Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5384/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN TRẠCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa Phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch tại Tờ trình số 708/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nhơn Trạch tại Thông báo số 273/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1174/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nhơn Trạch với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).

4. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2022 được thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 và Số lượng dự án đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Tờ trình số 708/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố danh mục các dự án đã quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Phước

Xã Hiệp Phước

Xã Long Tân

Xã Long Thọ

Xã Phước An

Xã Phước Khánh

Xã Phước Thiền

Xã Phú Đông

Xã Phú Hữu

Xã Phú Hội

Xã Phú Thạnh

Xã Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.218,06

193,62

415,58

1.610,80

998,25

7.251,41

2.361,59

709,95

1.526,61

1.084,59

871,67

511,60

2.682,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.370,87

26,86

171,46

548,12

8,23

30,74

37,97

378,93

421,14

220,30

140,64

5,50

380,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.213,83

26,57

171,46

548,12

8,23

16,95

37,68

378,93

305,42

194,50

139,53

5,50

380,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.704,82

82,45

41,22

307,06

212,39

369,60

1.208,56

192,25

796,01

561,48

129,32

137,34

667,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.213,96

45,88

201,90

664,60

476,80

1.788,36

1.092,78

115,02

292,38

254,83

578,36

330,60

1.372,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.168,80

-

-

-

139,99

4.028,81

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.755,41

38,43

0,16

91,02

157,93

1.033,90

22,28

23,75

16,88

47,98

23,35

38,14

261,59

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,20

-

0,84

-

2,91

-

-

-

0,20

-

-

0,02

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.459,83

1.464,93

1.459,41

1.959,56

1.383,38

4.113,58

1.395,11

992,07

685,37

1.089,10

1.035,02

1.238,93

643,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

590,01

6,87

18,29

-

-

72,04

1,20

-

38,41

5,28

0,88

439,38

7,66

2.2

Đất an ninh

CAN

14,45

-

-

2,72

-

1,00

2,92

1,94

-

-

5,87

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.319,80

-

977,61

82,23

614,84

366,99

504,15

285,88

-

-

488,10

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

91,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76,06

15,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

537,78

181,98

0,48

55,80

2,20

235,11

5,96

0,62

0,55

14,55

3,31

31,66

5,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,65

-

0,59

5,01

-

1,51

84,71

14,90

45,99

23,96

1,08

2,90

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,74

-

-

-

0,42

2,32

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.540,56

231,59

190,11

536,98

291,65

700,19

127,94

307,70

81,20

149,79

258,95

318,06

346,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

2.637,16

211,16

152,97

379,64

202,66

577,14

61,17

146,79

63,83

78,16

213,38

273,67

276,59

 

- Đất thủy lợi

DTL

162,13

0,65

9,65

9,68

12,09

30,46

38,59

7,16

0,92

15,19

6,61

4,83

26,30

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

43,47

0,24

1,37

27,51

2,37

6,88

0,39

1,00

0,62

1,21

1,14

0,74

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

17,56

5.24

0,34

3,85

0,10

3,72

0,10

0,14

0,16

2,57

1,16

0,05

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

328,15

10,17

7,48

65,45

25,75

14,84

3,66

139,89

4,87

11,04

15,69

23,38

5,93

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

31,46

-

-

8,05

-

9,39

-

2,11

1,22

1,95

0,55

8,19

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

84,65

0,06

4,76

1,22

0,02

43,55

19,37

0,15

0,07

-

5,32

4,08

6,05

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,32

0,06

-

0,01

0,43

1,08

0,03

0,10

0,11

0,01

0,46

0,03

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,65

-

-

-

5,99

-

-

-

1,66

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

0,08

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,85

2,41

1,49

2,30

1,64

0,94

0,79

0,91

4,99

0,30

3,26

0,67

15,15

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,95

1,37

6,30

1,63

39,96

9,46

3,66

3,12

2,63

2,64

4,91

2,20

15,07

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

 

- Đất chợ

DCH

6,08

0,23

0,55

-

0,53

2,73

0,14

0,15

0,12

0,19

0,13

0,13

1,18

 

- Đất công trình công cộng khác

DHK

92,00

-

5,20

37,64

0,11

-

-

6,18

-

36,53

6,26

0,08

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,98

0,09

0,11

0,23

2,10

0,24

0,04

0,35

0,13

0,16

0,18

0,11

0,24

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

319,74

158,26

5,38

74,40

3,98

1,25

0,88

1,76

-

-

12,39

58,40

3,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.863,15

353,57

-

732,78

249,19

285,34

78,54

271,55

89,20

158,50

213,27

256,27

174,94

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

251,38

-

251,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,60

0,22

0,22

1,53

0,29

3,76

0,26

0,82

0,69

0,44

6,35

4,51

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

38,01

6,27

0,68

10,16

15,17

1,28

0,07

0,19

-

1,69

2,20

0,30

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,43

0,31

2,41

1,00

2,34

3,10

0,40

1,85

0,74

0,77

1,72

1,15

0,64

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5.633,84

492,24

12,15

456,72

201,20

2.439,45

585,29

104,51

428,46

733,96

40,72

50,13

89,01

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,28

33,53

-

-

-

-

2,75

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Phước

Xã Hiệp Phước

Xã Long Tân

Xã Long Thọ

Xã Phước An

Xã Phước Khánh

Xã Phước Thiền

Xã Phú Đông

Xã Phú Hữu

Xã Phú Hội

Xã Phú Thạnh

Xã Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.953,25

32,59

19,93

612,03

32,07

132,46

151,20

117,29

21,66

175,48

171,42

349,56

137,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

788,31

15,42

2,37

344,37

8,26

42,84

65,49

90,80

13,20

143,20

-

10,61

51,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

758,91

14,81

2,37

344,37

8,26

21,27

65,45

90,80

6,46

143,20

-

10,17

51,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

397,48

0,48

2,45

64,50

2,86

23,08

46,73

4,58

4,27

4,21

38,72

157,69

47,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

665,98

15,85

15,11

133,77

20,95

55,64

37,31

20,61

4,19

24,46

132,70

170,33

35,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,97

-

-

-

-

3,97

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

97,51

0,84

-

69,39

-

6,93

1,67

1,30

-

3,61

-

10,93

2,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

243,30

3,25

0,83

59,52

5,32

36,44

70,74

16,65

3,21

26,33

5,32

6,99

8,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,67

-

-

4,34

-

-

-

-

-

-

1,21

-

0,12

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

104,00

0,07

0,25

3,48

0,54

25,00

63,98

1,15

0,09

2,00

2,78

3,96

0,70

 

- Đất giao thông

DGT

102,07

0,07

0,25

3,44

0,52

24,74

63,98

-

0,03

1,95

2,53

3,86

0,70

 

- Đất thủy lợi

DTL

1,34

-

-

-

0,02

0,04

-

1,15

-

-

0,03

0,10

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

-

-

0,02

-

-

-

-

-

0,05

0,22

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,22

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,23

0,21

-

0,17

4,65

0,42

0,09

0,09

-

0,22

0,09

0,64

0,65

 

- Đất chợ

DCH

0,41

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình công cộng khác

DHK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,30

0,48

-

1,29

0,13

5,00

0,55

1,84

0,38

-

0,62

2,39

2,62

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

-

0,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

109,49

2,08

-

50,24

-

6,02

6,12

13,57

2,74

24,11

-

-

4,61

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Phước

Xã Hiệp Phước

Xã Long Tân

Xã Long Thọ

Xã Phước An

Xã Phước Khánh

Xã Phước Thiền

Xã Phú Đông

Xã Phú Hữu

Xã Phú Hội

Xã Phú Thạnh

Xã Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

2.611,50

159,19

47,87

686,02

34,98

573,07

154,20

226,64

24,66

187,63

196,21

181,47

139,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.035,98

80,24

12,42

383,61

8,76

75,59

66,49

185,82

14,20

146,49

-

10,61

51,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.018,15

79,47

12,42

383,61

8,76

65,75

66,45

185,82

7,46

146,49

-

10,17

51,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

447,65

4,90

10,83

72,87

3,86

128,39

47,73

9,90

5,27

6,01

52,07

56,91

48,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

834,68

67,47

24,57

151,86

22,36

183,06

38,31

28,38

5,19

31,40

144,14

101,88

36,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

104,94

-

-

-

-

104,94

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

188,25

6,58

0,05

77,68

-

81,09

1,67

2,54

-

3,73

-

12,07

2,84

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,00

-

-

-

-

-

6,00

-

5,84

6,00

1,16

-

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

25,00

-

-

-

-

-

6,00

-

5,84

6,00

1,16

-

6,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Phước

Xã Hiệp Phước

Xã Long Tân

Xã Long Thọ

Xã Phước An

Xã Phước Khánh

Xã Phước Thiền

Xã Phú Đông

Xã Phú Hữu

Xã Phú Hội

Xà Phú Thạnh

Xã Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

3.166,29

161,09

85,13

733,12

35,66

771,72

555,13

248,95

18,03

191,46

129,56

137,69

98,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.402,76

78,38

23,86

490,43

7,90

90,00

310,66

191,90

4,04

149,62

-

45,32

10,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.352,49

78,38

23,86

488,51

7,11

66,37

310,32

168,89

3,64

149,62

-

45,32

10,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

554,02

5,16

11,68

56,16

17,51

199,89

152,55

2,10

3,46

8,33

52,16

5,50

39,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

891,84

71,66

36,94

121,91

10,25

281,22

82,08

50,56

8,81

31,56

76,47

72,81

47,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

104,94

-

-

-

-

104,94

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,44

-

12,65

15,63

-

-

6,28

1,48

-

-

0,51

-

0,89

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

175,29

5,89

-

48,99

-

95,67

3,56

2,91

1,72

1,95

0,42

14,06

0,12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25,00

-

-

-

-

-

6,00

-

5,84

6,00

1,16

-

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

25,00

-

-

-

-

-

6,00

-

5,84

6,00

1,16

-

6,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

104,09

12,02

29,30

4,12

15,62

-

-

5,81

-

24,63

9,06

0,86

2,67

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5384/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 5384/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản