- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 12Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 13Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 15Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 16Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 17Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 18Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 19Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 20Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 2264/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 23Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 24Nghị quyết 475/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 557/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NGỌC LẶC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết số của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2264/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Ngọc Lặc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 97/TTr-STNMT ngày 20/01/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 49.098,65 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.098,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.182,92 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 816,83 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,77 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 209,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 58,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,73 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 54,52 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 491,83 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,93 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 36,74 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,63 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Ngọc Lặc; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
thị trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lập | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 49.098,65 | 3.539,76 | 1.291,34 | 2.492,06 | 3.006,95 | 5.037,06 | 4.478,59 | 1.965,94 | 2.315,43 | 1.026,15 | 1.451,88 | 1.554,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.098,90 | 2.426,34 | 941,38 | 2.112,52 | 2.362,26 | 4.433,32 | 4.039,10 | 1.575,85 | 1.917,36 | 841,78 | 1.043,66 | 1.076,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.676,26 | 256,65 | 74,46 | 218,10 | 250,10 | 333,33 | 193,69 | 171,14 | 371,98 | 142,97 | 303,02 | 197,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.130,16 | 249,80 | 26,96 | 42,57 | 139,89 | 173,76 | 171,46 | 171,14 | 275,97 | 141,06 | 184,20 | 105,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.441,59 | 203,94 | 365,10 | 134,97 | 89,79 | 73,26 | 433,28 | 68,13 | 47,07 | 53,64 | 80,10 | 298,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.500,81 | 100,00 | 465,05 | 158,87 | 120,18 | 148,99 | 223,30 | 145,22 | 95,15 | 56,26 | 123,67 | 47,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.517,27 |
|
| 201,39 | 388,26 | 1.601,30 |
|
|
|
|
| 122,31 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.961,94 | 1.843,67 | 21,99 | 1.389,80 | 1.485,94 | 2.257,07 | 3.116,08 | 1.179,45 | 1.385,53 | 528,29 | 509,75 | 396,07 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 313,82 | 18,82 | 14,78 | 9,39 | 27,98 | 19,37 | 23,11 | 7,81 | 17,63 | 5,66 | 7,20 | 12,70 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 687,21 | 3,26 |
|
|
|
| 49,63 | 4,12 |
| 54,95 | 19,92 | 2,45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.182,92 | 1.098,04 | 345,73 | 310,85 | 624,48 | 340,37 | 370,58 | 388,83 | 383,55 | 180,99 | 403,20 | 476,05 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 827,73 | 7,58 |
|
| 226,04 | 41,37 |
|
|
|
| 5,00 | 192,91 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,92 | 1,91 | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,28 | 20,97 | 2,75 | 0,29 | 0,30 | 0,20 |
| 0,49 | 0,70 | 0,20 | 0,24 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 253,71 | 15,89 | 10,29 |
| 37,00 |
| 1,31 |
| 6,64 | 0,42 | 15,65 | 0,31 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 263,27 |
|
|
| 1,10 |
|
| 126,99 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 19,83 |
|
|
|
| 2,56 | 1,81 |
| 2,00 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.457,56 | 304,74 | 126,65 | 78,23 | 84,55 | 88,67 | 112,32 | 66,55 | 90,15 | 38,75 | 107,74 | 90,19 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.506,20 | 217,91 | 70,30 | 53,39 | 52,03 | 53,44 | 69,85 | 46,83 | 70,91 | 23,55 | 64,52 | 67,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 432,26 | 23,33 | 43,10 | 4,55 | 4,58 | 5,66 | 22,24 | 1,85 | 2,37 | 5,68 | 8,44 | 4,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 55,56 | 7,41 | 1,38 | 0,72 | 2,32 | 2,99 | 5,82 | 1,44 | 4,35 | 1,65 | 2,38 | 2,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 24,70 | 4,50 | 0,68 | 0,27 | 0,18 | 0,21 | 0,12 | 0,52 | 0,30 | 0,28 | 0,18 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 100,10 | 25,51 | 2,50 | 3,57 | 2,66 | 5,27 | 5,11 | 2,89 | 3,01 | 1,36 | 786 | 2,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,98 | 5,44 | 2,52 | 612 | 3,27 | 2,90 | 3,36 | 1,88 | 2,38 | 1,26 | 3,68 | 0,41 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 22,19 | 2,46 | 0,05 | 0,09 | 0,02 | 0,28 | 0,21 | 0,57 | 0,59 | 0,06 | 9,46 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,23 | 0,21 | 0,14 |
| 0,04 | 0,03 | 0,21 | 0,02 |
| 0,03 | 0,02 | 0,05 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,74 | 3,55 |
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
| 0,20 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,31 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,20 | 0,06 |
| 0,19 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,62 | 5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 206,85 | 7,20 | 5,45 | 9,16 | 19,46 | 17,54 | 5,23 | 10,00 | 5,67 | 4,71 | 10,74 | 12,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,83 | 1,63 | 0,47 | 0,37 |
| 0,35 | 0,17 | 0,35 | 0,30 | 0,18 | 0,26 | 0,52 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,14 | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.337,69 |
| 172,06 | 155,21 | 217,43 | 134,35 | 130,50 | 148,94 | 214,80 | 86,64 | 205,96 | 171,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 596,64 | 596,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,56 | 4,88 | 0,49 | 0,70 | 0,40 | 0,48 | 0,37 | 0,44 | 0,58 | 0,29 | 0,38 | 0,26 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 12,33 | 4,87 |
| 0,20 | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,51 |
|
|
|
|
| 0,76 | 0,10 | 0,16 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 778,26 | 68,78 | 13,65 | 14,83 | 55,68 | 63,34 | 119,67 | 14,81 | 19,00 | 3,95 | 26,86 | 2,06 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 530,94 | 58,65 | 19,74 | 61,39 |
| 9,40 | 3,72 | 30,51 | 49,52 | 50,74 | 41,37 | 19,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 816,83 | 15,38 | 4,23 | 68,69 | 20,22 | 263,37 | 68,92 | 1,26 | 14,52 | 3,39 | 5,02 | 1,74 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 207,75 | 10,75 | 4,23 | 2,69 | 4,07 | 9,21 | 68,92 | 1,26 | 11,36 | 3,39 | 5,02 | 1,74 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 311,80 |
|
| 48,18 | 1,24 | 254,16 |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 297,28 | 4,63 |
| 17,82 | 14,90 |
|
|
| 3,16 |
|
|
|
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 3.539,76 | 3.539,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 7.630,97 | 349,80 | 492,02 | 201,44 | 260,07 | 322,75 | 394,76 | 316,36 | 371,12 | 197,32 | 307,87 | 152,56 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 24.479,21 | 1.843,67 | 21,99 | 1.591,19 | 1.874,20 | 3.858,37 | 3.116,08 | 1.179,45 | 1.385,53 | 528,29 | 509,75 | 518,38 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 23,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 3.539,76 | 3.539,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 29,95 | 20,97 | 2,75 | 0,29 |
| 0,17 |
|
|
|
| 0,21 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 633,33 | 618,18 | 2,99 | 0,43 | 0,44 | 0,34 | 0,21 | 0,61 | 0,88 | 0,27 | 0,41 | 0,17 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 9.869,73 |
| 704,92 | 401,61 | 471,21 | 405,48 | 443,38 | 364,90 | 457,48 | 196,39 | 463,08 | 305,36 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phí nông nghiệp nông thôn | KON | 4.364,33 | 124,84 | 217,49 | 181,90 | 280,44 | 163,63 | 168,55 | 172,35 | 258,89 | 98,83 | 253,87 | 205,14 |
Phụ biểu số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 49.098,65 | 1.563,23 | 1.954,34 | 1.476,39 | 2.185,51 | 1.271,60 | 1.403,81 | 3.187,19 | 2.976,45 | 1.735,33 | 3.185,34 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.098,90 | 1.159,27 | 1.463,06 | 1.248,53 | 1.873,94 | 998,93 | 1.153,60 | 2.620,87 | 2.189,91 | 1.234,99 | 2.385,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.676,26 | 147,62 | 193,85 | 215,37 | 120,52 | 103,13 | 129,01 | 289,46 | 441,64 | 221,28 | 301,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.130,16 | 80,54 | 144,88 | 189,76 | 80,42 | 97,51 | 119,39 | 156,82 | 231,59 | 111,31 | 235,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.441,59 | 102,83 | 260,81 | 113,57 | 185,61 | 210,08 | 85,51 | 578,47 | 595,79 | 176,21 | 284,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.500,81 | 82,50 | 331,12 | 300,64 | 114,48 | 82,96 | 96,98 | 416,40 | 566,31 | 380,11 | 445,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.517,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 204,01 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21.961,94 | 778,00 | 652,03 | 596,37 | 1.360,48 | 596,44 | 733,35 | 1.124,73 | 477,34 | 423,12 | 1.106,46 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 313,82 | 21,73 | 23,45 | 22,59 | 7,55 | 6,32 | 11,48 | 11,55 | 22,06 | 5,77 | 16,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 687,21 | 26,59 | 1,81 |
| 85,30 |
| 97,27 | 200,26 | 86,77 | 28,49 | 26,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.182,92 | 231,62 | 421,82 | 225,09 | 280,76 | 245,13 | 249,22 | 554,18 | 783,77 | 479,56 | 789,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 827,73 |
| 53,34 | 23,97 |
|
|
|
|
| 0,15 | 277,36 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,92 | 0,12 | 6,06 |
|
|
|
| 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,55 |
|
|
|
|
| 23,55 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,28 |
| 0,05 | 0,17 | 0,16 |
| 0,07 | 1,16 | 3,41 | 0,38 | 0,75 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 253,71 | 30,33 | 4,81 | 0,10 |
|
|
| 1,91 | 33,29 | 78,79 | 16,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 263,27 | 49,78 | 77,75 |
|
| 0,80 | 0,98 |
| 5,86 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 19,83 | 0,87 | 1,95 |
|
| 0,94 | 0,20 |
| 9,50 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.457,56 | 45,90 | 132,24 | 82,59 | 107,29 | 62,84 | 56,77 | 213,67 | 253,98 | 170,74 | 143,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.506,20 | 32,32 | 67,78 | 56,00 | 41,32 | 34,90 | 35,80 | 121,91 | 136,27 | 95,50 | 94,48 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 432,26 | 5,81 | 55,12 | 10,23 | 46,13 | 11,55 | 11,18 | 54,69 | 68,57 | 27,20 | 15,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 55,56 | 1,83 | 1,07 | 1,81 | 0,95 | 1,32 | 2,17 | 4,79 | 2,84 | 2,21 | 3,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 24,70 | 0,21 | 0,14 | 0,28 | 0,22 | 0,51 | 0,19 | 0,10 | 0,25 | 15,27 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 100,10 | 1,83 | 1,77 | 2,28 | 1,94 | 2,02 | 2,14 | 5,50 | 7,24 | 3,76 | 9,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,98 | 0,34 | 1,23 |
| 2,40 | 1,53 | 2,11 | 3,37 | 6,02 | 3,58 | 3,18 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 22,19 |
| 0,04 |
| 0,05 |
|
| 0,06 | 6,74 | 1,25 | 0,28 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,23 |
| 0,23 |
| 0,06 | 0,03 |
|
| 0,15 |
| 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,74 |
|
|
| 3,82 |
|
|
| 2,96 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,31 |
|
| 3,00 |
|
|
| 4,04 | 8,98 | 7,66 | 3,13 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 206,85 | 3,34 | 4,86 | 8,21 | 10,05 | 10,55 | 2,99 | 18,54 | 13,52 | 14,31 | 13,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,83 | 0,22 |
| 0,77 | 0,35 | 0,43 | 0,18 | 0,68 | 0,44 |
| 0,17 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.337,69 | 85,40 | 116,37 | 92,82 | 102,93 | 91,89 | 121,66 | 290,32 | 387,30 | 172,09 | 239,81 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 596,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,56 | 0,68 | 0,53 | 2,25 | 0,53 | 0,83 | 0,34 | 0,98 | 0,47 | 0,77 | 1,92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 12,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,40 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,51 | 0,03 |
| 5,00 | 0,05 |
| 0,50 | 1,07 |
| 0,70 | 0,13 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 778,26 | 15,32 | 24,77 | 18,20 | 55,70 | 57,06 | 39,80 | 25,25 | 36,78 | 11,43 | 91,31 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 530,94 | 3,18 | 3,96 |
| 14,09 | 30,78 | 5,35 | 19,72 | 53,06 | 39,00 | 17,69 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 816,83 | 172,33 | 69,46 | 2,77 | 30,82 | 27,55 | 0,99 | 12,14 | 2,76 | 20,78 | 10,49 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 207,75 | 5,93 | 3,18 | 2,77 | 29,01 | 15,45 | 0,99 | 12,14 | 2,76 | 5,70 | 7,17 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 311,80 | 0,51 |
|
|
| 4,38 |
|
|
|
| 3,32 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 297,28 | 165,89 | 66,28 |
| 1,81 | 7,71 |
|
|
| 15,08 |
|
II | Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 3.539,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 7.630,97 | 163,04 | 476,00 | 490,40 | 194,90 | 180,47 | 216,37 | 573,22 | 797,90 | 491,42 | 681,21 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ. rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 24.479,21 | 778,00 | 652,03 | 596,37 | 1.360,48 | 596,44 | 733,35 | 1.124,73 | 477,34 | 423,12 | 1.310,47 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 23,55 |
|
|
|
|
| 23,55 |
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 3.539,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 29,95 |
| 0,04 |
| 0,16 |
|
| 0,99 | 3,41 | 0,33 | 0,64 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 633,33 | 0,09 | 0,30 | 0,33 | 0,33 | 0,10 | 0,18 | 1,54 | 3,85 | 0,66 | 1,01 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 9.869,73 | 256,03 | 543,13 | 481,77 | 274,87 | 220,90 | 272,85 | 850,85 | 1.184,17 | 738,67 | 832,69 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 4.364,33 | 132,76 | 157,02 | 120,93 | 123,59 | 110,28 | 139,76 | 353,18 | 498,22 | 298,63 | 304,02 |
Phụ biểu số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
thị trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lập | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109,14 | 77,18 | 0,33 | 0,15 | 9,12 | 10,14 | 1,84 | 1,08 | 0,73 | 0,43 | 0,46 | 0,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,42 | 42,46 | 0,06 | 0,02 | 0,93 | 0,03 | 0,09 |
| 0,10 | 0,08 | 0,20 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 44,93 | 41,95 | 0,06 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,09 |
| 0,10 | 0,08 | 0,20 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,27 | 25,35 | 0,01 |
| 4,00 | 0,38 | 1,52 | 1,08 | 0,23 | 0,12 | 0,05 | 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,03 | 8,97 | 0,26 |
| 0,14 |
| 0,02 |
| 0,39 | 0,23 | 0,20 | 0,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,73 |
|
|
|
| 9,73 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,17 |
|
| 0,13 | 4,05 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,51 | 0,40 |
|
|
|
| 0,02 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,77 | 12,75 | 3,35 |
| 0,76 | 0,44 | 0,15 |
| 0,90 | 0,39 | 0,18 | 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,08 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,36 | 4,70 | 3,04 |
| 0,40 | 0,03 |
|
| 0,77 | 0,39 | 0,09 | 0,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 8,97 | 3,73 | 2,74 |
| 0,38 | 0,03 |
|
| 0,51 | 0,29 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,07 | 0,97 | 0,28 |
| 0,02 |
|
|
| 0,26 | 0,09 | 0,08 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,19 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,20 |
| 0,00 |
| 0,36 |
| 0,15 |
| 0,12 |
| 0,08 | 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,36 | 1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,65 |
| 0,23 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,591 | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,51 | 6,10 |
|
|
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109,14 | 0,51 |
| 1,20 | 0,93 | 0,82 |
| 2,07 | 0,02 | 1,43 | 0,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 46,42 | 0,01 |
| 0,30 | 0,66 |
|
| 1,11 | 0,02 | 0,09 | 0,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 44,93 | 0,01 |
| 0,28 | 0,64 |
|
| 1,11 | 0,02 | 0,09 | 0,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 36,27 | 0,18 |
| 0,01 | 0,07 | 0,82 |
| 0,96 |
| 1,22 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,03 | 0,16 |
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5,17 | 0,14 |
| 0,32 | 0,20 |
|
|
|
| 0,13 |
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,51 | 0,03 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,77 | 0,99 | 0,46 | 0,19 | 0,16 | 0,27 |
| 0,52 | 0,12 | 0,14 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,08 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,36 | 0,87 | 0,41 | 0,12 |
| 0,18 |
| 0,35 |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 8,97 | 0,56 | 0,32 | 0,06 |
|
|
| 0,35 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,07 | 0,31 | 0,00 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,19 | 0,00 |
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,20 |
| 0,02 | 0,07 | 0,16 | 0,09 |
| 0,05 |
| 0,08 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,65 | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 | 0,12 | 0,06 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,591 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
thị trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lập | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 209,54 | 79,91 | 1,52 | 0,28 | 9,45 | 10,34 | 2,27 | 7,91 | 7,62 | 1,03 | 1,67 | 0,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,96 | 43,06 | 0,06 | 0,02 | 1,23 | 0,23 | 0,09 |
| 6,09 | 0,26 | 0,20 | 0,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 58,38 | 42,55 | 0,06 | 0,02 | 0,32 | 0,03 | 0,09 |
| 6,09 | 0,26 | 0,20 | 0,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,72 | 27,47 | 1,20 | 0,13 | 4,03 | 0,38 | 1,95 | 1,91 | 1,09 | 0,52 | 1,26 | 0,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,03 | 8,97 | 0,26 |
| 0,14 |
| 0,02 |
| 0,39 | 0,23 | 0,20 | 0,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,73 |
|
|
|
| 9,73 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 54,52 |
|
| 0,13 | 4,05 |
| 0,20 | 6,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,57 | 0,40 |
|
|
|
| 0,02 |
| 0,05 | 0,02 | 0,01 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 491,83 | 1,40 | 0,18 |
|
|
| 49,63 |
|
| 14,03 | 9,13 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 491,83 |
|
|
|
|
| 49,63 |
|
| 14,03 | 9,13 |
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,93 | 1,40 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 209,54 | 2,39 | 3,67 | 1,38 | 0,93 | 0,82 | 0,23 | 4,29 | 21,95 | 31,38 | 19,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,96 | 0,01 |
| 0,30 | 0,66 |
|
| 2,19 | 3,02 | 0,59 | 3,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 58,38 | 0,01 |
| 0,28 | 0,64 |
|
| 1,11 | 2,56 | 0,59 | 3,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,72 | 1,50 | 3,67 | 0,19 | 0,07 | 0,82 | 0,23 | 2,10 | 7,59 | 10,76 | 2,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,03 | 0,16 |
| 0,52 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 54,52 | 0,70 |
| 0,32 | 0,20 |
|
|
| 11,35 | 18,03 | 13,54 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,57 | 0,03 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 491,83 | 19,54 | 1,81 |
| 80,35 |
| 64,06 | 136,87 | 86,38 | 24,72 | 5,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 491,83 | 19,54 | 1,81 |
| 80,35 |
| 64,06 | 136,52 | 86,38 | 24,72 | 5,66 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,93 |
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | ||||||||||
thị trấn Ngọc Lặc | Xã Lam Sơn | Xã Mỹ Tân | Xã Thúy Sơn | Xã Thạch Lập | Xã Vân Am | Xã Cao Ngọc | Xã Quang Trung | Xã Đồng Thịnh | Xã Ngọc Liên | Xã Ngọc Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,63 | 0,33 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,02 | 0,00 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,96 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 33,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,38 | 0,30 |
|
|
|
| 0,05 |
| 0,00 | 0,00 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||
Xã Lộc Thịnh | Xã Cao Thịnh | Xã Ngọc Trung | Xã Phùng Giáo | Xã Phùng Minh | Xã Phúc Thịnh | Xã Nguyệt Ấn | Xã Kiên Thọ | Xã Minh Tiến | Xã Minh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,11 |
|
|
| 0,36 |
| 0,14 | 0,17 |
| 0,06 | 0,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,11 |
|
|
| 0,36 |
| 0,14 | 0,17 |
| 0,06 | 0,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,63 | 13,70 | 21,50 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,96 |
| 1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 33,26 | 13,70 | 19,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,38 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến đơn vị cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án Quy hoạch đất Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình Quốc Phòng | 8,00 |
| 8,00 | CQP | Xã Thuý Sơn | Tờ bản đồ địa chính số 28, Tờ bản đồ địa chính số 29, tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thuý Sơn đo vẽ năm 2006 | Văn bản số 1251/CV-BCH ngày 24/12/2021 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ngọc Lặc. |
2 | Công trình Quốc Phòng | 15,50 | 5,36 | 10,14 | CQP | Xã Thạch Lập | Thửa số 211-215, 247-250 tờ số 12; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006 | Văn bản số 13369/UBND-NN ngày 09/09/2022 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Bộ Tư lệnh Pháo binh về giao đất sử dụng vào mục đích quốc phòng tại xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc |
1.2 | Công trình, dự án Quy hoạch đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thuý Sơn | Thửa 210,248 tờ số 20, BĐĐC xã Thuý Sơn, đo vẽ năm 2006 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn |
2 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Nguyệt Ấn | Thửa 01 tờ bản đồ số 22, BĐĐC xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006 | |
3 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Minh Sơn | Thửa 19, 863, Tờ bản đồ địa chính số 14; BDĐC xã Minh Sơn, đo vẽ năm 2006 | |
4 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Vân Am | Thửa số 308 tờ số 21, BĐĐC xã Vân Am, đo vẽ năm 2006 | |
5 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Kiên Thọ | Thửa số 766 tờ số 17, BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006 | Văn bản số 253/CAT-PH10 ngày 17/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023 |
6 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Minh Tiến | Thửa 320, 353 tờ số 13, BĐĐC xã Minh Tiến, đo vẽ năm 2006 | |
7 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Lam Sơn | Thửa số 62 tờ số 20, BĐĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006 | Công văn số 13961/UBND-THKH ngày 20/9/2023 của UBND tỉnh. |
8 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Cao Thịnh | Thửa số 34 tờ số 13, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 | Văn bản số 5725/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an thông báo về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách Nhà nước bổ sung năm 2022 |
9 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Lộc Thịnh | Thửa số 58 tờ số 15, BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 | |
2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD); hạng mục hệ thống thoát lũ đường Hồ Chí Minh | 3,50 | 1,80 | 1,70 | DTL | Thị trấn Ngọc Lặc |
| Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ sử dụng vốn vay của Cơ quan phát triển Pháp" |
2 | Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải (04 trạm bơm nước thải) | 0,01 |
| 0,01 | DTL | Thị trấn Ngọc Lặc |
| |
3 | Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Mỹ Tân | 0,13 |
| 0,13 | DTL | Xã Mỹ Tân | Khu vực đất lâm nghiệp | |
4 | Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Sông Âm | 0,05 |
| 0,05 | DTL | Xã Vân Am | Khu vực đất lâm nghiệp | |
5 | Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) | 0,02 |
| 0,015 | DNL | Xã Mỹ Tân |
| |
0,02 |
| 0,015 | DNL | Xã Vân Am |
| |||
0,02 |
| 0,015 | DNL | thị trấn Ngọc Lặc |
| |||
0,02 |
| 0,015 | DNL | Xã Minh Sơn |
| |||
6 | Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) | 0,20 |
| 0,20 | DGT | thị trấn Ngọc Lặc |
| |
0,13 |
| 0,13 | DGT | Xã Minh Sơn |
| |||
II | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa đường giao thông từ Trung tâm xã Thuý Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thuý Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá. | 1,45 |
| 1,45 | DGT | Xã Thuý Sơn |
| Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá | 0,09 |
| 0,09 | DGT | Xã Minh Sơn | Thửa 351, 352, 307, 308; tờ số 17 BĐĐC xã Minh Sơn, đo vẽ năm 2006 | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
3 | Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định | 4,38 | 3,51 | 0,88 | DGT | Xã Quang Trung | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
5,12 | 4,32 | 0,81 | DGT | Xã Đồng Thịnh | ||||
7,24 | 5,86 | 1,38 | DGT | Xã Lộc Thịnh | ||||
2,65 | 2,32 | 0,34 | DGT | Xã Cao Thịnh | ||||
4 | Nâng cấp tuyến đường từ Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn huyện Ngọc Lặc đi Thọ Lập, huyện Thọ Xuân | 6,21 | 2,84 | 3,37 | DGT | Xã Lam Sơn | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
4,59 | 3,97 | 0,62 | DGT | Xã Ngọc Liên | ||||
2,00 | 1,62 | 0,38 | DGT | Xã Ngọc Sơn | ||||
5,83 | 4,89 | 0,94 | DGT | Xã Ngọc Trung | ||||
2,96 | 2,22 | 0,74 | DGT | Xã Quang Trung | ||||
5 | Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông) | 23,45 | 19,22 | 4,23 | DGT | Thị trấn Ngọc Lặc; xã Ngọc Liên; xã Ngọc Sơn; xã Cao Ngọc | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
6 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Lê Niệm - Đoạn từ nhà ông Tiến đến nhà bà Miên, thị trấn Ngọc Lặc | 0,420 |
| 0,420 | DGT | Thị trấn Ngọc Lặc | Tờ số 9, BĐĐC xã Ngọc Khê cũ, Tờ số 25, BĐĐC xã Quang Trung | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
7 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ trung tâm xã đi thôn Mết, thôn Rẻ, xã Vân Am | 0,760 |
| 0,530 | DGT | Xã Vân Am | Tờ số 27, 21, 35, 38 BĐĐC xã Vân Am; Tờ số 6, 12 BĐĐC xã Phùng Giáo | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
| 0,230 | DGT | Xã Phùng Giáo | |||||
1.2 | Công trình, dự án đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông cầu chày) | 18,98 | 6,75 | 12,23 | DTL | thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 711, Tờ số 20, BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Nán, xã Nguyệt Ấn | 0,050 |
| 0,050 | DTL | Xã Nguyệt Ấn | Tờ số 22, 23; bản đồ địa chính xã Nguyệt Ấn | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Hồ cây Dừa, xã Minh Tiến | 0,240 |
| 0,240 | DTL | Xã Minh Tiến | Tờ số 05, 06; bản đồ địa chính xã Minh Tiến | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Tu sửa, nâng cấp đập Lau Thượng, xã Phùng Giáo | 0,270 |
| 0,270 | DTL | Xã Phùng Giáo | Tờ số 7, bản đồ địa chính xã Phùng Giáo | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
1.3 | Công trình, dự án đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây 35kV và TBA 180kVA-35/0,4kV cấp điện cho khu phố Cao Nguyên, TT Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa | 0,54 |
| 0,54 | DNL | thị trấn Ngọc Lặc | Tờ bản đồ địa chính số 27,28,29 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Ngọc Liên | Tờ bản đồ địa chính số 11,12,13,18,19,20 xã ngọc Liên | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Kiên Thọ | Các tờ bản đồ địa chính số 01-44 xã Kiên Thọ | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Thuý Sơn | Tờ bản đồ địa chính số 18-20,23-25 xã Thuý Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Minh Tiến | Tờ bản đồ địa chính số 2-3,8-10 xã Lam Sơn | |
6 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc. | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Quang Trung | Tờ bản đồ địa chính số 01-30 xã Quang Trung | |
7 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân | 0,005 |
| 0,005 | DNL | Xã Minh Tiến |
| Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,005 |
| 0,005 | DNL | Xã Kiên Thọ | ||||
8 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Thị trấn Ngọc Lặc |
| Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
9 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh | 0,01 |
| 0,010 | DNL | Xã Ngọc Liên | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
10 | Xây dựng trạm trung gian Đồng Thịnh, chống quá tải lộ 972 Trung gian Ngọc Lặc | 0,01 |
| 0,014 | DNL | Xã Đồng Thịnh | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
1.4 | Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo tồn làng văn hóa: Làng Lập Thắng, xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc | 0,44 |
| 0,44 | DVH | Xã Thạch Lập | Thửa số 221, 276, 277, 278, 279, 331, 329, 332, 330, 328, 420, 274, 273, 271, 270, 334, 335, 336, 337, 338, 411, 339, 341, DGT, DTL, tờ số 14, BĐĐC xã Thạch Lập | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh |
1.5 | Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường THCS xã Thúy Sơn | 0,30 |
| 0,30 | DGD | Xã Thuý Sơn | Thửa số 275,301,339,381, Tờ số 20, BĐĐC xã Thuý Sơn | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
1.6 | Công trình, dự án đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà luyện tập thi đấu thể dục, thể thao huyện Ngọc Lặc | 0,961 |
| 0,961 | DTT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 254, 255, Tờ số 15; Thửa số 152, 155, 156, 157, 28, 353, DGT, Tờ số 16; Bản đồ địa chính xã Ngọc Khê cũ, nay là TT Ngọc Lặc | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng sân vận động huyện Ngọc Lặc | 0,112 |
| 0,112 | DTT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 152, 157, 28, 353, DGT, Tờ số 16; Bản đồ địa chính xã Ngọc Khê cũ, nay là TT Ngọc Lặc | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Sân vận động xã Phùng Mình | 1,090 |
| 1,090 | DTT | Xã Phùng Minh | Thửa số 39, 45, 46, 54, 55, 60, 64, 70, Tờ số 15; Bản đồ địa chính xã Phùng Minh | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng sân vận động xã Phùng Giáo | 0,610 |
| 0,610 | DTT | Xã Phùng Giáo | Thửa số 693, 715, 721, 722, 723, 734-736, 739, 740, 751, 752, 757, DGT, Tờ số 18; Bản đồ địa chính xã Phùng Giáo | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Sân vận động xã Cao Ngọc | 1,078 |
| 1,078 | DTT | Xã Cao Ngọc | Thửa số 89, Tờ số 7; Bản đồ địa chính xã Cao Ngọc | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh |
6 | Sân vận động xã Vân Am | 1,327 |
| 1,327 | DTT | Xã Vân Am | Thửa số 61, Tờ số 32; Bản đồ địa chính xã Vân Am | |
7 | Sân vận động xã Minh Tiến | 1,198 |
| 1,198 | DTT | Xã Minh Tiến | Thửa số 10, Tờ số 13; Bản đồ địa chính xã Minh Tiến | |
1.7 | Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà thờ giáo xứ thị trấn Ngọc Lặc | 0,70 |
| 0,70 | TON | Thị trấn Ngọc Lặc | Các thửa: 65-69, 99-101, 106-111, 124-125,134-136. Tờ bản đồ địa chính số 18 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
1.8 | Công trình, dự án đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Hồ Thanh Niên | 4,01 | 0,68 | 3,33 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Các thửa: 406, 409-413, 442-455, 497-511, 561-570, 624-631, 571-578, 516-518, 550-556, 548-549, 611-613, 479-488, 541-546, 603-610, 642-650, 524-526, 368-369, 392-394, 416-417, 436-437, 462-469, 524-526, 642-650, 535-539, 586-587, 601-602, 648-650,....Tờ số 32, BĐĐC TT Ngọc Lặc | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
9,38 |
| 9,38 | DKV | |||||
6,32 |
| 6,32 | DGT | |||||
0,47 |
| 0,47 | TMD | |||||
2 | Khu dân cư Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc | 8,25 | 1,47 | 6,78 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Các thửa: 244, 306-319, 365-374, 433- 449, 499-518, 582-597, 647-672, 716-719, 774-799, 832-836, 841-847, 879-905, 928-933, 1019-1025, 1055-1066, 1021-1029, 1115-1123, 1140-1149, 1169, 1086-1097, 1147-1151, 1169,... Tờ số 24, BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là Thị trấn Ngọc Lặc) | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh |
12,37 |
| 12,37 | DGT | |||||
0,07 |
| 0,07 | DVH | |||||
0,19 |
| 0,19 | DTT | |||||
0,60 |
| 0,60 | DGD | |||||
0,17 |
| 0,17 | TMD | |||||
1,83 |
| 1,83 | DKV | |||||
2,47 | 2,47 | 0,00 | CQP | |||||
3 | Khu xen cư Tràng Tê khu phố Vân Hoà, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | 0,06 |
| 0,06 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Các thửa: 490, 491, Tờ số 11, BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,03 |
| 0,03 | DGT | |||||
4 | Hạ tầng khu tái định cư (mặt bằng khu dân cư lô 3 phố Lê Thánh Tông) | 0,77 | 0,23 | 0,54 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Các thửa: 137,1, 41-43, 83-87, 136, 135, tờ số 32, BĐĐC TT Ngọc Lặc | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
0,60 |
| 0,60 | DGT | |||||
5 | Khu dân cư và thương mại dọc đường Hồ Chí Minh đoạn từ huyện đội đến bến xe cũ, huyện Ngọc Lặc. | 31,00 | 1,57 | 6,31 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Các tờ bản đồ số 24, 25; Bản đồ địa chính xã Ngọc Khê cũ (Nay là thị trấn Ngọc Lặc) đo vẽ năm 2007; các tờ bản đồ số 30, 31; bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc, đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
| 0,44 | DGD | ||||||
0,05 | 0,16 | DVH | ||||||
0,25 | 1,93 | DKV | ||||||
| 5,35 | TMD | ||||||
| 0,10 | DTL | ||||||
2,52 | 12,10 | DGT | ||||||
0,22 | 0,00 | MNC | ||||||
1.9 | Công trình, dự án đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh | 0,31 | 0,20 | 0,11 | ONT | Xã Ngọc Trung | Thửa số 188, 189, 196, 222,187,107, Tờ số 04. BĐĐC xã Ngọc Trung | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,30 |
| 0,30 | DGT | Xã Ngọc Trung | ||||
0,026 |
| 0,026 | DTL | Xã Ngọc Trung | ||||
2 | Khu dân cư làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn | 1,52 |
| 1,52 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Các thửa 637, 638, 639, 635, 634, 633, 632, 631, 630, 643, 644, 645, 646, 647, 710, 709, 708, 720, 640, 641, 642, 714, 712, 713, 715, 716, 717, 718, 719, 783, 784, 785, 786, 787, 788, 789, 790, 791, 857, 855, 854, 853, 852, 792, 793, 782 tờ bản đồ số 21; các thửa 476, 477,475, 440, 439, 438, 441, 407, 437, 408, 406, 409, 436, 435, 411, 410, 404, 405, 374, 377 tờ bản đồ số 22 địa chính xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006 | Nghị quyết số 241/NQ-ĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh |
0,90 |
| 0,90 | DGT | Xã Nguyệt Ấn | ||||
3 | Điểm xen cư Xưởng sản xuất đũa | 0,07 |
| 0,07 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 192, tờ số 13, BĐĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006 | Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 5/6/2008 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Nông trường Lam Sơn giao cho UBND xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc quản lý, sử dụng |
4 | Điểm xen cư công sở cũ | 0,11 |
| 0,11 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 41, tờ số 19, BĐĐC xã Lam Sơn, đo vẽ năm 2006 | Văn bản số 16307/UBND-KTTC ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Ngọc Lặc quản lý. |
2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ | 0,35 |
| 0,35 | TMD | Xã Minh Sơn | Thửa số 250,268, 269, 270, 299, 300, 318, 319, Tờ số 25, BĐĐC xã Minh Sơn, đo vẽ năm 2006 | Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
2 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Thạch Lập | Thửa số 642, 640, 639, 638, 641, 637, 550, 552, 680, 681, 636, 635, 633, 634, 679, 559; Tờ số 16; BĐĐC xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006 | |
3 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Đồng Thịnh | Thửa số 328, 345, 346, 347, 298, 326, 325, 300, 299, 276, 297, 277, 296; Tờ số 07; BĐĐC xã Đồng Thịnh, đo vẽ năm 2006 | |
4 | Đất thương mại dịch vụ | 0,65 |
| 0,65 | TMD | Xã Kiên Thọ | Thửa số 885, 914, 937, 912, 938, 977, 976, 975, 996, 997, 974, 1024, 1048; Tờ số 17, BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006 | Văn bản số 07/VB-CT ngày 01/3/2023 của Hợp tác xã Nông nghiệp sạch Thành Đạt về việc cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Lặc để thực hiện dự án |
5 | Đất thương mại dịch vụ | 1,00 |
| 1,00 | TMD | Xã Kiên Thọ | Thửa số 488, 505, 509, 510, 504, 492, 493, 523, DGT; Tờ số 25, BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006 | Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
6 | Đất thương mại dịch vụ | 0,04 |
| 0,04 | TMD | Xã Lam Sơn | Thửa số 44, Tờ số 19, BĐĐC xã Lam Sơn đo vẽ năm 2006 | Văn bản số 258/NNo.NL ngày 22/3/2023 của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Chi nhánh Ngọc Lặc, Thanh Hoá |
7 | Đất thương mại dịch vụ | 0,70 |
| 0,70 | TMD | Xã Quang Trung | Thửa số 372, 397, 395, 396, 413, 413, 414, 394, 393, 392, 415, 448, 447, 471, 472, 500,499, 523, 391, 390, 416, 417, 446, 449, 468, 503, 470, 469, 501, 502, 521, 520, 519; Tờ số 17; BĐĐC xã Quang Trung, đo vẽ năm 2006 | Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
8 | Đất thương mại dịch vụ | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Xã Thuý Sơn | Thửa 13, 49, 50, 51, 53, 49, 54, 88, 89, 90, 92, 93, 128, 129, 130, 170, 171, 132, 131, 172, 224, 225, 229, 227, 228, 286, 287, DGT, DTL; Tờ số 26; BĐĐC xã Thuý Sơn, đo vẽ năm 2006 | Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
9 | Cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại tại thị trấn Ngọc Lặc | 0,60 |
| 0,60 | TMD | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 69, 70, 101, 347, 398, 399, tờ số 25; Thửa số 404, 406, 407, 471-477, Tờ số 24; BĐĐC xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc) | Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại tại thị trấn Ngọc Lặc |
10 | Đất thương mại dịch vụ | 0,38 |
| 0,38 | TMD | Xã Minh Tiến | Tờ số 11; BĐĐC xã Minh Tiến, đo vẽ năm 2006 | Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
2.2 | Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu Ngọc Lặc. | 5,06 |
| 5,06 | SKC | Xã Quang Trung | Tờ số 16; Tờ số 22; BĐĐC xã Quang Trung đo vẽ năm 2006 | Công văn số 2729/UBND-THKH ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu Ngọc Lặc. |
2 | Nhà máy sản xuất nước trái cây | 19,31 |
| 16,86 | NKH | Xã Ngọc Liên | Trích lục Bản đồ địa chính số 732/TLBĐ. Tỷ lệ 1/2000, ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 5430/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
| 2,45 | NKH | Xã Ngọc Sơn | |||||
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Kiên Thọ | Tờ số 17; Tờ số 24, BĐĐC xã Kiên Thọ đo vẽ năm 2006. | Phù hợp với hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
4 | Nhà máy may mặc và giày da xuất khẩu Minh Sơn | 3,43 |
| 3,43 | SKC | Xã Minh Sơn | Tờ số 25; BĐĐC xã Minh Sơn đo vẽ năm 2006. | Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
5 | Nhà máy giày da và may mặc xuất khẩu Kiên Thọ tại xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc | 3,40 |
| 3,40 | SKC | Xã Kiên Thọ | Thửa số 458, 326, 457, 462, 463, 464, 491, 505, 465, 488, 492 523, 413, 385; Tờ số 25, BĐĐC xã Kiên Thọ đo vẽ năm 2006. | Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đầu tư dự án |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 7,14 |
| 7,14 | SKC | Xã Minh Sơn | BĐHT sử dụng đất xã Minh Sơn | Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn |
7 | Nhà máy sản xuất viên nén xuất khẩu (thuộc dự án đầu tư phát triển Công ty TNHH hai thành viên Lam Sơn) tại xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc | 19,70 |
| 19,70 | SKC | Xã Minh Tiến | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Minh Tiến | Quyết định 1220/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất viên nén xuất khẩu (thuộc dự án đầu tư phát triển Công ty TNHH hai thành viên Lam Sơn) tại xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc |
8 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,61 |
| 1,61 | SKC | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 43, 102, 141, 142, 143, 144, 145, 186, 187, 188, 190, 191, 192, 227, 228, 229, 232, 233, 272, 273, 277, 314, 315, 316, 362; Tờ số 20, BĐĐC xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm 2006 | Văn bản số 15493/UBND-THKH ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc địa điểm đầu tư dự án Nhà máy nước sạch sinh hoạt xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc |
9 | Nhà máy chế biến nông sản công ty Sông Âm | 5,00 |
| 5,00 | SKC | Xã Kiên Thọ | Thửa số 302, Tờ số 05; BĐĐC xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006 | Văn bản số 22-CV/HG-SA ngày 17/11/2022 của Công ty TNHH Nông nghiệp CNC Hồ Gươm Sông Âm về việc đề nghị bổ sung, cập nhật điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thực hiện dự án |
10 | Nhà máy chế biến gỗ Lee & Carol tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc | 6,40 |
| 6,40 | SKC | Xã Minh Sơn | BĐHT xã Minh Sơn | Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 5/9/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy chế biến gỗ Lee & Carol tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Chùa | 1,87 |
| 1,87 | SKS | Xã Cao Thịnh | Thửa số 01, Tờ số 14, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 | Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, năm 2022 |
2 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 3,91 | 1,51 | 2,40 | SKS | Xã Cao Thịnh | Thửa số 73, Tờ số 08, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 | QĐ số 165/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019; danh mục đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022 |
3 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,30 |
| 2,30 | SKS | Xã Cao Thịnh | Thửa số 205, Tờ số 19, BĐĐC xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 247/GP-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh cho phép Công ty TNHH Phúc Hương được thăm dò khoáng sản đá vôi xây dựng thông thường tại xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
4 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 8,73 |
| 8,73 | SKS | Xã Cao Thịnh | Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Cao Thịnh | Quyết định 1753/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, năm 2023 |
5 | Mỏ đá vôi núi Chung, xã Lộc Thịnh , huyện Ngọc Lặc | 5,40 |
| 5,40 | SKS | Xã Lộc Thịnh | Thửa số 145, Tờ số 9; Thửa số 28, Tờ số 13; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 | Quyết định 2771/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 6) |
6 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,00 |
| 4,00 | SKS | Xã Lộc Thịnh | Thửa số 54, 76, 85, 91, 98, 114, Tờ số 49; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh |
7 | Mỏ rộng mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường | 0,56 |
| 0,56 | SKS | Xã Lộc Thịnh | Thửa số 219, Tờ số 20; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 | Quyết định 443/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Bai Ma, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh Hoá |
8 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 1,70 |
| 1,70 | SKS | Xã Lộc Thịnh | Thửa số 114, Tờ số 49; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh cho phép công ty TNHH XD và TM Dương Hiếu được thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
9 | Mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường | 3,90 |
| 3,90 | SKS | Xã Lộc Thịnh | Thửa số 219, Tờ số 20; thửa số 39, Tờ số 22; BĐĐC xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006 | Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh |
10 | Mở rộng mỏ đá vôi làm VLXD thông thường | 4,26 |
| 4,26 | SKS | Xã Cao Thịnh | Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Cao Thịnh | Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh |
11 | Mỏ đá vôi làm VLXD thông thường | 1,70 | 1,70 |
| SKS | Xã Cao Thịnh | Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Cao Thịnh | Giấy phép thăm dò khoáng sản số 111/GP-UBND ngay 8/7/2019; Văn bản số 05/CV-CM ngày 28/4/2023 của Công ty TNHH Cao Minh về việc đưa mỏ đá vôi 1,7 ha tại núi Hang Cá, huyện Ngọc Lặc vào kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản tỉnh năm 2023 |
12 | Mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại Thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định và xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 0,89 | 0,89 |
| SKS | Xã Cao Thịnh | Trích lục bản đồ số 155/TLBĐ ngày 13/4/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập; Tờ bản đồ số 8; Bản đồ địa chính xã Cao Thịnh, đo vẽ năm 2006 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 60/GP-UBND ngày 13/4/2020; Văn bản số 21/CV-TT ngày 28/12/2023 của Công ty TNHH Tiến Thịnh về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ngọc Lặc |
3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc | 21,70 |
| 19,89 | NKH | Xã Lộc Thịnh | Thửa số 21, Tờ số 12; Thửa số 115, Tờ số 13; Thửa số 01, 02; Tờ số 17; Thửa số 03, Tờ số 18; BĐĐC xã Lộc Thịnh đo vẽ năm 2006 | Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi lợn tập trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
| 1,81 | NKH | Xã Cao Thịnh | Thửa số 16, Tờ số 1; BĐĐC xã Cao Thịnh đo vẽ năm 2006 | ||||
2 | Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi thương phẩm chất lượng cao New Hope | 19,99 |
| 18,96 | NKH | Xã Đồng Thịnh | Trích lục Bản đồ địa chính số 527/TLBĐ. Tỷ lệ 1/2000, ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá | Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
| 1,03 | NKH | Xã Lộc Thịnh | |||||
3 | Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1 | 9,77 |
| 9,77 | NKH | Xã Minh Tiến | Trích lục Bản đồ địa chính số 335/TLBĐ; tỷ lệ 1/2000, ngày 06 tháng 5 năm 2022 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hoá | Công văn số 1270/UBND-THKH ngày 27/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
8,52 |
| 8,52 | SKC | Xã Minh Tiến | ||||
4 | Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2 | 97,50 |
| 97,50 | NKH | Xã Nguyệt Ấn | Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Nguyệt Ấn, xã Minh Tiến | Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2,00 |
| 2,00 | NKH | Xã Minh Tiến | ||||
5 | Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3 | 102,76 |
| 102,76 | NKH | Xã Nguyệt Ấn | Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Nguyệt Ấn, xã Minh Tiến | Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2,20 |
| 2,20 | NKH | Xã Minh Tiến | ||||
6 | Đất nông nghiệp khác | 86,55 |
| 86,55 | NKH | Xã Kiên Thọ | Tờ số 12; Tờ bản đồ lâm nghiệp; BĐĐC xã Phúc Thịnh | Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hoá 4 tại xã Phúc Thịnh và xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc của Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hoá 11 |
67,30 |
| 67,30 | NKH | Xã Phúc Thịnh | Thửa số 345; Tờ số 24; Thửa số 21, Tờ số 23; Thửa số 39, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, Tờ số 30; BĐĐC xã Kiên Thọ | |||
7 | Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 5 | 49,63 |
| 49,63 | NKH | Xã Vân Am | Khu vực đo vẽ đất lâm nghiệp xã Vân Am | Quyết định số 3526/QĐ-UBND ngày 9/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
8 | Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 6 | 85,30 |
| 85,30 | NKH | Xã Phùng Giáo | Thửa số 4, 7, 8, 9, Tờ số 15; Thửa số 2, 5, 8, 9, 3, 13, 11, 7, 12, 10, 15, 16, 19, 31, 35, 22, 27, 20, 17, 27, 26, 18, 25, 24, 23, 21, 29, 33, 32, 38, 30, 41, 34, 35, 31; Tờ số 16; Thửa số 96, 95, Tờ số 17; Thửa số 5, 4, 8, 7, 12, 22, 9, 23, 24, 11, 2, Tờ số 21; Tờ bản đồ Lâm nghiệp; BĐĐC xã Phùng giáo đo đạc năm 2006 | Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
9 | Trang trại tổng hợp tại xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 19,00 |
| 19,00 | NKH | Xã Phúc Thịnh | Thửa số 01, Tờ số 21; Thửa số 342, 265, Tờ số 22; BĐĐC xã Phúc Thịnh | Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án trang trại tổng hợp tại xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
10 | Trang trại tổng hợp khu 2 | 14,52 |
| 14,52 | NKH | Xã Minh Tiến | Bản đồ hiện trạng xã Minh Tiến | Quyết định 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn |
11 | Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao, nghiên cứu giống cây trồng chất lượng cao khu 1 | 12,00 |
| 12,00 | NKH | Xã Minh Sơn | Bản đồ hiện trạng xã Minh Sơn | Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH Hai thành viên Lam Sơn tại huyện Ngọc Lặc và huyện Thọ Xuân |
12 | Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc | 5,66 |
| 5,66 | NKH | Xã Minh Sơn | Thửa số 130, 131; Tờ số 15; Thửa số 173, Tờ số 14; BĐĐC xã Minh Sơn đo vẽ năm 2006 | Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
III | Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Diện tích nguyên thửa (ha) | Diện tích đất ở (m2) | Diện tích chuyển mục đích (ha) |
| Đơn vị hành chính |
|
|
| Trần Quốc Chiến | 0,0114 | 0,0054 | 0,0060 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 66; Tờ số 9 | CL 027501 |
| Nguyễn Ngọc Quyền | 0,2926 | 0,0700 | 0,0500 | ODT | thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 249; Tờ số 26 | BL 884732 |
| Lê Văn Hân | 0,0330 | 0,0130 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 80; Tờ số 16 | CB 758349 |
| Nguyễn Viết Đắc | 0,2005 | 0,0400 | 0,1000 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 646; Tờ số 26 | DB 623081 |
| Phạm Văn Ngọc | 0,0782 | 0,0100 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 476; Tờ số 9 | CP 393603 |
| Đinh Văn Đông | 0,0593 | 0,0050 | 0,0543 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 178; Tờ số 22 | DH 079045 |
| Trần Văn Định | 0,2480 | 0,0400 | 0,0600 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 2; Tờ số 10 | SW 300447 |
| Phạm Ngọc Sớm | 0,4994 | 0,2000 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 81; Tờ số 9 | BK 251961 |
| Lê Hoàn Khiêm | 0,5186 | 0,2000 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 77; Tờ số 20 | AK 363690 |
| Lê Văn Diễn | 0,1362 | 0,0400 | 0,0962 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 170; Tờ số 30 | CL 275720 |
| Đồng Minh Trình | 0,0240 | 0,0060 | 0,0180 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 616; Tờ số 26 | CP 071407 |
| Phạm Văn Mão | 0,0230 | 0,0100 | 0,0130 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 151; Tờ số 24 | CQ 759118 |
| Vũ Văn Hùng | 0,0232 | 0,0130 | 0,0102 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 13; Tờ số 2 | CH 03601 |
| Bùi Xuân Hải | 0,0216 | 0,0209 | 0,0007 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 250 (3); Tờ số 14 | AG 039952 |
| Phạm Thị Hiền | 0,0123 | 0,0060 | 0,0063 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 1007; Tờ số 18 | CB 758853 |
| Nguyễn Thị Dung | 0,0694 | 0,0070 | 0,0130 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 15; Tờ số 22 | CP 393793 |
| Lê Văn Quý | 0,1142 | 0,0500 | 0,0300 | ONT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 412; Tờ số 26 | BL 987642 |
| Lê Thị Dung | 0,0428 | 0,0200 | 0,0228 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 680; Tờ số 27 | CX 434280 |
| Trần Văn Duyên | 0,0320 | 0,0060 | 0,0260 | ONT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 378; Tờ số 9 | BC 059419 |
| Nguyễn Văn Thành | 0,0425 | 0,0000 | 0,0157 | ONT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 1335; Tờ số 25 | X 989019 |
| Nguyễn Hữu Thôn | 0,0782 | 0,0100 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 102; Tờ số 20 | AB 081330 |
| Phạm Văn Thuyết | 0,0190 | 0,0040 | 0,0080 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 253; Tờ số 14 | BĐ 282230 |
| Nguyễn Trọng Hoè | 0,1483 | 0,0100 | 0,1383 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 8(1); Tờ số 9 | AG 039958 |
| Phạm Văn Viên | 1,0638 | 0,2000 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 15; Tờ số 28 | BK 251771 |
| Phạm Thị Hồng | 0,0580 | 0,0100 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 69; Tờ số 22 | CL 213819 |
| Nguyễn Văn Cường | 0,0180 | 0,0040 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 218; Tờ số 17 | BV 864441 |
| Lê Ngọc Sơn | 0,1313 | 0,0320 | 0,0990 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 787; Tờ số 26 | DE 212202 |
| Đặng Thị Hoà | 0,2476 | 0,0100 | 0,2376 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 8(5); Tờ số 9 | AG 039959 |
| Phạm Hồng Quân | 0,3077 | 0,0400 | 0,2000 | ONT | Xã Cao Ngọc | Thửa số 17; Tờ số 7 | AQ 187606 |
| Phạm Văn Dự | 1,5051 | 0,2000 | 0,4000 | ONT | Xã Cao Ngọc | Thửa số 130; Tờ số 9 | DH 079792 |
| Hoàng Công Tiến | 0,1300 | 0,0300 | 0,1000 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 103; Tờ số 13 | AK 363892 |
| Trịnh Đình Minh | 0,0336 | 0,0080 | 0,0256 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 281; Tờ số 19 | BH 010871 |
| Lê Trung Tích | 0,2128 | 0,1000 | 0,0300 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 257; Tờ số 13 | DB 623674 |
| Lê Duy Đức | 0,0800 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 113; Tờ số 1 | V 060908 |
| Lê Công Sự | 0,1482 | 0,0657 | 0,0825 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 151; Tờ số 19 | BK 796616 |
| Lê Bá Tùng | 0,0157 | 0,0070 | 0,0087 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 288; Tờ số 19 | DE 212341 |
| Trần Thị Đào | 0,0428 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 302; Tờ số 19 | BK 796614 |
| Nguyễn Thị Thanh | 0,2107 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 413; Tờ số 10 | DE 212887 |
| Dương Văn Tuấn | 0,0125 | 0,0080 | 0,0045 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 384; Tờ số 19 | DB 623680 |
| Lê Văn Huy | 0,0282 | 0,0060 | 0,0040 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 396; Tờ số 19 | DD 745754 |
| Lê Văn Huấn | 0,1634 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 149; Tờ số 19 | BU 431254 |
| Lê Văn Tấn | 0,0449 | 0,0060 | 0,0040 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 472; Tờ số 23 | CK 320337 |
| Lê Văn Tới | 0,0600 | 0,0060 | 0,0060 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 473; Tờ số 23 | CK 320336 |
| Lê Văn Tiến | 0,0447 | 0,0060 | 0,0040 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 474; Tờ số 23 | CK 320335 |
| Lê Thế Phương | 0,5564 | 0,2000 | 0,0950 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 74; Tờ số 12 | BU 431132 |
| Lê Văn Viên | 0,2028 | 0,0380 | 0,0200 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 536; Tờ số 36 | CX 434276 |
| Trần Văn Độ | 0,5283 | 0,1000 | 0,0500 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 87; Tờ số 32 | BP 837334 |
| Lê Thị Xuân | 0,1229 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 154; Tờ số 31 | CK 103152 |
| Phạm Văn Hoàng | 0,9472 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 78; Tờ số 36 | CL 189228 |
| Phạm Thị Chúc | 0,0528 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 563; Tờ số 36 | DH 438011 |
| Phạm Văn Hoàng | 0,7253 | 0,0150 | 0,0500 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 593; Tờ số 36 | DL 001121 |
| Lê Hữu Sơn | 0,2198 | 0,0150 | 0,0400 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 690; Tờ số 37 | DH 079120 |
| Lê Cao Cường | 0,0436 | 0,0070 | 0,0366 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 410; Tờ số 10 | DH 311376 |
| Nguyễn Thị Ngoan | 0,0414 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 409; Tờ số 10 | DH 311373 |
| Nguyễn Trọng Hải | 0,1802 | 0,0200 | 0,0400 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 134; Tờ số 3 | DB 623065 |
| Bùi Minh Tuấn | 0,5317 | 0,0500 | 0,0100 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 204; Tờ số 3 | DI 404433 |
| Đoàn Thị Viên | 0,1100 | 0,0400 | 0,0700 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 125; Tờ số 3 | BL 987017 |
| Vũ Viết Vinh | 0,0700 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 72; Tờ số 15 | DD 675855 |
| Trịnh Văn Đại | 0,1150 | 0,0300 | 0,0850 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 101; Tờ số 14 | DE 212058 |
| Bùi Ngọc Tùng | 0,1197 | 0,0100 | 0,1097 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 73; Tờ số 15 | DE 212355 |
| Trần Văn Ngọc | 0,1212 | 0,0100 | 0,1112 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 73; Tờ số 15 | DE 212354 |
| Nguyễn Văn Long | 0,1520 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 195; Tờ số 16 | CB 648784 |
| Ngô Xuân Tằn | 0,1844 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 125; Tờ số 3 | DE 212391 |
| Hoàng Thị Hằng | 0,1050 | 0,0100 | 0,0080 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 185; Tờ số 14 | BL 884604 |
| Lê Thị Tình | 0,2050 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 11; Tờ số 1 | M 798101 |
| Lê Hùng Cường | 0,7623 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 10; Tờ số 8 | CG 180230 |
| Nguyễn Đình Lương | 0,2298 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 320; Tờ số 20 | DH 169254 |
| Phạm Văn Thân | 0,1752 | 0,0160 | 0,0700 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 144; Tờ số 23 | DH 169637 |
| Trần Thị Thanh | 0,0932 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 147; Tờ số 6 | CQ 839558 |
| Nguyễn Thị Quy | 0,0353 | 0,0060 | 0,0040 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 376; Tờ số 13 | BH 001955 |
| Nguyễn Thị Quy | 0,0333 | 0,0060 | 0,0040 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 374; Tờ số 13 | BH 001953 |
| Lê Đình Thảo | 0,0190 | 0,0060 | 0,0130 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 22; Tờ số 12 | CB 613545 |
| Nguyễn Hồng Quân | 0,0725 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 78; Tờ số 19 | CB 758316 |
| Nguyễn Văn Minh | 0,2928 | 0,0120 | 0,0400 | ODT | Xã Lam Sơn | Thửa số 12; Tờ số 20 | CQ 739293 |
| Nguyễn Thị Thắm | 0„567 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Lộc Thịnh | Thửa số 334; Tờ số 20 | CQ 839607 |
| Trịnh Thị Đào | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 523; Tờ số 8 | AK 246836 |
| Trịnh Thị Oanh | 0,0460 | 0,0060 | 0,0300 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 1041; Tờ số 8 | BV 864532 |
| Trịnh Thị Hiếu | 0,1678 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 593; Tờ số 4 | DE 212606 |
| Trịnh Đình Nhi | 0,1891 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 568; Tờ số 8 | AQ 187805 |
| Hà Văn Mông | 0,0606 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 535; Tờ số 8 | BV 864535 |
| Trịnh Thị Đào | 0,1905 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 523; Tờ số 8 | AK 246836 |
| Lê Ngọc Châu | 0,2000 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 442; Tờ số 9 | BL 896818 |
| Nguyễn Tuấn Anh | 0,2000 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 502; Tờ số 14 | CQ 756442 |
| Lê Văn Châu | 0,0473 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 601; Tờ số 9 | DE 212192 |
| Lê Viết Thỉnh | 0,3557 | 0,0500 | 0,1000 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 187; Tờ số 14 | DE 212434 |
| Lê Đình Viên | 1,2704 | 0,0280 | 0,1600 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 96; Tờ số 20 | CX 434285 |
| Trịnh Văn Tới | 0,1522 | 0,0160 | 0,1362 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 1104; Tờ số 8 | DH 438673 |
| Ngô Ngọc Diện | 0,1119 | 0,0220 | 0,0899 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 548; Tờ số 14 | DH 311161 |
| Nguyễn Văn Thịnh | 0,3874 | 0,0060 | 0,0300 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 600; Tờ số 9 | DE 212193 |
| Phạm Thị Biên | 0,3192 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 790; Tờ số 17 | DH 311682 |
| Nguyễn Văn Tài | 0,0180 | 0,0100 | 0,0080 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 330; Tờ số 11 | DB 623589 |
| Nguyễn Văn Hùng | 0,0460 | 0,0060 | 0,0400 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 294; Tờ số 19 | DB 623805 |
| Nguyễn Văn Hùng | 0,0460 | 0,0060 | 0,0400 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 293; Tờ số 19 | DB 623804 |
| Tống Văn Huy | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 287; Tờ số 19 | DB 623153 |
| Tống Văn Huy | 0,0480 | 0,0080 | 0,0400 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 289; Tờ số 19 | DB 623155 |
| Tống Văn Huy | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 288; Tờ số 19 | DB 623154 |
| Phan Thanh Hùng | 0,0255 | 0,0060 | 0,0195 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 65; Tờ số 25 | BU 264851 |
| Phan Thanh Tuấn | 0,0900 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 67; Tờ số 21 | BH 052839 |
| Lê Văn Cường | 0,0900 | 0,0400 | 0,0500 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 455; Tờ số 9 | BU 349066 |
| Bùi Trung Hiếu | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 302; Tờ số 18 | CK 605168 |
| Bùi Văn Lý | 0,1522 | 0,0100 | 0,1422 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 343; Tờ số 12 | BV 864027 |
| Nguyễn Trí Hiếu | 0,1299 | 0,0300 | 0,0999 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 455; Tờ số 8 | BL 884228 |
| Nguyễn Trí Hiếu | 0,0814 | 0,0166 | 0,0648 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 448; Tờ số 8 | BU 431953 |
| Lê Thanh Tuấn | 0,1745 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 67; Tờ số 21 | DE 212931 |
| Vũ Viết Vinh | 0,1019 | 0,0120 | 0,0300 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 305; Tờ số 19 | DE 212927 |
| Thái Thị Bình | 0,2578 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 77; Tờ số 7 | CB 646887 |
| Trần Thị Nguyệt | 0,1297 | 0,0140 | 0,1157 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 505; Tờ số 15 | DE 212366 |
| Nguyễn Chí Tùng | 0,1464 | 0,0130 | 0,0270 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 405; Tờ số 14 | BH 052578 |
| Trịnh Vinh Thắng | 0,0906 | 0,0090 | 0,0816 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 507; Tờ số 15 | DH 079269 |
| Nguyễn Trí Hiếu | 0,1126 | 0,0060 | 0,0400 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 219; Tờ số 16 | DH 438837 |
| Nguyễn Đình Lượng | 0,0652 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 190; Tờ số 21 | DH 079268 |
| Vũ Đức Nuôi | 0,1861 | 0,0080 | 0,0100 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 439; Tờ số 9 | CL 085625 |
| Lê Văn Thanh | 0,0568 | 0,0060 | 0,0140 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 686; Tờ số 18 | DH 079571 |
| Phạm Thị Tú Lệ | 0,0951 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 75; Tờ số 10 | DH 438245 |
| Lê Huy Dũng | 0,7912 | 0,0280 | 0,0400 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 377; Tờ số 12 | CK 605172 |
| Ngô Xuân Thu | 0,3931 | 0,0280 | 0,0400 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 2; Tờ số 10 | BV 864238 |
| Nguyễn Thị Hương | 0,1228 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 326; Tờ số 11 | DD 675510 |
| Trương Thị vấn | 0,0570 | 0,0060 | 0,0510 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 407; Tờ số 14 | BU 349151 |
| Lê Ngọc Vân | 0,2747 | 0,0080 | 0,0900 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 570; Tờ số 18 | BU 431940 |
| Nguyễn Văn Tuân | 0,0846 | 0,0200 | 0,0646 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 665; Tờ số 18 | DE 212004 |
| Trịnh Quốc Chính | 0,0964 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 330; Tờ số 11 | DL 001507 |
| Trần Văn Khải | 0,0628 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Mỹ Tân | Thửa số 350; Tờ số 22 | DB 623105 |
| Phạm Thị Giang | 0,1185 | 0,0100 | 0,0070 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 63; Tờ số 8 | CG 180265 |
| Phạm Hồng Phúc | 0,1442 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 62; Tờ số 8 | CG 180264 |
| Cao Xuân Vụ | 0,0541 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 305; Tờ số 19 | CE 516155 |
| Lê Duy Cấp | 0,1100 | 0,0100 | 0,1000 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 81; Tờ số 8 | CQ 759270 |
| Vũ Trọng Duy | 0,1973 | 0,0241 | 0,0990 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 140; Tờ số 8 | DH 169615 |
| Lê Anh Tuấn | 0,0930 | 0,0060 | 0,0240 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 45; Tờ số 17 | DI 404645 |
| Lê Duy Hải | 0,3120 | 0,0100 | 0,1000 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 81; Tờ số 8 | AK 290355 |
| Phạm Thị Hồng | 0,2010 | 0,0100 | 0,0900 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 30; Tờ số 17 | CB 758334 |
| Trịnh Đình Sơn | 0,0355 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 599; Tờ số 10 | CP 125253 |
| Trịnh Đình Sơn | 0,1100 | 0,0160 | 0,0450 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 134; Tờ số 10 | CP 125255 |
| Trịnh Đình Sơn | 0,1540 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 689; Tờ số 10 | DD 675579 |
| Trịnh Đình Sơn | 0,0176 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 598; Tờ số 10 | CP 125252 |
| Trịnh Đình Tiến | 0,1262 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 688; Tờ số 10 | DD 675580 |
| Nguyễn Viết Văn | 0,0580 | 0,0400 | 0,0180 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 541; Tờ số 11 | T 728796 |
| Nguyễn Lương Ngọc | 0,1070 | 0,0400 | 0,0670 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 461; Tờ số 4 | W 400008 |
| Lê Ngọc Sơn | 0,0379 | 0,0060 | 0,0240 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 363; Tờ số 9 | DD 675003 |
| Nguyễn Thị Linh | 0,0300 | 0,0060 | 0,0140 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 42; Tờ số 17 | DH 438898 |
| Nguyễn Thị Hạnh | 0,0300 | 0,0060 | 0,0140 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 41; Tờ số 17 | DH 438900 |
| Nguyễn Mạnh Hùng | 0,3524 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 684; Tờ số 6 | V 060872 |
| Nguyễn Cửu Quang | 0,1650 | 0,0390 | 0,1260 | ONT | Xã Cao Ngọc | Thửa số 67; Tờ số 12 | DH 438655 |
| Bùi Văn Quốc | 0,1348 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 281; Tờ số 10 | CX 434506 |
| Hoàng Thị Xuân | 0,3600 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 112; Tờ số 4 | Y 114577 |
| Trình Ngọc Nghị | 0,0364 | 0,0066 | 0,0298 | ONT | Xã Ngọc Sơn | Thửa số 369; Tờ số 2 | DD 745245 |
| Phạm Thu Huyền | 0,0360 | 0,0066 | 0,0294 | ONT | Xã Ngọc Sơn | Thửa số 370; Tờ số 2 | DD 745247 |
| Nguyễn Trung Anh | 0,0317 | 0,0060 | 0,0140 | ONT | Xã Ngọc Sơn | Thửa số 156; Tờ số 3 | DH 169244 |
| Đỗ Xuân Hoàn | 0,4426 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Ngọc Sơn | Thửa số 117; Tờ số 20 | BK 733171 |
| Mai Việt Anh | 0,0377 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Sơn | Thửa số 368; Tờ số 2 | DD 745248 |
| Phạm Thúc Phi | 0,0425 | 0,0100 | 0,0325 | ONT | Xã Ngọc Sơn | Thửa số 169; Tờ số 3 | DI 404596 |
| Phạm Mạnh Thường | 0,0492 | 0,0100 | 0,0392 | ONT | Xã Ngọc Sơn | Thửa số 152; Tờ số 3 | DH 079414 |
| Cao Văn Hoàn | 0,0300 | 0,0060 | 0,0240 | ONT | Xã Ngọc Sơn | Thửa số 159; Tờ số 3 | DH 169241 |
| Bùi Văn Hiền | 0,0655 | 0,0120 | 0,0300 | ONT | Xã Ngọc Sơn | Thửa số 282; Tờ số 22 | CQ 839048 |
| Bùi Văn Nhanh | 0,0800 | 0,0400 | 0,0400 | ONT | Xã Ngọc Trung | Thửa số 83; Tờ số 8 | Y 199343 |
| Ngô Quang Hải | 0,1507 | 0,0080 | 0,0300 | ONT | Xã Ngọc Trung | Thửa số 376; Tờ số 14 | CY 524814 |
| Bùi Văn Luật | 0,0462 | 0,0080 | 0,0382 | ONT | Xã Ngọc Trung | Thửa số 246; Tờ số 18 | BP 619821 |
| Vũ Xuân Thưởng | 0,1318 | 0,0070 | 0,0330 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 361; Tờ số 18 | DD 675358 |
| Lê Doãn Điểm | 0,0881 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 1033; Tờ số 22 | BĐ 329188 |
| Nguyễn Anh Thế | 0,0310 | 0,0100 | 0,0210 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 1367; Tờ số 21 | CB 767568 |
| Phạm Thanh Hải | 0,2456 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 24; Tờ số 28 | BP 619982 |
| Lê Văn Dưỡng | 0,1621 | 0,0060 | 0,0500 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 500; Tờ số 9 | DI 404990 |
| Lê Thị Quẫy | 0,1545 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 132; Tờ số 8 | CQ 839708 |
| Tống Văn Tần | 0,4000 | 0,0400 | 0,3600 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 44; Tờ số 3 | DI 404600 |
| Lê Thị Mạnh | 0,1060 | 0,0060 | 0,1000 | ONT | Xã Phúc Thịnh | Thửa số 347; Tờ số 20 | DD 745380 |
| Lê Anh Tuấn | 0,1479 | 0,0200 | 0,1000 | ONT | Xã Phúc Thịnh | Thửa số 743; Tờ số 16 | DI 404471 |
| Lê Đình Minh | 0,1400 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 128; Tờ số 20 | AK 246616 |
| Nguyễn Văn Hảo | 0,0621 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 832; Tờ số 12 | DD 675120 |
| Lưu Vĩnh Thảng | 0,7267 | 0,2000 | 0,3000 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 69; Tờ số 18 | CB 758366 |
| Lê Văn Nghị | 0,1055 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Thuý Sơn | Thửa số 1072; Tờ số 27 | DI 404571 |
| Lê Quyết Thắng | 0,8038 | 0,0400 | 0,0800 | ONT | Xã Vân Am | Thửa số 9; Tờ số 34 | CB 758013 |
| Nguyễn Đức Quỳnh | 0,0093 | 0,0060 | 0,0033 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 303, Tờ số 30 | DD 675264 |
| Trịnh Xuân Hùng | 0,1856 | 0,0060 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 243, Tờ số 26 | CQ 756008 |
| Trịnh Xuân Hùng | 0,1419 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 634, Tờ số 26 | CQ 756009 |
| Đỗ Xuân Tám | 0,0631 | 0,0044 | 0,0587 | ONT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 913, Tờ số 30 | DB 623668 |
| Nguyễn Văn Thành | 0,0400 | 0,0000 | 0,0157 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 1335, Tờ số 25 | X 989019 |
| Phạm Văn Vĩnh | 0,0895 | 0,0150 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 594, Tờ số 9 | DH 438339 |
| Nguyễn Thế Sâm | 0,0144 | 0,0040 | 0,0104 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 99(1), Tờ số 38 | CQ 759372 |
| Lê Đình Hùng | 0,0219 | 0,0100 | 0,0119 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 606, Tờ số 26 | CL 085270 |
| Phạm Thị Loan | 0,1554 | 0,0100 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 1008, Tờ số 30 | DL 577780 |
| Nguyễn Thị Lan | 0,2113 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 5, Tờ số 28 | BP 619773 |
| Phạm Hồng Hưng | 0,1110 | 0,0060 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 208, Tờ số 6 | CP 393758 |
| Lê Thị Thúy | 0,0435 | 0,0120 | 0,0315 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 40, Tờ số 21 | BH 010721 |
| Bùi Hồng Sơn | 0,0203 | 0,0050 | 0,0126 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 34, Tờ số 5 | CB 767560 |
| Phạm Văn Vĩnh | 0,0896 | 0,0150 | 0,0746 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 594, Tờ số 9 | DH 438339 |
| Dương Văn Thương | 0,0253 | 0,0040 | 0,0213 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 491; Tờ số 34 | DN 407340 |
| Phạm Văn Khánh | 0,1001 | 0,0200 | 0,0801 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 874, Tờ số 12 | CQ 767625 |
| Phạm Thị Hoa | 0,0227 | 0,0040 | 0,0187 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 5, Tờ số 34 | DL 813318 |
| Phạm Thị Hồng | 0,0579 | 0,0100 | 0,0479 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 69, Tờ số 22 | CL 213819 |
| Nguyễn Ngọc Tú | 0,1804 | 0,0150 | 0,0900 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 1295, Tờ số 26 | DN 407996 |
| Mạnh Sỹ Phương | 0,3105 | 0,0200 | 0,0900 | ODT | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 493, Tờ số 12 | DN 407992 |
| Nguyễn Tuấn Anh | 0,0396 | 0,0097 | 0,0299 | ONT | Xã Cao Ngọc | Thửa số 99, Tờ số 12 | DN 458060 |
| Lê Chí Tài | 0,0473 | 0,0100 | 0,0373 | ONT | Xã Cao Ngọc | Thửa số 97, Tờ số 12 | DN 458061 |
| Nguyễn Cửu Quang | 0,0435 | 0,0096 | 0,0339 | ONT | Xã Cao Ngọc | Thửa số 98, Tờ số 12 | DN 458063 |
| Nguyễn Thị Hảo | 0,3147 | 0,0400 | 0,2470 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 457, Tờ số 21 | BK 796879 |
| Nguyễn Văn Chiến | 0,0586 | 0,0060 | 0,0140 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 598, Tờ số 28 | CB 767109 |
| Lê Văn Hùng | 0,0901 | 0,0090 | 0,0811 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 408, Tờ số 19 | CS 03039 |
| Lê Huy Hậu | 0,0145 | 0,0060 | 0,0085 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 456, Tờ số 19 | DL 597980 |
| Đỗ Xuân Lập | 0,2014 | 0,0080 | 0,1000 | ONT | Xã Cao Thịnh | Thửa số 400, Tờ số 13 | DE 212384 |
| Lê Anh Tuấn | 0,0361 | 0,0100 | 0,0261 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 534, Tờ số 26 | DL 577036 |
| Lê Văn Quyết | 0,8846 | 0,0240 | 0,0300 | ONT | Xã Kiên Thọ | Thửa số 586, Tờ số 36 | DE 212051 |
| Trần Duy Hạnh | 1,3280 | 0,0400 | 0,1000 | ONT | Xã Lam Sơn | Thửa số 49, Tờ số 26 | CP 126960 |
| Lê Văn Bình | 0,1990 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 50, Tờ số 32 | DD 675864 |
| Huỳnh Văn Huynh | 0,1353 | 0,0110 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 547, Tờ số 14 | DL 577925 |
| Huỳnh Văn Huynh | 0,1353 | 0,0110 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 547; Tờ số 14 | DL 577925 |
| Lê Thị Lan | 0,0269 | 0,0060 | 0,0050 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 282; Tờ số 3 | DD 745752 |
| Vũ Thị Bình | 0,0444 | 0,0100 | 0,0344 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 53, Tờ số 8 | CX 434031 |
| Hoàng Thị Mến | 0,5959 | 0,0500 | 0,0900 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 92, Tờ số 28 | CX 434196 |
| Trịnh Đình Bộ | 0,1407 | 0,0251 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 285, Tờ số 04 | BL 771396 |
| Mai Xuân An | 0,0578 | 0,0200 | 0,0378 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 745, Tờ số 24 | DL 813712 |
| Bùi Công Nguyên | 0,2228 | 0,0130 | 0,0400 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa số 170, Tờ số 27 | DN 407625 |
| Nguyễn Thị Nhung | 0,0500 | 0,0400 | 0,0100 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 94, Tờ số 7 | DH 311075 |
| Hoàng Đình Sơn | 0,0943 | 0,0060 | 0,0882 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 10, Tờ số 22 | CB 767648 |
| Trịnh Đình Sáng | 0,2566 | 0,0100 | 0,1000 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 535, Tờ số 12 | DH 311272 |
| Hoàng Văn Tùng | 0,1092 | 0,0060 | 0,0340 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 505, Tờ số 8 | DH 212884 |
| Trương Văn Mạnh | 0,2013 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 349, Tờ số 11 | DL 001703 |
| Đinh Thị Tùng | 0,0800 | 0,0050 | 0,0070 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 660, Tờ số 18 | CB 758274 |
| Nguyễn Bá Kiệm | 0,3314 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 539, Tờ số 8 | DI 404419 |
| Vũ Đình Phương | 0,3067 | 0,0140 | 0,0500 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 105, Tờ số 14 | CP 071683 |
| Lê Văn Cường | 0,0502 | 0,0100 | 0,0402 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 529, Tờ số 12 | DH 311468 |
| Bùi Quang Vinh | 0,1831 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 67, Tờ số 18 | BL 987820 |
| Nguyễn Văn Triển | 0,1071 | 0,0100 | 0,0500 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 261, Tờ số 7 | DH 169644 |
| Lê Thị Liên | 0,1185 | 0,0060 | 0,0060 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 328, Tờ số 11 | CY 524663 |
| Phạm Hùng Chính | 0,1665 | 0,0060 | 0,0060 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 49, Tờ số 18 | CQ 839979 |
| Nguyễn Đức Thắng | 0,1011 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 444, Tờ số 8 | BP 853382 |
| Mai Văn Tuấn | 0,0914 | 0,0218 | 0,0300 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 222, Tờ số 13 | CL 213819 |
| Mai Văn Tuấn | 0,0914 | 0,0218 | 0,0300 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 222, Tờ số 13 | CL 169092 |
| Doãn Thị Hồng | 0,0360 | 0,0120 | 0,0240 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 493, Tờ số 12 | DN 407413 |
| Dương Văn Cường | 0,2731 | 0,0060 | 0,1940 | ONT | Xã Minh Tiến | Thửa số 86, Tờ số 26 | DO 661801 |
| Lê Sỹ Huy | 0,1121 | 0,0200 | 0,0921 | ONT | Xã Mỹ Tân | Thửa số 621, Tờ số 10 | DH 311651 |
| Trần Văn Sáng | 0,0609 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Mỹ Tân | Thửa số 77, Tờ số 06 | BĐ 329876 |
| Nguyễn Hải Thành | 0,0300 | 0,0120 | 0,0180 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 40, Tờ số 17 | DH 438899 |
| Đỗ Văn Thế | 0,0300 | 0,0060 | 0,0240 | ONT | Xã Ngọc Liên | Thửa số 41, Tờ số 17 | DH 438900 |
| Lê Văn Thắng | 0,9595 | 0,0300 | 0,0500 | ONT | Xã Ngọc Trung | Thửa số 18, Tờ số 12 | CX 434040 |
| Lê Văn Thắng | 0,0840 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Ngọc Trung | Thửa số 158, Tờ số 11 | DL 577708 |
| Lưu Ngọc Nghiêm | 0,0341 | 0,0060 | 0,0140 | ONT | Xã Ngọc Trung | Thửa số 399, Tờ số 12 | DB 623274 |
| Trần Đức Thuận | 0,1218 | 0,0400 | 0,0600 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 487, Tờ số 22 | DE 212060 |
| Bùi Quốc Tấn | 0,0424 | 0,0120 | 0,0304 | ONT | Xã Nguyệt Ấn | Thửa số 401, Tờ số 32 | DL 001721 |
| Lê Đình Định | 0,0508 | 0,0060 | 0,0300 | ONT | Xã Vân Am | Thửa số 487, Tờ số 21 | DL 577521 |
| Hoàng Văn Ngự | 0,0313 | 0,0080 | 0,0233 | ONT | Xã Vân Am | Thửa số 508, Tờ số 17 | DH 311847 |
| Hoàng Văn Ngự | 0,0313 | 0,0070 | 0,0243 | ONT | Xã Vân Am | Thửa số 509, Tờ số 17 | DH 311770 |
| Hoàng Văn Ngự | 0,2799 | 0,0070 | 0,1000 | ONT | Xã Vân Am | Thửa số 510; Tờ số 17 | DH 311769 |
| Hoàng Văn Ngự | 0,0313 | 0,0080 | 0,0233 | ONT | Xã Vân Am | Thửa số 507; Tờ số 17 | DH 311769 |
| Lê Văn Quý | 0,2183 | 0,0500 | 0,0300 | ONT | Xã Quang Trung | Thửa số 427; Tờ số 26 | BL 987643 |
IV | Công trình, dự án hủy bỏ, không tiếp tục thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở công an thị trấn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Ngọc Lặc | Thửa số 176 tờ 34, BĐĐC thị trấn Ngọc Lặc | Văn bản số 253/CAT-PH10 ngày 17/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023 |
2 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Quang Trung | Thửa 193, 152, 199, 200, 191, 192, 158, 159, 150, 151, tờ 17. BĐĐC xã Quang Trung | |
3 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Lập | Thửa số 152,162,165, 166,167,152,151,148,150,146,153, 147,149, tờ 20. BĐĐC xã Thạch Lập | Văn bản số 253/CAT-PH10 ngày 17/02/2023 của Công an tỉnh về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023 |
4 | Xây dựng trụ sở công an xã | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Ngọc Trung | Thửa số 73,77,78,91,92, 93,103,96,119,120,118, tờ 13. BDĐC xã Ngọc Trung | |
5 | Mở rộng khu không gian văn hóa truyền thống huyện Ngọc Lặc | 3,30 |
| 3,30 | DKV | Thị trấn Ngọc Lặc |
| Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
6 | Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Kiên Thọ | 86,60 |
| 86,60 | DNL | Xã Kiên Thọ |
| Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cao Nguyên (nay là phố Cao Nguyên) | 0,22 |
| 0,22 | DVH | Thị trấn Ngọc Lặc | Các thửa: 36,38,39,46,47,45,51, 52, 53,59,61; Tờ bản đồ địa chính số 29 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lạc) | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Mở rộng Trường Tiểu học Thúy Sơn 1, tại thôn Thanh Bình | 0,15 |
| 0,15 | DGD | Xã Thuý Sơn | Tờ bản đồ địa chính số 19, thửa 516,517,518, 519, 485,520,562,105, 485,520, 562,105,487. BĐĐC xã Thuý Sơn | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Xây dựng mới Chợ xã Quang Trung | 0,30 |
| 0,30 | DCH | Xã Quang Trung | Tờ bản đồ địa chính số 17, thửa 504,518, 555, 557,556,568, 569, 605,606,607. BDĐC xã Quang Trung | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Đất thương mại dịch vụ | 0,25 |
| 0,25 | TMD | Xã Thuý Sơn | Tờ bản đồ 25, thửa 03; Tờ bản đồ số 20, các thửa 337, 377, 378, 389, 391, 422 . BĐĐC xã Thuý Sơn | Phù hợp với Quy hoạch |
11 | Khai thác mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường | 25,00 |
| 25,00 | SKS | Xã Cao Ngọc | Tờ bản đồ địa chính số 5, thửa 1 | Quyết định số 1048/QĐUBND ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
- 1Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 13Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 14Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 16Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 17Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 18Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 19Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 20Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 21Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 2264/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 24Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 25Nghị quyết 475/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024
- 26Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 27Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 28Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 29Quyết định 62/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
- 30Quyết định 1146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 31Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 557/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực