 | 1,69 | 1,05 | 2,28 | 0,57 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 112,71 | 6,38 | 5,57 | 5,81 | 7,52 | 17,41 | 12,44 | 10,60 | 16,50 | 3,59 | 4,61 | 4,92 | 4,31 | 8,90 | 4,17 |
| Đất chợ | DCH | 2,51 | 1,53 |
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,57 | 1,91 | 0,75 |
| 2,79 | 1,91 | 1,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.300,07 |
| 81,24 | 52,83 | 59,46 | 146,98 | 93,09 | 122,72 | 147,10 | 78,84 | 76,23 | 122,40 | 100,88 | 151,80 | 66,52 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 138,60 | 138,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,05 | 11,40 | 0,27 | 0,36 | 0,72 | 0,37 | 0,59 | 0,36 | 0,40 | 0,80 | 1,03 | 0,36 | 0,29 | 0,80 | 0,29 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,59 | 0,71 | 0,30 | 0,30 | 0,97 | 1,45 | 1,34 | 0,67 | 2,32 | 0,55 | 0,78 | 0,66 | 0,14 | 2,85 | 2,54 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 447,02 | 6,15 | 15,76 | 14,39 | 17,38 | 19,07 | 11,05 | 23,48 | 61,08 | 9,49 | 16,08 | 99,19 | 43,90 | 77,40 | 32,61 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 42,60 | 7,38 | 0,70 | 0,43 | 0,33 | 1,37 | 0,66 | 1,99 | 10,37 | 0,11 | 0,14 | 0,07 |
| 3,32 | 15,73 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,26 |
|
|
| 0,02 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4,10 | 0,25 | 0,01 | 0,32 | 0,39 | 0,09 | 0,53 | 0,59 |
|
|
|
| 0,04 | 0,74 | 1,14 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT. Thứa | Tân Lãng | Phú Lương | Lâm Thao | Quảng Phú | Bình Định | Trung Chính | Phú Hoà | Trừng Xá | Mỹ Hương | Trung Kênh | Minh Tân | An Thịnh | Lai Hạ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 272,00 | 40,75 | 23,43 | 1,88 | 29,65 | 36,00 | 29,98 | 11,21 | 16,83 | 7,08 | 16,50 | 27,53 | 8,40 | 21,56 | 1,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 244,31 | 39,25 | 22,50 | 1,38 | 28,45 | 33,80 | 28,51 | 9,15 | 16,03 | 6,53 | 15,40 | 24,63 | 0,30 | 18,38 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 244,31 | 39,25 | 22,50 | 1,38 | 28,45 | 33,80 | 28,51 | 9,15 | 16,03 | 6,53 | 15,40 | 24,63 | 0,30 | 18,38 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,91 | 0,30 | 0,03 | 0,02 | 0,50 |
| 0,80 |
|
|
| 0,50 | 0,50 | 7,20 | 2,56 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,60 | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,70 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,18 | 0,70 | 0,70 | 0,28 | 0,50 | 1,50 | 0,47 | 1,86 | 0,60 | 0,35 | 0,40 | 2,20 | 0,70 | 0,42 | 0,50 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,35 | 1,10 | 0,65 |
| 1,08 | 0,50 | 3,17 | 0,85 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,50 | 1,10 | 0,65 |
| 1,08 | 0,50 | 3,17 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 5,03 | 0,60 | 0,35 |
| 1,08 | 0,50 | 2,00 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 2,47 | 0,50 | 0,30 |
|
|
| 1,17 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,85 |
|
|
|
|
|
| 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT. Thứa | Tân Lãng | Phú Lương | Lâm Thao | Quảng Phú | Bình Định | Trung Chính | Phú Hoà | Trừng Xá | Mỹ Hương | Trung Kênh | Minh Tân | An Thịnh | Lai Hạ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 281,44 | 40,95 | 23,43 | 1,88 | 31,35 | 36,00 | 34,98 | 11,21 | 16,83 | 7,08 | 16,50 | 30,07 | 8,40 | 21,56 | 1,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 250,21 | 39,45 | 22,50 | 1,38 | 30,15 | 33,80 | 32,51 | 9,15 | 16,03 | 6,53 | 15,40 | 24,63 | 0,30 | 18,38 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 250,21 | 39,45 | 22,50 | 1,38 | 30,15 | 33,80 | 32,51 | 9,15 | 16,03 | 6,53 | 15,40 | 24,63 | 0,30 | 18,38 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 15,45 | 0,30 | 0,03 | 0,02 | 0,50 |
| 0,80 |
|
|
| 0,50 | 3,04 | 7,20 | 2,56 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,60 | 0,50 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,70 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,18 | 0,70 | 0,70 | 0,28 | 0,50 | 1,50 | 1,47 | 1,86 | 0,60 | 0,35 | 0,40 | 2,20 | 0,70 | 0,42 | 0,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,75 | 1,10 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lương Tài có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Lương Tài và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 192/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 192/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 12Nghị quyết 79/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 621/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực